Sabervel

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Latvia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

irbesartan

Sẵn có từ:

Pharmathen S.A.

Mã ATC:

C09CA04

INN (Tên quốc tế):

irbesartan

Nhóm trị liệu:

Agents, kas iedarbojas uz renīna-angiotenzīna sistēmu

Khu trị liệu:

Hipertensija

Chỉ dẫn điều trị:

Sabervel ir indicēts pieaugušajiem esenciālas hipertensijas ārstēšanai. Tas arī ir indicēts, lai ārstētu nieru slimības pieaugušiem pacientiem ar hipertensiju un 2. tipa cukura diabētu, kā daļa no antihipertensīvā zāles režīms.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 2

Tình trạng ủy quyền:

Atsaukts

Ngày ủy quyền:

2012-04-13

Tờ rơi thông tin

                                INFORMĀCIJA, KAS JĀNORĀDA UZ ĀRĒJĀ IEPAKOJUMA
KĀRBIŅA
1.
ZĀĻU NOSAUKUMS
Sabervel 75 mg apvalkotās tabletes
Irbesartan
2.
AKTĪVĀS(-O) VIELAS(-U) NOSAUKUMS(-I) UN DAUDZUMS(-I)
Katra tablete satur 75 mg irbesartāna
3.
PALĪGVIELU SARAKSTS
Palīgvielas:
satur arī laktozes monohidrātu.
Skatīt lietošanas instrukcijā
4.
ZĀĻU FORMA UN SATURS
28 apvalkotās tabletes
56 apvalkotās tabletes
90 apvalkotās tabletes
98 apvalkotās tabletes
5.
LIETOŠANAS METODE UN IEVADĪŠANAS VEIDS(-I)
Iekšķīgai lietošanai.
Pirms lietošanas izlasiet
lietošanas instrukciju.
6.
ĪPAŠI BRĪDINĀJUMI PAR ZĀĻU UZGLABĀŠANU BĒRNIEM NEREDZAMĀ UN
NEPIEEJAMĀ VIETĀ
Uzglabāt bērniem neredzamā un nepieejamā vietā.
7.
CITI ĪPAŠI BRĪDINĀJUMI, JA NEPIECIEŠAMS
8.
DERĪGUMA TERMIŅŠ
Derīgs līdz
9.
ĪPAŠI UZGLABĀŠANAS NOSACĪJUMI
10.
ĪPAŠI PIESARDZĪBAS PASĀKUMI, IZNĪCINOT NEIZLIETOTĀS ZĀLES VAI
39
Zāles vairs nav reğistrētas
IZMANTOTOS MATERIĀLUS, KAS BIJUŠI SASKARĒ AR ŠĪM ZĀLĒM, JA
PIEMĒROJAMS
11.
REĢISTRĀCIJAS APLIECĪBAS ĪPAŠNIEKA NOSAUKUMS UN ADRESE
Pharmathen S.A.
6 Dervenakion str.
15351 Pallini Attiki
Grieķija
12. REĢISTRĀCIJAS NUMURS(-I)
EU/1/12/765/001
EU/1/12/765/002
EU/1/12/765/007
EU/1/12/765/010
13. SĒRIJAS NUMURS_ _
Sērija
14.
IZSNIEGŠANAS KĀRTĪBA
Recepšu zāles.
15.
NORĀDĪJUMI PAR LIETOŠANU
16.
INFORMĀCIJA BRAILA RAKSTĀ
Sabervel 75 mg
40
Zāles vairs nav reğistrētas
MINIMĀLĀ INFORMĀCIJA, KAS JĀNORĀDA UZ BLISTERA VAI PLĀKSNĪTES
1.
ZĀĻU NOSAUKUMS
Sabervel 75 mg apvalkotās tabletes
Irbesartan
2.
REĢISTRĀCIJAS APLIECĪBAS ĪPAŠNIEKA NOSAUKUMS
Pharmathen S.A.
3.
DERĪGUMA TERMIŅŠ
EXP
4.
SĒRIJAS NUMURS
Lot
5.
CITA
41
Zāles vairs nav reğistrētas
INFORMĀCIJA, KAS JĀNORĀDA UZ ĀRĒJĀ IEPAKOJUMA
KĀRBIŅA
1.
ZĀĻU NOSAUKUMS
Sabervel 150 mg apvalkotās tabletes
Irbesartan
2.
AKTĪVĀS(-O) VIELAS(-U) NOSAUKUMS(-I) UN DAUDZUMS(-I)
Katra tablete satur 150 mg irbesartāna
3.
PALĪGVIELU SARAKSTS
Palīgvielas:
satur arī laktozes monohidrātu.
Ska
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                I PIELIKUMS
ZĀĻU APRAKSTS
1
Zāles vairs nav reğistrētas
1.
ZĀĻU NOSAUKUMS
Sabervel 75 mg apvalkotās tabletes.
2.
KVALITATĪVAIS UN KVANTITATĪVAIS SASTĀVS
Katra apvalkotā tablete satur 75 mg irbesartāna (
_Irbesartan_
).
Palīgviela
ar zināmu iedarbību:
20 mg laktozes monohidrāta katrā apvalkotā tabletē.
Pilnu palīgvielu
sarakstu skatīt 6.1 apakšpunktā.
3.
ZĀĻU FORMA
Apvalkotā tablete.
Balta, izliekta, apaļa, apvalkotā tablete, 7 mm diametrā.
4.
KLĪNISKĀ INFORMĀCIJA
4.1
TERAPEITISKĀS INDIKĀCIJAS
Sabervel ir paredzēts lietošanai pieaugušajiem esenciālās
hipertensijas ārstēšanai.
Tas paredzēts lietošanai arī kā antihipertensīvās ārstēšanas
shēmas sastāvdaļa, veicot nieru slimības
ārstēšanu pieaugušiem pacientiem ar hipertensiju un 2. tipa cukura
diabētu (skatīt 4.3, 4.4, 4.5 un 5.1
apakšpunktu).
4.2
DEVAS UN LIETOŠANAS VEIDS
Devas
Parasti ieteicamā sākuma un balstdeva ir 150 mg reizi dienā
ēšanas laikā vai neatkarīgi no ēdienreizēm.
Sabervel 150 mg lietošana reizi dienā parasti nodrošina labāku
asinsspiediena kontroli 24 h nekā 75 mg
deva. Tomēr var apsvērt iespēju uzsākt terapiju ar 75 mg, īpaši
pacientiem, kam veic hemodialīzi
un par
75 gadiem vecākiem cilvēkiem.
Pacientiem, kuru stāvokli neizdodas pietiekami kontrolēt ar 150 mg
reizi dienā, Sabervel devu var
palielināt līdz 300 mg vai pievienot citu antihipertensīvo
līdzekli (skatīt 4.3., 4.4., 4.5. un 5.1.
apakšpunktu). Pierādīts, ka Sabervel iedarbību īpaši pastiprina
diurētiskā līdzekļa,
piemēram,
hidrohlortiazīda
pievienošana (skatīt apakšpunktu 4.5).
2. tipa cukura diabēta pacientiem ar hipertensiju ārstēšana
jāsāk ar 150 mg irbesartāna vienreiz dienā un
pakāpeniski deva jāpalielina
līdz 300 mg vienreiz dienā, kas ir vēlamā balstdeva nieru
slimības
ārstēšanai. Sabervel labvēlīgā ietekme uz nierēm 2. tipa cukura
diabēta pacientiem ar hipertensiju
pierādīta pētījumos, kuros irbesartānu lietoja papildus citiem
antihipertensīvi
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 29-09-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 29-09-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 23-04-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 29-09-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 29-09-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 23-04-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 29-09-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 29-09-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 23-04-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 29-09-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 29-09-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 23-04-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 29-09-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 29-09-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 23-04-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 29-09-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 29-09-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 23-04-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 29-09-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 29-09-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 23-04-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 29-09-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 29-09-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 23-04-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 29-09-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 29-09-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 23-04-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 29-09-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 29-09-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 23-04-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 29-09-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 29-09-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 23-04-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 29-09-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 29-09-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 23-04-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 29-09-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 29-09-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 23-04-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 29-09-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 29-09-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 23-04-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 29-09-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 29-09-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 23-04-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 29-09-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 29-09-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 23-04-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 29-09-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 29-09-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 23-04-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 29-09-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 29-09-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 23-04-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 29-09-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 29-09-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 23-04-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 29-09-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 29-09-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 23-04-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 29-09-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 29-09-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 23-04-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 29-09-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 29-09-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 29-09-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 29-09-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 29-09-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 29-09-2014

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu