Efient

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

prasugreel

Sẵn có từ:

Substipharm

Mã ATC:

B01AC22

INN (Tên quốc tế):

prasugrel

Nhóm trị liệu:

Antitrombootilised ained

Khu trị liệu:

Acute Coronary Syndrome; Angina, Unstable; Myocardial Infarction

Chỉ dẫn điều trị:

Efient, mida manustatakse koos atsetüülsalitsüülhappega (ASA), on näidustatud aterotrombootiliste sündmuste ennetamiseks ägeda koronaarsündroomi (i. ebastabiilse stenokardia, mitte-ST-segmendi-elevatsiooniga müokardiinfarkt [UA / NSTEMI] või ST-segmendi elevatsiooniga müokardiinfarkt [STEMI]) kellele tehakse primaarne või hilisemat perkutaanse koronaarse interventsiooni (PCI).

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 25

Tình trạng ủy quyền:

Volitatud

Ngày ủy quyền:

2009-02-24

Tờ rơi thông tin

                                36
B. PAKENDI INFOLEHT
37
PAKENDI INFOLEHT: TEAVE KASUTAJALE
EFIENT 10 MG ÕHUKESE POLÜMEERIKATTEGA TABLETID
EFIENT 5 MG ÕHUKESE POLÜMEERIKATTEGA TABLETID
prasugreel
ENNE RAVIMI VÕTMIST LUGEGE HOOLIKALT INFOLEHTE, SEST SIIN ON TEILE
VAJALIKKU TEAVET.
-
Hoidke infoleht alles, et seda vajadusel uuesti lugeda.
-
Kui teil on lisaküsimusi, pidage nõu oma arsti või apteekriga.
-
Ravim on välja kirjutatud üksnes teile. Ärge andke seda kellelegi
teisele. Ravim võib olla neile
kahjulik, isegi kui haigusnähud on sarnased.
-
Kui teil tekib ükskõik milline kõrvaltoime, pidage nõu oma arsti
või apteekriga. Kõrvaltoime
võib olla ka selline, mida selles infolehes ei ole nimetatud. Vt
lõik 4.
INFOLEHE SISUKORD
1.
Mis ravim on Efient ja milleks seda kasutatakse
2.
Mida on vaja teada enne Efient’i võtmist
3.
Kuidas Efient’i võtta
4.
Võimalikud kõrvaltoimed
5
Kuidas Efient’i säilitada
6.
Pakendi sisu ja muu teave
1.
MIS RAVIM ON EFIENT JA MILLEKS SEDA KASUTATAKSE
Efient, mis sisaldab toimeainena prasugreeli, kuulub
trombotsüütide-vastaste ainete rühma.
Trombotsüüdid on veres ringlevad väga väikesed rakuosakesed. Kui
veresoon on kahjustatud, nt seda
on lõigatud, kleepuvad trombotsüüdid omavahel kokku, et moodustada
vereklomp (tromb). Seega on
trombotsüüdid väga tähtsad veritsuse peatamisel. Kui klombid
moodustuvad kõvastunud veresoontes,
nagu nt arteris, võivad nad olla väga ohtlikud, kuna võivad
katkestada verevarustuse, põhjustades
südameataki (müokardiinfarkti), rabanduse või surma. Klombid, mis
on südant verega varustavates
arterites, võivad samuti vähendada verevarustust, põhjustades
ebastabiilset stenokardiat (tugevat valu
rinnus).
Efient pärsib trombotsüütide kokkukleepumist ja vähendab nii
vereklombi moodustumise võimalust.
Teile on välja kirjutatud Efient’i, kuna teil on juba olnud
südameatakk või ebastabiilne stenokardia ja
teile on sooritatud protseduur blokeerunud südamearterite avamiseks.
Teile võib olla paigaldatud ka
üks või mitu võrktoru (ehk ste
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I LISA
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
2
1.
RAVIMPREPARAADI NIMETUS
Efient 10 mg õhukese polümeerikattega tabletid
Efient 5 mg õhukese polümeerikattega tabletid.
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
_ _
_Efient 10 mg_
:
Üks tablett sisaldab 10 mg prasugreeli (vesinikkloriidina).
Teadaolevat toimet omav abiaine
Üks tablett sisaldab 2,1 mg laktoosmonohüdraati.
_Efient 5 mg: _
Üks tablett sisaldab 5 mg prasugreeli (vesinikkloriidina).
Teadaolevat toimet omav abiaine
Üks tablett sisaldab 2,7 mg laktoosmonohüdraati.
Abiainete täielik loetelu vt lõik 6.1.
3.
RAVIMVORM
Õhukese polümeerikattega tablett (tablett).
_Efient 10 mg: _
Beež ja topeltnoole-kujuline tablett, ühel poolel on pimetrükk
“10 MG” ja teisel poolel “4759”.
_ _
_Efient 5 mg:_
Kollane ja topeltnoole-kujuline tablett, ühel poolel on pimetrükk
“5 MG” ja teisel poolel “4760”.
4.
KLIINILISED ANDMED
4.1
NÄIDUSTUSED
Manustatuna koos atsetüülsalitsüülhappega (ASH), on Efient
näidustatud aterotrombootiliste nähtude
ärahoidmiseks ägeda koronaarsündroomiga täiskasvanud patsientidel
(nt ebastabiilne stenokardia, ST-
segmendi elevatsioonita kulgev müokardiinfarkt [UA/NSTEMI] või
ST-segmendi elevatsiooniga
müokardiinfarkt [STEMI]) kellele teostatakse primaarne või
edasilükatud perkutaanne koronaarne
interventsioon (PCI).
Lisainformatsiooni saamiseks vaadake palun lõik 5.1.
3
4.2
ANNUSTAMINE JA MANUSTAMISVIIS
Annustamine
_Täiskasvanud _
Efient -ravi tuleb alustada ühekordse löökannusega 60 mg ja
seejärel jätkata annusega 10 mg üks kord
päevas. ST-segmendi elevatsioonita kulgeva müokardiinfarktiga
(UA/NSTEMI) patsientidele, kellel
koronaarangiograafia viiakse läbi 48 tunni jooksul pärast
hospitaliseerimist, tohib löökannuse
manustada ainult PCI ajal (vt lõigud 4.4, 4.8 ja 5.1). Efient’i
võtvad patsiendid peavad jätkama ka ASH
igapäevast võtmist (75…325 mg).
Ägeda koronaarsündroomiga (ACS) patsientidel, kellel viiakse läbi
perkutaanne koronaarne
interventsioon, tekitab igasuguse trombotsüüt
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 16-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 16-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 18-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 16-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 16-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 18-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 16-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 16-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 18-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 16-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 16-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 18-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 16-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 16-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 18-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 16-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 16-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 18-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 16-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 16-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 18-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 16-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 16-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 18-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 16-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 16-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 18-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 16-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 16-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 18-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 16-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 16-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 18-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 16-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 16-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 18-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 16-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 16-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 18-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 16-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 16-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 18-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 16-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 16-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 18-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 16-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 16-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 18-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 16-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 16-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 18-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 16-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 16-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 18-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 16-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 16-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 18-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 16-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 16-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 18-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 16-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 16-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 18-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 16-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 16-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 16-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 16-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 16-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 16-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 18-02-2016

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu