Kuvan

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Na Uy

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin (PIL)
04-03-2020

Thành phần hoạt chất:

Sapropterin dihydrochloride

Sẵn có từ:

BioMarin International Limited

Mã ATC:

A16AX07

INN (Tên quốc tế):

sapropterin

Nhóm trị liệu:

Andre alimentary tract and metabolism products,

Khu trị liệu:

Phenylketonurias

Chỉ dẫn điều trị:

Kuvan er indisert for behandling av hyperfenylalaninemi (HPA) hos voksne og pediatriske pasienter i alle aldre med fenylketonuri (PKU) som har vist seg å være responsiv overfor slik behandling. Kuvan er også angitt for behandling av hyperphenylalaninaemia (HPA) i voksne og paediatric pasienter i alle aldre med tetrahydrobiopterin (BH4) mangel som har vist seg å være lydhør for slik behandling.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 20

Tình trạng ủy quyền:

autorisert

Ngày ủy quyền:

2008-12-02

Tờ rơi thông tin

                                2
B. PAKNINGSVEDLEGG
38
PAKNINGSVEDLEGG: INFORMASJON TIL PASIENTEN
KUVAN 100 MG OPPLØSELIGE TABLETTER
sapropterindihydroklorid
LES NØYE GJENNOM DETTE PAKNINGSVEDLEGGET FØR DU BEGYNNER Å BRUKE
DETTE LEGEMIDLET. DET
INNEHOLDER INFORMASJON SOM ER VIKTIG FOR DEG.
-
Ta vare på dette pakningsvedlegget. Du kan få behov for å lese det
igjen.
-
Hvis du har ytterligere spørsmål, kontakt lege eller apotek.
-
Dette legemidlet er skrevet ut kun til deg. Ikke gi det videre til
andre. Det kan skade dem, selv
om de har symptomer på sykdom som ligner dine.
-
Kontakt lege eller apotek dersom du opplever bivirkninger, inkludert
mulige bivirkninger som
ikke er nevnt i dette pakningsvedlegget. Se avsnitt 4.
I DETTE PAKNINGSVEDLEGGET FINNER DU INFORMASJON OM:
1.
Hva Kuvan er, og hva det brukes mot
2.
Hva du må vite før du bruker Kuvan
3.
Hvordan du bruker Kuvan
4.
Mulige bivirkninger
5.
Hvordan du oppbevarer Kuvan
6.
Innholdet i pakningen og ytterligere informasjon
1.
HVA KUVAN ER OG HVA DET BRUKES MOT
Kuvan inneholder virkestoffet sapropterin som er en kopi (laget
syntetisk) av en av kroppens egne
substanser som kalles tetrahydrobiopterin (BH4). Kroppen trenger BH4
for å bruke en aminosyre som
kalles fenylalanin til å bygge en annen aminosyre som kalles tyrosin.
Kuvan brukes for å behandle hyperfenylalaninemi (HPA) eller
fenylketonuri (PKU) hos pasienter i
alle aldre. HPA og PKU skyldes unormalt høyt fenylalaninnivå i
blodet, noe som kan være skadelig.
Kuvan reduserer fenyalaninnivået i blodet hos noen pasienter som
responderer på BH4, og kan hjelpe
til med å øke mengden av fenylalaninin som kan inkluderes i maten.
Dette legemidlet brukes også til å behandle en arvelig sykdom kalt
BH4-mangel hos pasienter i alle
aldre, der kroppen ikke kan produsere nok BH4. På grunn av svært
lavt BH4-nivå, blir ikke
fenylalanin brukt riktig og fenylalaninnivået kan øke og gi
skadelige effekter. Ved å erstatte BH4 som
kroppen ikke klarer å produsere, reduserer Kuvan det skadelige
overskuddet av fenylalanin i blodet og

                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                VEDLEGG I
0
PREPARATOMTALE
1
1.
LEGEMIDLETS NAVN
Kuvan 100 mg oppløselige tabletter.
2.
KVALITATIV OG KVANTITATIV SAMMENSETNING
Hver oppløselige tablett inneholder 100 mg sapropterindihydroklorid
(tilsvarende 77 mg sapropterin).
For fullstendig liste over hjelpestoffer, se pkt. 6.1.
3.
LEGEMIDDELFORM
Oppløselig tablett
Off-white til lys gul løselig tablett med ”177” trykket på den
ene siden.
4.
KLINISKE OPPLYSNINGER
4.1
INDIKASJONER
Kuvan er indisert for behandling av hyperfenylalaninemi (HPA) hos
voksne og pediatriske pasienter i
alle aldre med fenylketonuri (PKU) som har vist respons på slik
behandling (se pkt. 4.2).
Kuvan er også indisert for behandling av hyperfenylalaninemi (HPA)
hos voksne og barn i alle aldre
med tetrahydrobiopterin (BH4) mangel som har vist respons på slik
behandling (se pkt. 4.2).
4.2
DOSERING OG ADMINISTRASJONSMÅTE
Behandling med Kuvan må initieres og overvåkes av lege med erfaring
med behandling av PKU og
BH4-mangel.
Aktiv bruk av kostplan over fenylalanininntak og samlet proteininntak
kreves mens man bruker dette
legemidlet for å sikre adekvat kontroll av fenylalaninnivået i
blodet og ernæringsbalansen.
Siden HPA på grunn av enten PKU eller BH4-mangel er en kronisk
tilstand, er Kuvan tilsiktet
langtidsbruk straks respons er påvist (se pkt 5.1).
Dosering
_PKU _
Startdosen med Kuvan hos voksne og barn med PKU er 10 mg/kg kroppsvekt
én gang daglig. Dosen
justeres, vanligvis mellom 5 og 20 mg/kg/dag, for å oppnå og
vedlikeholde adekvate fenylalaninnivåer
i blodet som er definert av legen.
_BH4-mangel _
Startdosen med Kuvan hos voksne og barn med BH4-mangel er 2 til 5
mg/kg kroppsvekt total daglig
dose. Dosene kan justeres opp til totalt 20 mg/kg per dag.
Kuvan finnes som 100 mg tabletter. Den daglige dosen beregnes etter
kroppsvekt og skal avrundes til
nærmeste 100 mg. Eksempelvis skal en beregnet dose på 401 til 450 mg
rundes ned til 400 mg,
tilsvarende 4 tabletter. En beregnet dose på 451 mg til 499 mg skal
rundes opp til 500 mg, tilsvarende
5 tabletter.
2
_Do
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 04-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 04-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 09-11-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 04-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 04-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 09-11-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 04-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 04-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 09-11-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 04-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 04-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 09-11-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 04-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 04-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 09-11-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 04-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 04-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 09-11-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 04-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 04-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 09-11-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 04-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 04-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 09-11-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 04-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 04-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 09-11-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 04-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 04-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 09-11-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 04-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 04-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 09-11-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 04-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 04-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 09-11-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 04-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 04-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 09-11-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 04-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 04-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 09-11-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 04-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 04-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 09-11-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 04-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 04-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 09-11-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 04-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 04-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 09-11-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 04-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 04-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 09-11-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 04-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 04-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 09-11-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 04-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 04-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 09-11-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 04-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 04-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 09-11-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 04-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 04-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 09-11-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 04-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 04-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 04-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 04-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 09-11-2017

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu