Cyanokit

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Iceland

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin (PIL)
18-01-2019

Thành phần hoạt chất:

hýdroxókóbalamín

Sẵn có từ:

SERB SA

Mã ATC:

V03AB33

INN (Tên quốc tế):

hydroxocobalamin

Nhóm trị liệu:

Öll önnur lækningavörur

Khu trị liệu:

Eitrun

Chỉ dẫn điều trị:

Meðferð við þekkt eða grunur um sýaníðs eitrun. Niðurstöður til að gefa saman með viðeigandi hreinsun og stutt mælist.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 10

Tình trạng ủy quyền:

Leyfilegt

Ngày ủy quyền:

2007-11-23

Tờ rơi thông tin

                                43
B. FYLGISEÐILL
44
FYLGISEÐILL: UPPLÝSINGAR FYRIR NOTANDA LYFSINS
CYANOKIT 2,5 G INNRENNSLISSTOFN, LAUSN
hýdroxókóbalamín
LESIÐ ALLAN FYLGISEÐILINN VANDLEGA ÁÐUR EN BYRJAÐ ER AÐ NOTA
LYFIÐ. Í HONUM ERU MIKILVÆGAR
UPPLÝSINGAR.

Geymið fylgiseðilinn. Nauðsynlegt getur verið að lesa hann
síðar.

Leitið til læknisins eða lyfjafræðings ef þörf er á frekari
upplýsingum.

Látið lækninn eða lyfjafræðing vita um allar aukaverkanir.
Þetta gildir einnig um aukaverkanir
sem ekki er minnst á í þessum fylgiseðli. Sjá kafla 4.
Í FYLGISEÐLINUM ERU EFTIRFARANDI KAFLAR:
1.
Upplýsingar um Cyanokit og við hverju það er notað
2.
Áður en Cyanokit er notað
3.
Hvernig Cyanokit er notað
4.
Hugsanlegar aukaverkanir
5.
Hvernig Cyanokit er geymt
6.
Pakkningar og aðrar upplýsingar
1.
UPPLÝSINGAR UM CYANOKIT OG VIÐ HVERJU ÞAÐ ER NOTAÐ
Cyanokit inniheldur virka innihaldsefnið hýdroxókóbalamín.
Cyanokit er móteitur ætlað til meðferðar þegar vitað er eða
grunur er um blásýrueitrun hjá öllum
aldurshópum.
Ásamt lyfjagjöf með Cyanokit skal nota viðeigandi afmengunar- og
stuðningsaðgerðir.
Cýaníð er verulega eitrað efni. Blásýrueitrun getur orsakast af
útsetningu fyrir reyk vegna eldsvoða á
heimili eða í iðnaði, af því að anda að sér eða gleypa
cýaníð, eða af snertingu cýaníðs við húð.
2.
ÁÐUR EN CYANOKIT ER NOTAÐ
VARNAÐARORÐ OG VARÚÐARREGLUR
Láttu lækninn eða heilbrigðisstarfsfólk vita

ef þú ert með ofnæmi fyrir hýdroxókóbalamíni eða B
12
vítamíni. Taka þarf það til greina áður en
þú færð meðferð með Cyanokit.

að þú hafir fengið meðferð með Cyanokit ef þú þarft að fara
í eftirfarandi:
-
blóð- eða þvagrannsóknir. Cyanokit getur breytt niðurstöðum
slíkra rannsókna.
-
brunamat. Cyanokit getur truflað slíkt mat þar sem það veldur
roða á húð.
-
blóðskilun. Cyanokit getur valdið bilun í blóðskilunarvélum
þangað til það hverfur brott
úr blóðin
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
VIÐAUKI I
SAMANTEKT Á EIGINLEIKUM LYFS
2
1.
HEITI LYFS
Cyanokit 2,5 g innrennslisstofn, lausn
2.
INNIHALDSLÝSING
Hvert hettuglas inniheldur 2,5 g af hýdroxókóbalamíni.
Eftir blöndun við 100 ml af þynningarefni, inniheldur hver ml af
blandaðri lausn 25 mg af
hýdroxókóbalamíni.
Sjá lista yfir öll hjálparefni í kafla 6.1.
3.
LYFJAFORM
Innrennslisstofn, lausn.
Dökkrauður kristallaður stofn.
4.
KLÍNÍSKAR UPPLÝSINGAR
4.1
ÁBENDINGAR
Til meðferðar þegar vitað er eða grunur er um blásýrueitrun
hjá öllum aldurshópum.
Ásamt lyfjagjöf með Cyanokit skal nota viðeigandi afmengunar- og
stuðningsaðgerðir (sjá kafla 4.4).
4.2
SKAMMTAR OG LYFJAGJÖF
Skammtar
_Upphafsskammtur _
_Fullorðnir_: Upphafsskammtur af Cyanokit er 5 g (2 x 100 ml).
_Börn:_ Hjá börnum og unglingum (0 til 18 ára) er upphafsskammtur
af Cyanokit 70 mg/kg
líkamsþunga, en ekki yfir 5 g.
Líkamsþungi
í kg
5
10
20
30
40
50
60
Upphafsskammtur
í g
í ml
0,35
14
0,70
28
1,40
56
2,10
84
2,80
112
3,50
140
4,20
168
_Seinni skammtur _
Eftir því hversu alvarleg eitrunin er og klínísk svörun reynist
(sjá kafla 4.4), má gefa annan skammt.
_Fullorðnir_: Seinni skammtur af Cyanokit er 5 g (2 x 100 ml).
_Börn: _Hjá börnum og unglingum (0 til 18 ára) er seinni skammtur
af Cyanokit 70 mg/kg líkamsþunga,
en ekki yfir 5 g.
Hámarksskammtur
_Fullorðnir_: Hámarks ráðlagður heildarskammtur er 10 g.
3
_Börn:_ Hjá börnum og unglingum (0 til 18 ára) er hámarks
ráðlagður heildarskammtur 140 mg/kg, en
ekki yfir 10 g.
Skert nýrna- og lifrarstarfsemi
Þrátt fyrir að öryggi og verkun hýdroxókóbalamíns hafi ekki
verið rannsökuð hjá sjúklingum með
skerta nýrna- og lifrarstarfsemi er Cyanokit aðeins gefið sem
neyðarmeðferð við bráðar, lífshættulegar
aðstæður og ekki er þörf á skammtaaðlögun hjá þessum
sjúklingum.
Lyfjagjöf
Upphafsskammtur af Cyanokit er gefinn sem innrennslislyf í bláæð
á 15 mínútum.
Innrennslishraði seinni skammtsins er á bilinu 15 mínútur (fyrir
ve
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 18-01-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 18-01-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 23-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 18-01-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 18-01-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 23-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 18-01-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 18-01-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 23-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 18-01-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 18-01-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 23-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 18-01-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 18-01-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 23-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 18-01-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 18-01-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 23-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 18-01-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 18-01-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 23-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 18-01-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 18-01-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 23-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 18-01-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 18-01-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 23-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 18-01-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 18-01-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 23-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 18-01-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 18-01-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 23-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 18-01-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 18-01-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 23-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 18-01-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 18-01-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 23-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 18-01-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 18-01-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 23-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 18-01-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 18-01-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 23-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 18-01-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 18-01-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 23-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 18-01-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 18-01-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 23-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 18-01-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 18-01-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 23-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 18-01-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 18-01-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 23-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 18-01-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 18-01-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 23-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 18-01-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 18-01-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 23-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 18-01-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 18-01-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 23-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 18-01-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 18-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 18-01-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 18-01-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 23-07-2015

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu