Humalog

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Phần Lan

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

lisproinsuliini

Sẵn có từ:

Eli Lilly Nederland B.V.

Mã ATC:

A10AB04, A10AD04

INN (Tên quốc tế):

insulin lispro

Nhóm trị liệu:

Diabeetilla käytettävät lääkkeet

Khu trị liệu:

Diabetes mellitus

Chỉ dẫn điều trị:

Diabetes mellituksen aikuisten ja lasten hoitoon, jotka tarvitsevat insuliinia normaalin glukoosin homeostaasin ylläpitoon. Humalog on myös tarkoitettu diabetes mellituksen ensimmäiseen stabilointiin.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 34

Tình trạng ủy quyền:

valtuutettu

Ngày ủy quyền:

1996-04-30

Tờ rơi thông tin

                                53
ULKOPAKKAUKSESSA ON OLTAVA SEURAAVAT MERKINNÄT
ULKOPAKKAUS – INJEKTIOPULLO. YHDEN JA KAHDEN PULLON PAKKAUS
1.
LÄÄKEVALMISTEEN NIMI
Humalog 100 yksikköä/ml injektioneste, liuos, injektiopullo
lisproinsuliini
2.
VAIKUTTAVA(T) AINE(ET)
Yksi millilitra liuosta sisältää 100 yksikköä lisproinsuliinia
(vastaten 3,5 mg)
3.
LUETTELO APUAINEISTA
Sisältää glyserolia, sinkkioksidia, dinatriumfosfaattia (jossa on 7
kidevettä) ja säilytysaineena
metakresolia. Perusliuoksena on injektionesteisiin käytettävä vesi.
Happamuuden säätöön on saatettu käyttää natriumhydroksidia
ja/tai kloorivetyhappoa. Lisätiedot, ks.
pakkausseloste.
4.
LÄÄKEMUOTO JA SISÄLLÖN MÄÄRÄ
Injektioneste, liuos
1 injektiopullo (à 10 ml)
2 injektiopulloa (à 10 ml)
5.
ANTOTAPA JA TARVITTAESSA ANTOREITTI (ANTOREITIT)
Lue pakkausseloste ennen käyttöä.
Ihon alle ja laskimoon
6.
ERITYISVAROITUS VALMISTEEN SÄILYTTÄMISESTÄ POISSA LASTEN
ULOTTUVILTA JA NÄKYVILTÄ
Ei lasten ulottuville eikä näkyville
7.
MUU ERITYISVAROITUS (MUUT ERITYISVAROITUKSET), JOS TARPEEN
8.
VIIMEINEN KÄYTTÖPÄIVÄMÄÄRÄ
EXP
9.
ERITYISET SÄILYTYSOLOSUHTEET
Säilytä jääkaapissa (2
°
C - 8
°
C).
Ei saa jäätyä. Suojattava suoralta auringonvalolta ja voimakkaalta
lämmöltä.
Käyttöönoton jälkeen injektiopullot ovat käyttökelpoisia 28
vuorokautta.
Käyttöönotetut injektiopullot säilytetään alle 30
°
C:ssa.
54
10.
ERITYISET VAROTOIMET KÄYTTÄMÄTTÖMIEN LÄÄKEVALMISTEIDEN TAI
NIISTÄ PERÄISIN OLEVAN JÄTEMATERIAALIN HÄVITTÄMISEKSI, JOS
TARPEEN
11.
MYYNTILUVAN HALTIJAN NIMI JA OSOITE
Eli Lilly Nederland B.V.
Papendorpseweg 83, 3528 BJ Utrecht,
Alankomaat
12.
MYYNTILUVAN NUMERO(T)
EU/1/96/007/002
EU/1/96/007/020
13.
ERÄNUMERO
Lot
14.
YLEINEN TOIMITTAMISLUOKITTELU
15.
KÄYTTÖOHJEET
16.
TIEDOT PISTEKIRJOITUKSELLA
17.
YKSILÖLLINEN TUNNISTE – 2D-VIIVAKOODI
2D-viivakoodi, joka sisältää yksilöllisen tunnisteen.
18.
YKSILÖLLINEN TUNNISTE – LUETTAVISSA OLEVAT TIEDOT
_ _
PC
SN
NN
55
ULKOPAKKAUKSESSA ON OLTAVA SEURAAVAT MERK
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
LIITE I
VALMISTEYHTEENVETO
2
1.
LÄÄKEVALMISTEEN NIMI
Humalog
100 yksikköä/ml injektioneste, liuos, injektiopullo
Humalog 100 yksikköä/ml injektioneste, liuos, sylinteriampulli
Humalog 100 yksikköä/ml KwikPen injektioneste, liuos, esitäytetty
kynä
Humalog 100 yksikköä/ml Junior KwikPen injektioneste, liuos,
esitäytetty kynä
Humalog 100 yksikköä/ml Tempo Pen injektioneste, liuos, esitäytetty
kynä
2.
VAIKUTTAVAT AINEET JA NIIDEN MÄÄRÄT
Yksi millilitra sisältää 100 yksikköä lisproinsuliinia* (= 3,5
mg).
Injektiopullo
Yksi injektiopullo sisältää 1 000 yksikköä lisproinsuliinia 10
millilitrassa liuosta.
Sylinteriampulli
Yksi sylinteriampulli sisältää 300 yksikköä lisproinsuliinia 3
millilitrassa liuosta.
KwikPen ja Tempo Pen
Yksi esitäytetty kynä sisältää 300 yksikköä lisproinsuliinia 3
millilitrassa liuosta.
Yhdellä esitäytetyllä kynällä voidaan antaa 1–60 yksikköä (1
yksikön välein).
Junior KwikPen
Yksi esitäytetty kynä sisältää 300 yksikköä lisproinsuliinia 3
millilitrassa liuosta.
Yhdellä Junior KwikPen -kynällä voidaan antaa 0,5–30 yksikköä
(0,5 yksikön välein).
* tuotettu
_E. coli_
ssa yhdistelmä-DNA-tekniikalla.
Täydellinen apuaineluettelo, ks. kohta 6.1.
3.
LÄÄKEMUOTO
Injektioneste, liuos.
Kirkas, väritön vesiliuos.
4.
KLIINISET TIEDOT
4.1
KÄYTTÖAIHEET
Normaalin glukoositasapainon ylläpitämiseen insuliinihoitoisessa
aikuisten ja lasten diabetes
mellituksessa. Humalog on indikoitu myös tuoreen diabeteksen
tasapainotukseen.
4.2
ANNOSTUS JA ANTOTAPA
Annostus
Lääkäri määrää sopivan yksilöllisen annoksen.
3
_Junior KwikPen _
Humalog 100 yksikköä/ml Junior KwikPen soveltuu potilaille, jotka
voivat hyötyä insuliiniannoksen
tarkemmasta säätämisestä.
Humalog pistetään vähän ennen ateriaa. Tarvittaessa Humalog
voidaan pistää pian aterian jälkeen.
Ihon alle annetun Humalog-insuliinin vaikutus alkaa nopeasti ja
kestää lyhyemmän aikaa (2-5 tuntia)
kuin tavallisen lyhytvaikutteisen insuliinin. Koska vaikutus alkaa
nii
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 05-10-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 05-10-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 18-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 05-10-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 05-10-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 18-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 05-10-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 05-10-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 18-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 05-10-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 05-10-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 18-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 05-10-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 05-10-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 18-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 05-10-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 05-10-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 18-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 05-10-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 05-10-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 18-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 05-10-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 05-10-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 18-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 05-10-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 05-10-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 18-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 05-10-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 05-10-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 18-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 05-10-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 05-10-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 18-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 05-10-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 05-10-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 18-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 05-10-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 05-10-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 18-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 05-10-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 05-10-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 18-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 05-10-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 05-10-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 18-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 05-10-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 05-10-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 18-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 05-10-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 05-10-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 18-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 05-10-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 05-10-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 18-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 05-10-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 05-10-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 18-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 05-10-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 05-10-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 18-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 05-10-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 05-10-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 18-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 05-10-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 05-10-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 05-10-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 05-10-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 05-10-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 05-10-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 28-10-2014

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu