Selincro

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Latvia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

Nalmefene hidrohlorīda dihidrāta

Sẵn có từ:

H. Lundbeck A/S

Mã ATC:

N07BB05

INN (Tên quốc tế):

nalmefene

Nhóm trị liệu:

Drugs used in alcohol dependence

Khu trị liệu:

Ar alkoholu saistīti traucējumi

Chỉ dẫn điều trị:

Selincro ir indicēts alkohola lietošanas samazināšanai pieaugušiem pacientiem ar alkohola atkarību, kuriem ir augsts dzeršanas risks (skatīt 5. sadaļu. 1), bez fiziskās abstinences simptomiem un kuriem nav nepieciešama tūlītēja detoksikācija. Selincro būtu tikai tikt noteikts kopā ar nepārtrauktu psihosociālo atbalstu, kas vērsts uz attieksmes ievērošanu un mazināt alkohola patēriņu. Selincro jāuzsāk tikai pacientiem, kuri joprojām ir augsts dzeramā riska līmenis divu nedēļu laikā pēc sākotnējā novērtējuma.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 13

Tình trạng ủy quyền:

Autorizēts

Ngày ủy quyền:

2013-02-24

Tờ rơi thông tin

                                20
B. LIETOŠANAS INSTRUKCIJA
21
LIETOŠANAS INSTRUKCIJA: INFORMĀCIJA PACIENTAM
SELINCRO 18 MG APVALKOTĀS TABLETES
Nalmefenum
PIRMS ZĀĻU LIETOŠANAS UZMANĪGI IZLASIET VISU INSTRUKCIJU, JO TĀ
SATUR JUMS SVARĪGU INFORMĀCIJU.
-
Saglabājiet šo instrukciju! Iespējams, ka vēlāk to vajadzēs
pārlasīt.
-
Ja Jums rodas jebkādi jautājumi, vaicājiet ārstam vai farmaceitam
-
Šīs zāles ir parakstītas tikai Jums. Nedodiet tās citiem. Tās
var nodarīt ļaunumu pat tad, ja šiem
cilvēkiem ir līdzīgas slimības pazīmes.
-
Ja Jums ir jebkādas blakusparādības, konsultējieties ar ārstu vai
farmaceitu. Tas attiecas arī uz
iespējamām blakusparādībām, kas šajā instrukcijā nav minētas.
Skatīt 4. punktu.
ŠAJĀ INSTRUKCIJĀ VARAT UZZINĀT
:
1.
Kas ir Selincro un kādam nolūkam tās lieto
2.
Kas jāzina pirms Selincro lietošanas
3.
Kā lietot Selincro
4.
Iespējamās blakusparādības
5
Kā uzglabāt Selincro
6.
Iepakojuma saturs un cita informācija
1.
KAS IR SELINCRO UN KĀDAM NOLŪKAM TĀS LIETO
Selincro satur aktīvo vielu nalmefēnu.
Selincro tiek lietots, lai samazinātu alkohola patēriņu
pieaugušiem pacientiem ar alkohola atkarību,
kam augsts alkohola patēriņa līmenis arvien saglabājas 2 nedēļas
pēc pirmās konsultēšanās ar ārstu.
Alkohola atkarība rodas, ja cilvēkam ir fiziska vai psiholoģiska
atkarība no alkohola lietošanas.
Par augstu dzeršanas līmeni tiek runāts, ja dienā tiek izdzerts
vairāk kā 60 g tīra alkohola vīriešiem un
vairāk kā 40 g tīra alkohola sievietēm. Piemēram, vīna pudele
(750 ml; 12% stipruma) satur apmēram
70 g alkohola un alus pudele (330 ml; 5% stipruma) satur apmēram 13 g
alkohola.
Ārsts Jums ir izrakstījis Selincro lietošanu, jo Jūs pats/-ti
nespējat samazināt savu alkohola patēriņu.
Jūsu ārsts sniegs Jums motivējošu atbalstu, lai palīdzētu Jums
ievērot terapijas nosacījumus un
tādējādi samazināt alkohola patēriņu.
Selincro ietekmē procesus Jūsu smadzenēs, kas ir atbildīgi par
Jūsu vēlmi lietot a
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I PIELIKUMS
ZĀĻU APRAKSTS
2
1.
ZĀĻU NOSAUKUMS
Selincro 18 mg apvalkotās tabletes
2.
KVALITATĪVAIS UN KVANTITATĪVAIS SASTĀVS
Katra apvalkotā tablete satur 18,06 mg nalmefēna (
_Nalmefenum_
) (hidrohlorīda dihidrāta veidā).
Palīgviela ar zināmu iedarbību
Katra apvalkotā tablete satur 60,68 mg laktozes.
Pilnu palīgvielu sarakstu skatīt 6.1 apakšpunktā.
3.
ZĀĻU FORMA
Apvalkotā tablete (tablete).
Baltas, ovālas, abpusēji izliektas 6,0 x 8,75 mm apvalkotās
tabletes ar iegravētu "S" vienā pusē.
4.
KLĪNISKĀ INFORMĀCIJA
4.1.
TERAPEITISKĀS INDIKĀCIJAS
Selincro tiek lietots, lai samazinātu alkohola patēriņu
pieaugušiem pacientiem ar alkohola atkarību,
kam ir augsts dzeršanas riska līmenis (DRL) [skatīt 5.1.
apakšpunktu] bez fiziskiem abstinences
simptomiem un kuriem nav nepieciešama tūlītēja detoksikācija.
Selincro drīkst nozīmēt tikai kopā ar psihosociālatbalsta
programmu, kas vērsta uz terapijas
ievērošanas nozīmīgumu
_ _
un alkohola patēriņa samazināšanu
_. _
Selincro lietošana uzsākama tikai pacientiem, kam vēl divas
nedēļas pēc pirmreizējās novērtēšanas
saglabājās augsts DRL.
4.2.
DEVAS UN LIETOŠANAS VEIDS
Devas
Sākotnējās vizītes laikā, jāizvērtē pacienta klīniskais
stāvoklis, alkohola atkarība un alkohola patēriņa
pakāpe (pamatojoties uz pacienta sniegto informāciju). Pēc tam
pacients jālūdz sniegt informāciju par
viņa/viņas alkohola patēriņa daudzumu apmēram divu nedēļu ilgā
laika posmā.
Nākamās vizītes laikā, Selincro var tikt nozīmēts vienlaicīgi
ar psihosociālas iejaukšanās programmu,
kas vērsta uz terapijas ievērošanas nozīmīgumu un alkohola
patēriņa samazināšanu pacientiem, kam
pēc šo divu nedēļu ilgā perioda vēl saglabājas augsts DRL
(skatīt 5.1. apakšpunktu).
Selincro ir jālieto vajadzības gadījumā: katru dienu, kad pacients
saskata alkohola lietošanas risku,
jālieto viena tablete, vēlams 1-2 stundas pirms paredzamās alkohola
lietošanas. Ja pacients ir sācis
lietot a
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 17-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 17-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 13-03-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 17-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 17-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 13-03-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 17-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 17-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 13-03-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 17-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 17-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 13-03-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 17-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 17-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 13-03-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 17-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 17-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 13-03-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 17-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 17-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 13-03-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 11-12-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 11-12-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 13-03-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 17-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 17-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 13-03-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 17-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 17-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 13-03-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 17-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 17-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 13-03-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 17-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 17-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 13-03-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 17-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 17-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 13-03-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 17-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 17-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 13-03-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 17-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 17-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 13-03-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 17-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 17-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 13-03-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 17-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 17-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 13-03-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 17-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 17-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 13-03-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 17-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 17-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 13-03-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 17-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 17-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 13-03-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 17-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 17-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 13-03-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 17-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 17-05-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 17-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 17-05-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 17-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 17-05-2022

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu