Tepadina

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Latvia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

thiotepa

Sẵn có từ:

ADIENNE S.r.l. S.U.

Mã ATC:

L01AC01

INN (Tên quốc tế):

thiotepa

Nhóm trị liệu:

Antineoplastiski līdzekļi

Khu trị liệu:

Hematopoētiskā cilmes šūnu transplantācija

Chỉ dẫn điều trị:

Kombinācijā ar citām ķīmijterapijas zālēm-ar vai bez kopējais ķermeņa apstarošanas (TBI), kā kondicionēšana ārstēšana pirms alogēnas vai autologās asinsrades cilmes šūnu transplantācijas (HPCT) hematoloģisko slimību pieaugušajiem un pediatrijas pacientiem;ja augstu devu ķīmijterapija ar HPCT atbalstu, ir lietderīgi attieksmi pret cietiem audzējiem pieaugušo un bērnu pacientiem. Tas ir ierosināts, ka Tepadina ir noteicis ārstu pieredze kondicionēšanas apstrāde pirms asinsrades cilmes šūnu transplantācijas.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 19

Tình trạng ủy quyền:

Autorizēts

Ngày ủy quyền:

2010-03-15

Tờ rơi thông tin

                                60
B. LIETOŠANAS INSTRUKCIJA
61
LIETOŠANAS INSTRUKCIJA: INFORMĀCIJA LIETOTĀJAM
TEPADINA 15 MG PULVERIS INFŪZIJU ŠĶĪDUMA KONCENTRĀTA
PAGATAVOŠANAI
thiotepa
PIRMS ZĀĻU LIETOŠANAS UZMANĪGI IZLASIET VISU INSTRUKCIJU, JO TĀ
SATUR JUMS SVARĪGU INFORMĀCIJU.
-
Saglabājiet šo instrukciju! Iespējams, ka vēlāk to vajadzēs
pārlasīt.
-
Ja Jums rodas jebkādi jautājumi, vaicājiet ārstam.
-
Ja Jums rodas jebkādas blakusparādības, konsultējieties ar ārstu.
Tas attiecas arī uz iespējamām
blakusparādībām, kas nav minētas šajā instrukcijā. Skatīt 4.
punktu.
ŠAJĀ INSTRUKCIJĀ VARAT UZZINĀT
1.
Kas ir TEPADINA un kādam nolūkam to lieto
2.
Kas Jums jāzina pirms TEPADINA lietošanas
3.
Kā lietot TEPADINA
4.
Iespējamās blakusparādības
5.
Kā uzglabāt TEPADINA
6.
Iepakojuma saturs un cita informācija
1.
KAS IR TEPADINA UN KĀDAM NOLŪKAM TO LIETO
TEPADINA satur aktīvo vielu tiotepu, kas pieder zāļu grupai, ko
sauc par alkilējošiem līdzekļiem.
TEPADINA lieto, lai sagatavotu pacientus kaulu smadzeņu
pārstādīšanai. Tas darbojas, iznīcinot
kaulu smadzeņu šūnas. Tas ļauj transplantēt jaunas kaulu
smadzeņu šūnas (asinsrades cilmes šūnas),
kas savukārt ļauj organismam veidot veselīgas asins šūnas.
TEPADINA var lietot pieaugušajiem, pusaudžiem un bērniem.
2.
KAS JUMS JĀZINA PIRMS TEPADINA LIETOŠANAS
NELIETOJIET TEPADINA ŠĀDOS GADĪJUMOS:
-
- ja Jums ir alerģija pret tiotepu;
-
- ja esat grūtniece vai domājat, ka Jums varētu būt iestājusies
grūtniecība;
-
- ja Jūs barojat bērnu ar krūti;
-
- ja Jūs saņemat vakcīnu pret dzelteno drudzi, dzīva vīrusa vai
baktēriju vakcīnas.
BRĪDINĀJUMI UN PIESARDZĪBA LIETOŠANĀ
Jums jāpastāsta ārstam, ja Jums ir:
-
- aknu vai nieru darbības traucējumi;
-
- sirds vai plaušu darbības traucējumi;
-
- krampji/lēkmes (epilepsija) vai tās ir bijušas iepriekš (ja
ārstēšanā lietots fenitoīns vai
fosfenitoīns).
Tā kā TEPADINA iznīcina kaulu smadzenes, kas ir atbildīgas par
asins šūnu ražo
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I PIELIKUMS
ZĀĻU APRAKSTS
2
1.
ZĀĻU NOSAUKUMS
TEPADINA 15 mg pulveris infūziju šķīduma koncentrāta
pagatavošanai
TEPADINA 100 mg pulveris infūziju šķīduma koncentrāta
pagatavošanai
2.
KVALITATĪVAIS UN KVANTITATĪVAIS SASTĀVS
TEPADINA 15 mg pulveris infūziju šķīduma koncentrāta
pagatavošanai
Viens flakons ar pulveri satur 15 mg tiotepas (thiotepa).
Pēc izšķīdināšanas ar 1,5 ml ūdens injekcijām viens ml
šķīduma satur 10 mg tiotepas (10 mg/ml).
TEPADINA 100 mg pulveris infūziju šķīduma koncentrāta
pagatavošanai
Viens flakons ar pulveri satur 100 mg tiotepas (thiotepa).
Pēc izšķīdināšanas ar 10 ml ūdens injekcijām viens ml
šķīduma satur 10 mg tiotepas (10 mg/ml).
Pilnu palīgvielu sarakstu skatīt 6.1. apakšpunktā.
3.
ZĀĻU FORMA
Pulveris infūziju šķīduma koncentrāta pagatavošanai.
Balts kristālisks pulveris.
4.
KLĪNISKĀ INFORMĀCIJA
4.1.
TERAPEITISKĀS INDIKĀCIJAS
TEPADINA ir indicētas lietošanai kombinācijā ar citiem
ķīmijterapijas līdzekļiem:
•
ar visa ķermeņa apstarošanu (
_total body irradiation_
; TBI) vai bez tās kā sagatavojoša terapija
pirms allogēnas vai autologas asinsrades cilmes šūnu
transplantācijas (
_haematopoietic _
_progenitor cell transplantation_
; HPCT) hematoloģisku slimību gadījumā pieaugušajiem un
pediatriskajiem pacientiem;
•
kad ķīmijterapija ar lielām devām un HPCT atbalstu ir piemērota
norobežotu audzēju ārstēšanai
pieaugušajiem un pediatriskajiem pacientiem.
4.2.
DEVAS UN LIETOŠANAS VEIDS
TEPADINA lietošana ir jāuzrauga ārstam, kam ir pieredze
sagatavojošas terapijas veikšanā pirms
asinsrades cilmes šūnu transplantācijas.
Devas
TEPADINA lieto dažādās devās, kombinācijā ar citiem
ķīmijterapijas līdzekļiem, pacientiem ar
hematoloģiskām slimībām vai norobežotiem audzējiem pirms HPCT.
TEPADINA deva pieaugušajiem un pediatriskajiem pacientiem ir
norādīta atbilstoši HPCT veidam
(autologa vai allogēna) un slimībai.
_Pieaugušie_
_AUTOLOGA HPCT _
_Hematoloģiska
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 01-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 23-12-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 01-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 23-12-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 01-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 23-12-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 01-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 23-12-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 01-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 23-12-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 01-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 23-12-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 01-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 23-12-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 01-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 23-12-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 01-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 23-12-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 01-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 23-12-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 01-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 23-12-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 01-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 23-12-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 01-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 23-12-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 01-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 23-12-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 01-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 23-12-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 01-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 23-12-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 01-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 23-12-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 01-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 23-12-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 01-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 23-12-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 01-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 23-12-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 01-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 23-12-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 01-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 01-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 01-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 23-12-2014

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu