Varuby

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Đan Mạch

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

rolapitant

Sẵn có từ:

TESARO Bio Netherlands B.V.

Mã ATC:

A04AD

INN (Tên quốc tế):

rolapitant

Nhóm trị liệu:

Antiemetika og antinauseants,

Khu trị liệu:

Vomiting; Nausea; Cancer

Chỉ dẫn điều trị:

Forebyggelse af forsinket kvalme og opkastning i forbindelse med høj og moderat emetogen kræftkemoterapi hos voksne. Varuby er givet som en del af kombinationsbehandling.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 3

Tình trạng ủy quyền:

Trukket tilbage

Ngày ủy quyền:

2017-04-19

Tờ rơi thông tin

                                23
B. INDLÆGSSEDDEL
Lægemidlet er ikke længere autoriseret
24
INDLÆGSSEDDEL: INFORMATION TIL PATIENTEN
VARUBY 90 MG FILMOVERTRUKNE TABLETTER
Rolapitant
Dette lægemiddel er underlagt supplerende overvågning. Dermed kan
der hurtigt tilvejebringes nye
oplysninger om sikkerheden. Du kan hjælpe ved at indberette alle de
bivirkninger, du får. Se sidst i
punkt 4, hvordan du indberetter bivirkninger.
LÆS DENNE INDLÆGSSEDDEL GRUNDIGT, INDEN DU BEGYNDER AT TAGE DETTE
LÆGEMIDDEL, DA DEN
INDEHOLDER VIGTIGE OPLYSNINGER.
-
Gem indlægssedlen. Du kan få brug for at læse den igen.
-
Spørg lægen, apotekspersonalet eller sundhedspersonalet, hvis der er
mere, du vil vide.
-
Lægen har ordineret dette lægemiddel til dig personligt. Lad derfor
være med at give medicinen
til andre. Det kan være skadeligt for andre, selvom de har de samme
symptomer, som du har.
-
Kontakt lægen, apotekspersonalet eller sundhedspersonalet, hvis du
får bivirkninger, herunder
bivirkninger, som ikke er nævnt her. Se punkt 4.
OVERSIGT OVER INDLÆGSSEDLEN
1.
Virkning og anvendelse
2.
Det skal du vide, før du begynder at tage Varuby
3.
Sådan skal du tage Varuby
4.
Bivirkninger
5.
Opbevaring
6.
Pakningsstørrelser og yderligere oplysninger
1.
VIRKNING OG ANVENDELSE
HVAD ER VARUBY?
Varuby indeholder det aktive stof rolapitant.
ANVENDELSE
Varuby bruges til at forebygge kvalme eller opkastning hos voksne med
kræft, mens de får
kemoterapi.
VIRKNING
Kemoterapi kan få kroppen til at frigive ”substans P”.
Substans P sætter sig fast på nerveceller i hjernens
opkastningscenter, så du får kvalme eller kaster op.
Rolapitant, det aktive stof i Varuby, blokerer for substans P, så det
ikke kan sætte sig fast på disse
nerveceller, og dette hjælper med til at forebygge kvalme og
opkastning.
2.
DET SKAL DU VIDE, FØR DU BEGYNDER AT TAGE VARUBY
TAG IKKE VARUBY:
•
hvis du er allergisk over for rolapitant eller et af de øvrige
indholdsstoffer i Varuby (angivet i
punkt 6).
•
hvis du tager naturlægemidlet perikon (
_Hypericum perforatum_
)
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
BILAG I
PRODUKTRESUMÉ
Lægemidlet er ikke længere autoriseret
2
Dette lægemiddel er underlagt supplerende overvågning. Dermed kan
nye sikkerhedsoplysninger
hurtigt tilvejebringes. Læger og sundhedspersonale anmodes om at
indberette alle formodede
bivirkninger. Se i pkt. 4.8, hvordan bivirkninger indberettes.
1.
LÆGEMIDLETS NAVN
Varuby 90 mg filmovertrukne tabletter
2.
KVALITATIV OG KVANTITATIV SAMMENSÆTNING
En tablet indeholder 90 mg rolapitant (som hydrochloridmonohydrat).
Hjælpestof, som behandleren skal være opmærksom på
Dette lægemiddel indeholder 230 mg lactose (som monohydrat) pr. dosis
(to tabletter).
Alle hjælpestoffer er anført under pkt. 6.1.
3.
LÆGEMIDDELFORM
Filmovertrukket tablet (tablet).
Tabletterne er blå og præget med T0101 på den ene side og 100 på
den anden.
4.
KLINISKE OPLYSNINGER
4.1
TERAPEUTISKE INDIKATIONER
Profylakse af forsinket kvalme og opkastning hos voksne i forbindelse
med stærkt og moderat
emetogen kemoterapi mod cancer.
Varuby gives som led i kombinationsbehandling (se pkt. 4.2).
4.2
DOSERING OG ADMINISTRATION
Dosering
_Voksne _
Varuby gives som en del af et regime, hvori dexamethason og en 5-HT
3
-antagonist indgår.
180 mg (to tabletter) administreres højst 2 timer før initiering af
hver kemoterapicyklus, men med
mindst 2 ugers interval.
Der er ingen lægemiddelinteraktion mellem rolapitant og dexamethason,
og derfor er dosisjustering af
dexamethason ikke nødvendig.
Følgende regimer anbefales til profylakse af kvalme og opkastning i
forbindelse med emetogen
cancerbehandling:
_Stærkt emetogent kemoterapiregime _
Dag 1
Dag 2
Dag 3
Dag 4
Lægemidlet er ikke længere autoriseret
3
Varuby
180 mg oralt
Højst 2 timer inden kemoterapi
Ingen
Dexamethason
20 mg oralt
30 min. inden kemoterapi
8 mg oralt to
gange
dagligt
8 mg oralt to
gange
dagligt
8 mg oralt
to gange
dagligt
5-HT
3
-
antagonist
Standarddosis af 5-HT
3
-antagonist. Se
produktresuméet til den samtidigt
administrerede 5-HT
3
-antagonist for
doseringsinformation.
Ingen
_Moderat emetogent kemoterapir
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 02-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 02-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 02-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 02-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 02-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 02-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 02-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 02-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 02-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 02-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 02-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 02-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 02-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 02-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 02-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 02-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 02-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 02-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 02-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 02-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 02-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 02-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 02-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 02-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 02-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 02-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 02-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 02-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 02-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 02-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 02-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 02-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 02-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 02-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 02-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 02-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 02-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 02-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 02-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 02-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 02-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 02-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 02-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 02-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 02-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 02-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 02-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 02-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 02-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 02-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 02-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 02-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 02-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 02-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 02-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 02-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 02-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 02-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 02-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 02-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 02-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 02-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 02-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 02-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 02-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 02-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 02-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 02-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 02-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 02-03-2020

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu