Rasilamlo

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Iceland

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin (PIL)
21-03-2017

Thành phần hoạt chất:

aliskiren, meðferð

Sẵn có từ:

Novartis Europharm Ltd

Mã ATC:

C09XA53

INN (Tên quốc tế):

aliskiren hemifumarate, amlodipine besilate

Nhóm trị liệu:

Lyf sem hafa áhrif á renín-angíótensín kerfið

Khu trị liệu:

Háþrýstingur

Chỉ dẫn điều trị:

Rasilamlo er ætlað til meðhöndlunar á nauðsynlegum háþrýstingi hjá fullorðnum sjúklingum, þar sem blóðþrýstingur er ekki nægilega stjórnað með aliskireni eða amlodipini sem er notað eitt sér.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 7

Tình trạng ủy quyền:

Aftakað

Ngày ủy quyền:

2011-04-14

Tờ rơi thông tin

                                Lyfið er ekki lengur með markaðsleyfi
134
B. FYLGISEÐILL
Lyfið er ekki lengur með markaðsleyfi
135
FYLGISEÐILL: UPPLÝSINGAR FYRIR NOTANDA LYFSINS
RASILAMLO 150 MG/5 MG FILMUHÚÐAÐAR TÖFLUR
RASILAMLO 150 MG/10 MG FILMUHÚÐAÐAR TÖFLUR
RASILAMLO 300 MG/5 MG FILMUHÚÐAÐAR TÖFLUR
RASILAMLO 300 MG/10 MG FILMUHÚÐAÐAR TÖFLUR
Aliskiren/amlodipin
LESIÐ ALLAN FYLGISEÐILINN VANDLEGA ÁÐUR EN BYRJAÐ ER AÐ NOTA
LYFIÐ. Í HONUM ERU MIKILVÆGAR
UPPLÝSINGAR.
-
Geymið fylgiseðilinn. Nauðsynlegt getur verið að lesa hann
síðar.
-
Leitið til læknisins eða lyfjafræðings ef þörf er á frekari
upplýsingum.
-
Þessu lyfi hefur verið ávísað til persónulegra nota. Ekki má
gefa það öðrum. Það getur valdið
þeim skaða, jafnvel þótt um sömu sjúkdómseinkenni sé að
ræða.
-
Látið lækninn eða lyfjafræðing vita um allar aukaverkanir.
Þetta gildir einnig um aukaverkanir
sem ekki er minnst á í þessum fylgiseðli. Sjá kafla 4.
Í FYLGISEÐLINUM ERU EFTIRFARANDI KAFLAR
1.
Upplýsingar um Rasilamlo og við hverju það er notað
2.
Áður en byrjað er að nota Rasilamlo
3.
Hvernig nota á Rasilamlo
4.
Hugsanlegar aukaverkanir
5.
Hvernig geyma á Rasilamlo
6.
Pakkningar og aðrar upplýsingar
1.
UPPLÝSINGAR UM RASILAMLO OG VIÐ HVERJU ÞAÐ ER NOTAÐ
UPPLÝSINGAR UM RASILAMLO
Rasilamlo inniheldur tvö virk efni sem nefnast aliskiren og
amlodipin. Bæði efnin hjálpa til við að ná
stjórn á háum blóðþrýstingi (háþrýstingi).
Aliskiren er renínhemill. Það minnkar það magn angíótensíns II
sem líkaminn getur myndað.
Angíótensín II veldur því að æðarnar dragast saman, sem
hækkar blóðþrýsting. Þegar magn
angíótensíns II minnkar slaknar á æðunum, sem lækkar
blóðþrýsting.
Amlodipin tilheyrir flokki lyfja sem nefnist kalsíumgangalokar og
hjálpar til við að ná stjórn á háum
blóðþrýstingi. Amlodipin veldur því að æðarnar víkka og
það slaknar á þeim, sem lækkar
blóðþrýsting.
Hár blóðþrýstingur eykur álag á 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                Lyfið er ekki lengur með markaðsleyfi
1
VIÐAUKI I
SAMANTEKT Á EIGINLEIKUM LYFS
Lyfið er ekki lengur með markaðsleyfi
2
1.
HEITI LYFS
Rasilamlo 150 mg/5 mg filmuhúðaðar töflur
2.
INNIHALDSLÝSING
Hver filmuhúðuð tafla inniheldur 150 mg aliskiren (sem hemifumarat)
og 5 mg amlodipin (sem
besylat).
Sjá lista yfir öll hjálparefni í kafla 6.1.
3.
LYFJAFORM
Filmuhúðuð tafla.
Ljósgul, kúpt, sporöskjulaga tafla með sniðbrún, með „T2“
grafið í aðra hliðina og „NVR“ í hina
hliðina.
4.
KLÍNÍSKAR UPPLÝSINGAR
4.1
ÁBENDINGAR
Rasilamlo er ætlað sem meðferð við háþrýstingi af óþekktri
orsök hjá fullorðnum sjúklingum sem ekki
hafa náð nægilega fullnægjandi stjórn á blóðþrýstingi með
aliskireni einu sér eða amlodipini einu sér.
4.2
SKAMMTAR OG LYFJAGJÖF
Skammtar
Ráðlagður skammtur af Rasilamlo er ein tafla á sólarhring.
Blóðþrýstingslækkandi verkun næst innan 1 viku og nær því sem
næst hámarki innan um það bil
4 vikna. Ef ekki hefur náðst stjórn á blóðþrýstingi eftir 4
til 6 vikna meðferð má auka skammtinn
smám saman upp í að hámarki 300 mg aliskiren/10 mg amlodipin.
Skammtar eiga að vera
einstaklingsbundnir og aðlagaðir að klínískri svörun
sjúklingsins.
Rasilamlo má nota ásamt öðrum blóðþrýstingslækkandi lyfjum en
þó ekki með ACE (angiotensin
converting enzyme) hemlum eða angíótensín II viðtakablokkum hjá
sjúklingum með sykursýki eða
skerta nýrnastarfsemi (gaukulsíunarhraði (GFR) <60 ml/mín./1,73 m
2
) (sjá kafla 4.3, 4.4 og 5.1).
_Skammtar handa sjúklingum sem ekki ná nægilega góðri stjórn á
blóðþrýstingi með aliskireni einu _
_sér eða amlodipini einu sér _
Rasilamlo 150 mg/5 mg má nota handa sjúklingum sem ekki ná
nægilega góðri stjórn á blóðþrýstingi
með aliskireni 150 mg eða amlodipini 5 mg einu sér.
Sjúklinga sem fá aukaverkanir sem koma í veg fyrir að hækka megi
skammta annars hvors af virku
efnunum einu sér, má færa yfir á Rasilamlo sem innihel
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 21-03-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 21-03-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 28-03-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 21-03-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 21-03-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 28-03-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 21-03-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 21-03-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 28-03-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 21-03-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 21-03-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 28-03-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 21-03-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 21-03-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 28-03-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 21-03-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 21-03-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 28-03-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 21-03-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 21-03-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 28-03-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 21-03-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 21-03-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 28-03-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 21-03-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 21-03-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 28-03-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 21-03-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 21-03-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 28-03-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 21-03-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 21-03-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 28-03-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 21-03-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 21-03-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 28-03-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 21-03-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 21-03-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 28-03-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 21-03-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 21-03-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 28-03-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 21-03-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 21-03-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 28-03-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 21-03-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 21-03-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 28-03-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 21-03-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 21-03-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 28-03-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 21-03-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 21-03-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 28-03-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 21-03-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 21-03-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 28-03-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 21-03-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 21-03-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 28-03-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 21-03-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 21-03-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 28-03-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 21-03-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 21-03-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 28-03-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 21-03-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 21-03-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 21-03-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 21-03-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 28-03-2017

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu