Temomedac

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Bồ Đào Nha

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

temozolomida

Sẵn có từ:

medac Gesellschaft für klinische Spezialpräparate mbH

Mã ATC:

L01AX03

INN (Tên quốc tế):

temozolomide

Nhóm trị liệu:

Agentes antineoplásicos

Khu trị liệu:

Glioma; Glioblastoma

Chỉ dẫn điều trị:

Temomedac rígido cápsulas é indicado para o tratamento de:pacientes adultos diagnosticados com glioblastoma multiforme concomitante com a radioterapia (RT) e, subsequentemente, em monoterapia do tratamento;crianças a partir de três anos de idade, adolescentes e pacientes adultos com glioma maligno, tal como glioblastoma multiforme ou astrocitoma anaplásico, mostrando recorrência ou progressão após a terapia padrão.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 15

Tình trạng ủy quyền:

Autorizado

Ngày ủy quyền:

2010-01-25

Tờ rơi thông tin

                                48
B. FOLHETO INFORMATIVO
49
FOLHETO INFORMATIVO: INFORMAÇÃO PARA O UTILIZADOR
TEMOMEDAC 5 MG CÁPSULAS
TEMOMEDAC 20 MG CÁPSULAS
TEMOMEDAC 100 MG CÁPSULAS
TEMOMEDAC 140 MG CÁPSULAS
TEMOMEDAC 180 MG CÁPSULAS
TEMOMEDAC 250 MG CÁPSULAS
temozolomida (temozolomide)
LEIA COM ATENÇÃO TODO ESTE FOLHETO ANTES DE COMEÇAR A TOMAR ESTE
MEDICAMENTO, POIS CONTÉM
INFORMAÇÃO IMPORTANTE PARA SI.
-
Conserve este folheto. Pode ter necessidade de o ler novamente.
-
Caso ainda tenha dúvidas, fale com o seu médico, farmacêutico ou
enfermeiro.
-
Este medicamento foi receitado apenas para si. Não deve dá-lo a
outros. O medicamento pode
ser-lhes prejudicial mesmo que apresentem os mesmos sinais de doença.
-
Se tiver quaisquer efeitos indesejáveis, incluindo possíveis efeitos
indesejáveis não indicados
neste folheto, fale com o seu médico, farmacêutico ou enfermeiro.
Ver secção 4.
O QUE CONTÉM ESTE FOLHETO
1.
O que é Temomedac e para que é utilizado
2.
O que precisa de saber antes de tomar Temomedac
3.
Como tomar Temomedac
4.
Efeitos indesejáveis possíveis
5.
Como conservar Temomedac
6.
Conteúdo da embalagem e outras informações
1.
O QUE É TEMOMEDAC E PARA QUE É UTILIZADO
Temomedac contém um medicamento chamado temozolomida. Este
medicamento é um agente
antitumoral.
Temomedac é indicado para o tratamento de formas específicas de
tumores cerebrais:
-
em adultos com glioblastoma multiforme recentemente diagnosticado.
Inicialmente o
Temomedac é utilizado em associação com radioterapia (fase
concomitante do tratamento) e
posteriormente sozinho (fase de monoterapia do tratamento).
-
em crianças com idade igual ou superior a 3 anos e adultos com glioma
maligno, tal como
glioblastoma multiforme ou astrocitoma anaplásico. Temomedac é
utilizado nestes tumores
caso demonstrem recorrência ou progressão após uma terapêutica
padrão.
2.
O QUE PRECISA DE SABER ANTES DE TOMAR TEMOMEDAC
NÃO TOME TEMOMEDAC
-
se tem alergia à temozolomida ou a qualquer outro componente deste
medicamento (indicados
na sec
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANEXO I
RESUMO DAS CARACTERÍSTICAS DO MEDICAMENTO
2
1.
NOME DO MEDICAMENTO
Temomedac 5 mg cápsulas
Temomedac 20 mg cápsulas
Temomedac 100 mg cápsulas
Temomedac 140 mg cápsulas
Temomedac 180 mg cápsulas
Temomedac 250 mg cápsulas
2.
COMPOSIÇÃO QUALITATIVA E QUANTITATIVA
Temomedac 5 mg cápsulas
Cada cápsula contém 5 mg de temozolomida (temozolomide).
Temomedac 20 mg cápsulas
Cada cápsula contém 20 mg de temozolomida (temozolomide).
Temomedac 100 mg cápsulas
Cada cápsula contém 100 mg de temozolomida (temozolomide).
Temomedac 140 mg cápsulas
Cada cápsula contém 140 mg de temozolomida (temozolomide).
Temomedac 180 mg cápsulas
Cada cápsula contém 180 mg de temozolomida (temozolomide).
Temomedac 250 mg cápsulas
Cada cápsula contém 250 mg de temozolomida (temozolomide).
_Excipientes com efeito conhecido _
_ _
Temomedac 5 mg cápsulas
Cada cápsula contém 87 mg de lactose anidra.
Temomedac 20 mg cápsulas
Cada cápsula contém 72 mg de lactose anidra e amarelo sunset FCF (E
110).
Temomedac 100 mg cápsulas
Cada cápsula contém 84 mg de lactose anidra.
Temomedac 140 mg cápsulas
Cada cápsula contém 117 mg de lactose anidra.
Temomedac 180 mg cápsulas
Cada cápsula contém 150 mg de lactose anidra.
Temomedac 250 mg cápsulas
Cada cápsula contém 209 mg de lactose anidra.
Lista completa de excipientes, ver secção 6.1.
3
3.
FORMA FARMACÊUTICA
Cápsula.
Temomedac 5 mg cápsulas
As cápsulas (comprimento aprox. 16 mm) têm um corpo e a tampa branco
opaco com duas riscas de
tinta verde na tampa e com “T 5 mg” de tinta verde no corpo.
Temomedac 20 mg cápsulas
As cápsulas (comprimento aprox. 18 mm) têm um corpo e a tampa branco
opaco com duas riscas de
tinta laranja na tampa e com “T 20 mg” em tinta laranja no corpo.
Temomedac 100 mg cápsulas
As cápsulas (comprimento aprox. 20 mm) têm um corpo e a tampa branco
opaco com duas riscas de
tinta rosa na tampa e com “T 100 mg” em tinta rosa no corpo.
Temomedac 140 mg cápsulas
As cápsulas (comprimento aprox. 22 mm) têm um corpo e 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 28-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 28-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 05-08-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 28-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 28-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 05-08-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 28-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 28-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 05-08-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 28-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 28-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 05-08-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 28-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 28-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 05-08-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 28-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 28-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 05-08-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 28-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 28-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 05-08-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 28-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 28-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 05-08-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 28-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 28-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 05-08-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 28-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 28-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 05-08-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 28-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 28-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 05-08-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 28-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 28-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 05-08-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 28-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 28-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 05-08-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 28-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 28-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 05-08-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 28-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 28-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 05-08-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 28-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 28-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 05-08-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 28-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 28-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 05-08-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 28-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 28-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 05-08-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 28-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 28-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 05-08-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 28-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 28-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 05-08-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 28-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 28-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 05-08-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 28-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 28-03-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 28-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 28-03-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 28-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 28-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 05-08-2014

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu