Poteligeo

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Mogamulizumab

Sẵn có từ:

Kyowa Kirin Holdings B.V.

Mã ATC:

L01XC25

INN (Tên quốc tế):

mogamulizumab

Nhóm trị liệu:

Antineoplastilised ained

Khu trị liệu:

Sezary Syndrome; Mycosis Fungoides

Chỉ dẫn điều trị:

Poteligeo on näidustatud ravi täiskasvanud patsientidel, kellel mycosis fungoides (MF) või Sézary sündroom (SS), kes on saanud vähemalt üks eelnev süsteemne ravi.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 6

Tình trạng ủy quyền:

Volitatud

Ngày ủy quyền:

2018-11-22

Tờ rơi thông tin

                                23
B. PAKENDI INFOLEHT
24
PAKENDI INFOLEHT: TEAVE PATSIENDILE
POTELIGEO 4 MG/ML INFUSIOONILAHUSE KONTSENTRAAT
mogamulizumab
ENNE RAVIMI KASUTAMIST LUGEGE HOOLIKALT INFOLEHTE, SEST SIIN ON TEILE
VAJALIKKU TEAVET.
-
Hoidke infoleht alles, et seda vajadusel uuesti lugeda.
-
Kui teil on lisaküsimusi, pidage nõu oma arsti või meditsiiniõega.
-
Kui teil tekib ükskõik milline kõrvaltoime, pidage nõu oma arsti
või meditsiiniõega.
Kõrvaltoime võib olla ka selline, mida selles infolehes ei ole
nimetatud. Vt lõik 4.
INFOLEHE SISUKORD
1.
Mis ravim on POTELIGEO ja milleks seda kasutatakse
2.
Mida on vaja teada enne POTELIGEO kasutamist
3.
Kuidas POTELIGEO-t manustatakse
4.
Võimalikud kõrvaltoimed
5.
Kuidas POTELIGEO-t säilitada
6.
Pakendi sisu ja muu teave
1.
MIS RAVIM ON POTELIGEO JA MILLEKS SEDA KASUTATAKSE
POTELIGEO sisaldab toimeainet mogamulizumab, mis kuulub
monoklonaalsete antikehade
ravimirühma. Mogamulizumab on suunatud vähirakkudele, mille
immuunsüsteem (keha
kaitsemehhanism) seejärel hävitab.
Seda ravimit kasutatakse T-rakulise nahalümfoomi vormide seenja
mükoosi ja Sézary sündroomi
raviks täiskasvanutel. Ravim on ette nähtud kasutamiseks
patsientidel, kellel on varem kasutatud
vähemalt üht suukaudset või süstitavat ravimit.
2.
MIDA ON VAJA TEADA ENNE POTELIGEO KASUTAMIST
_ _
_ _
POTELIGEO-T EI TOHI KASUTADA
-
kui olete mogamulizumabi või selle ravimi mis tahes koostisosade
(loetletud lõigus 6) suhtes
allergiline.
HOIATUSED JA ETTEVAATUSABINÕUD
ENNE POTELIGEO KASUTAMIST PIDAGE NÕU OMA ARSTI VÕI MEDITSIINIÕEGA,
-
kui teil on esinenud selle ravimi kasutamisel rasket nahareaktsiooni;
-
kui teil on tekkinud selle ravimi kasutamisel infusiooniga seotud
reaktsioon (infusiooniga
seotud reaktsiooni võimalikud sümptomid on esitatud lõigus 4);
-
kui teil on inimese immuunpuudulikkuse viirus (HIV), herpes,
tsütomegaloviirus (CMV) või B-
või C-hepatiidi infektsioon või muu samaaegne infektsioon;
-
kui teile on tehtud või kavas teha tüvirakkude siirdamine kas teie
oma või doonori r
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I LISA
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
2
1.
RAVIMPREPARAADI NIMETUS
POTELIGEO 4 mg/ml infusioonilahuse kontsentraat
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
Üks viaal sisaldab 20 mg mogamulizumabi 5 ml-s, millele vastab 4
mg/ml.
Mogamulizumabi toodetakse hiina hamstri munasarja rakkudes
rekombinantse DNA tehnoloogiaga.
Abiainete täielik loetelu vt lõik 6.1.
3.
RAVIMVORM
Infusioonilahuse kontsentraat.
Selge kuni kergelt opalestseeruv värvitu lahus.
4.
KLIINILISED ANDMED
4.1
NÄIDUSTUSED
POTELIGEO on näidustatud seenja mükoosi või Sézary sündroomi
raviks täiskasvanud patsientidel,
kes on saanud varem vähemalt ühel korral süsteemset ravi.
4.2
ANNUSTAMINE JA MANUSTAMISVIIS
Ravi peab alustama ja jälgima vähiravis kogenud arst ning seda
võivad manustada ainult
tervishoiutöötajad keskkonnas, kus on kättesaadavad
elustamisvahendid.
Annustamine
Soovitatav annus on 1 mg/kg mogamulizumabi, mida manustatakse
intravenoosse infusioonina
vähemalt 60 minuti jooksul. Manustamine toimub esimese 28-päevase
tsükli jooksul üks kord nädalas,
1., 8., 15. ja 22. päeval, millele järgnevad iga järgmise
28-päevase tsükli jooksul infusioonid iga kahe
nädala järel, 1. ja 15. päeval kuni haiguse progresseerumise või
vastuvõetamatu toksilisuse
tekkimiseni.
POTELIGEO-t tuleb manustada 2 päeva jooksul enne või pärast
ettenähtud päeva. Kui annusega
hilinetakse rohkem kui 2 päeva, tuleb järgmine annus manustada
niipea kui võimalik ning seejärel
jätkata annustamise ajakavaga, milles manustatakse annused uutel
ettenähtud päevadel.
Enne POTELIGEO esimest infusiooni on soovitatav manustada eelraviks
palavikuvastaseid ja
antihistamiinseid aineid. Infusioonireaktsiooni tekkimisel tuleb
manustada eelravi ka edasistel
POTELIGEO infusioonidel.
Annuse muutmine
_ _
_Dermatoloogilised reaktsioonid_
Mogamulizumabiga ravitud patsientidel on tekkinud ravimist
põhjustatud lööve (ravimilööve), mis on
olnud mõnel juhul raske ja/või tõsine.
•
2. või 3. astme (mõõduka või raske) (ravimiga seotud) lööbe
tekk
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 06-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 06-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 28-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 06-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 06-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 28-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 06-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 06-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 28-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 06-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 06-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 28-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 06-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 06-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 28-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 06-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 06-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 28-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 06-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 06-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 28-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 06-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 06-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 28-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 06-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 06-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 28-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 06-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 06-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 28-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 06-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 06-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 28-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 06-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 06-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 28-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 06-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 06-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 28-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 06-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 06-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 28-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 06-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 06-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 28-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 06-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 06-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 28-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 06-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 06-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 28-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 06-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 06-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 28-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 06-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 06-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 28-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 06-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 06-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 28-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 06-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 06-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 28-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 06-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 06-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 06-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 06-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 06-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 06-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 28-01-2019

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu