Sprimeo

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Latvia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

aliskiren

Sẵn có từ:

Novartis Europharm Ltd.

Mã ATC:

C09XA02

INN (Tên quốc tế):

aliskiren

Nhóm trị liệu:

Agents, kas iedarbojas uz renīna-angiotenzīna sistēmu

Khu trị liệu:

Hipertensija

Chỉ dẫn điều trị:

Esenciālas hipertensijas ārstēšana.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 5

Tình trạng ủy quyền:

Atsaukts

Ngày ủy quyền:

2007-08-22

Tờ rơi thông tin

                                56
B. LIETOŠANAS INSTRUKCIJA
Zāles vairs nav reğistrētas
57
LIETOŠANAS INSTRUKCIJA: INFORMĀCIJA ZĀĻU LIETOTĀJAM
SPRIMEO 150 MG APVALKOTĀS TABLETES
_Aliskiren _
PIRMS ZĀĻU LIETOŠANAS UZMANĪGI IZLASIET VISU INSTRUKCIJU.
-
Saglabājiet šo instrukciju! Iespējams, ka vēlāk to vajadzēs
pārlasīt.
-
Ja Jums rodas jebkādi jautājumi, vaicājiet ārstam vai farmaceitam.
-
Šīs zāles ir parakstītas Jums. Nedodiet tās citiem. Tās var
nodarīt ļaunumu pat tad, ja šiem
cilvēkiem ir līdzīgi simptomi.
-
Ja Jūs novērojat jebkādas blakusparādības, kas šajā
instrukcijā nav minētas vai kāda no
minētajām blakusparādībām Jums izpauţas smagi, lūdzu,
izstāstiet to savam ārstam vai
farmaceitam.
ŠAJĀ INSTRUKCIJĀ VARAT UZZINĀT:
1.
Kas ir Sprimeo un kādam nolūkam to lieto
2.
Pirms Sprimeo lietošanas
3.
Kā lietot Sprimeo
4.
Iespējamās blakusparādības
5.
Kā uzglabāt Sprimeo
6.
Sīkāka informācija
1.
KAS IR SPRIMEO UN KĀDAM NOLŪKAM TO LIETO
Sprimeo pieder jaunai zāļu grupai, ko sauc par renīna inhibitoriem.
Sprimeo palīdz pazemināt augstu
asinsspiedienu. Renīna inhibitori samazina organisma izdalītā
angiotenzīna II daudzumu.
Angiotenzīns II izraisa asinsvadu sašaurināšanos, kas paaugstina
asinsspiedienu. Angiotenzīna II
daudzuma samazināšana ļauj asinsvadiem atslābt, tādējādi
pazeminot asinsspiedienu.
Augsts asinsspiediens palielina sirds un artēriju slodzi. Ja tas
turpinās ilgāku laiku, var tikt bojāti
smadzeņu, sirds un nieru asinsvadi un attīstīties insults, sirds
mazspēja, miokarda infarkts vai nieru
mazspēja. Asinsspiediena samazināšana līdz normālam līmenim
mazina šo traucējumu attīstības risku.
2.
PIRMS SPRIMEO LIETOŠANAS
NELIETOJIET SPRIMEO ŠĀDOS GADĪJUMOS
-
ja Jums ir alerģija (paaugstināta jutība) pret aliskirēnu vai
kādu citu Sprimeo sastāvdaļu. Ja Jūs
domājat, ka Jums varētu būt alerģija, vaicājiet padomu savam
ārstam;
-
ja Jums kādreiz bijušas sekojošas angioneirotiskās tūskas formas
(apgrūtināta elp
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
PIELIKUMS I
ZĀĻU APRAKSTS
Zāles vairs nav reğistrētas
2
1.
ZĀĻU NOSAUKUMS
Sprimeo 150 mg apvalkotās tabletes
2.
KVALITATĪVAIS UN KVANTITATĪVAIS SASTĀVS
Katra apvalkotā tablete satur 150 mg aliskirēna (_aliskiren_)
(hemifumarāta formā).
Pilnu palīgvielu sarakstu skatīt apakšpunktā 6.1.
3.
ZĀĻU FORMA
Apvalkotā tablete
Gaiši rozā, abpusēji izliekta, apaļa tablete, ar uzdrukātu
„IL‟ uz vienas puses un „NVR‟ uz otras puses.
4.
KLĪNISKĀ INFORMĀCIJA
4.1
TERAPEITISKĀS INDIKĀCIJAS
Esenciālas hipertensijas ārstēšana.
4.2
DEVAS UN LIETOŠANAS VEIDS
Ieteicamā Sprimeo deva ir 150 mg vienu reizi dienā. Pacientiem, kam
neizdodas pietiekami kontrolēt
asinsspiedienu, devu var palielināt līdz 300 mg vienu reizi dienā.
Nozīmīga antihipertensīvā iedarbība parādās divu nedēļu
laikā (85-90%) pēc terapijas uzsākšanas ar
150 mg devu vienu reizi dienā.
Sprimeo var lietot atsevišķi vai kombinācijā ar citiem
antihipertensīviem līdzekļiem, izņemot
kombinācijā ar angiotenzīnu konvertējošā enzīma inhibitoriem
(AKEI) vai angiotenzīna II receptoru
blokatoriem (ARB) pacientiem ar cukura diabētu vai nieru darbības
traucējumiem (glomerulārās
filtrācijas ātrums (GFĀ) <60 ml/min/1,73 m
2
) (skatīt apakšpunktus4.3, 4.4 un 5.1).
Sprimeo ieteicams lietot vienu reizi dienā kopā ar vieglu maltīti,
vēlams vienā un tajā pašā laikā katru
dienu. Greipfrūtu sulu nedrīkst lietot kopā ar Sprimeo.
Nieru darbības traucējumi
Pacientiem ar vieglas līdz vidēji smagas pakāpes nieru darbības
traucējumiem sākumdevas
pielāgošana nav nepieciešama (skatīt apakšpunktus 4.4 un 5.2).
Sprimeo nav ieteicams lietot
pacientiem ar smagas pakāpes nieru darbības traucējumiem (GFĀ <30
ml/min/1,73 m
2
). Pacientiem ar
nieru darbības traucējumiem (GFĀ <60 ml/min/1,73 m
2
) Sprimeo lietošana kopā ar ARB vai AKEI ir
kontrindicēta (skatīt apakšpunktu 4.3).
Aknu darbības traucējumi
Pacientiem ar vieglas līdz smagas pakāpes aknu darbības
traucējumiem sākum
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 20-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 20-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 20-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 20-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 20-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 20-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 20-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 20-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 20-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 20-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 20-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 20-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 20-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 20-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 20-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 20-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 20-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 20-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 20-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 20-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 20-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 20-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 20-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 20-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 20-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 20-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 20-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 20-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 20-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 20-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 20-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 20-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 20-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 20-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 20-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 20-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 20-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 20-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 20-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 20-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 20-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 20-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 20-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 20-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 20-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 20-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 20-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 20-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 20-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 20-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 20-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 20-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 20-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 20-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 20-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 20-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 20-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 20-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 20-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 20-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 20-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 20-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 20-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 20-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 20-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 20-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 20-08-2012

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu