Vivanza

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Iceland

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin (PIL)
28-02-2022

Thành phần hoạt chất:

vardenafíl

Sẵn có từ:

Bayer AG 

Mã ATC:

G04BE09

INN (Tên quốc tế):

vardenafil

Nhóm trị liệu:

Þvaglát

Khu trị liệu:

Ristruflanir

Chỉ dẫn điều trị:

Meðferð við ristruflunum hjá fullorðnum körlum. Ristruflanir eru vanhæfni til að ná eða viðhalda hálsbólgu sem nægir til fullnægjandi kynferðislegrar frammistöðu. Í röð fyrir Vivanza að vera virkt, kynferðislega örvun er krafist. Vivanza er ekki ætlað að nota af konum.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 28

Tình trạng ủy quyền:

Aftakað

Ngày ủy quyền:

2003-03-04

Tờ rơi thông tin

                                47
B. FYLGISEÐILL
Lyfið er ekki lengur með markaðsleyfi
48
FYLGISEÐILL: UPPLÝSINGAR FYRIR NOTANDA LYFSINS
VIVANZA 5
MG FILMUHÚÐAÐAR TÖFLUR
vardenafíl
LESIÐ ALLAN FYLGISEÐILINN VANDLEGA ÁÐUR EN BYRJAÐ ER AÐ NOTA
LYFIÐ. Í HONUM ERU MIKILVÆGAR
UPPLÝSINGAR.
-
Geymið fylgiseðilinn. Nauðsynlegt getur verið að lesa hann
síðar.
-
Leitið til læknisins eða lyfjafræðings ef þörf er á frekari
upplýsingum.
-
Þessu lyfi hefur verið ávísað til persónulegra nota. Ekki má
gefa það öðrum. Það getur valdið
þeim skaða, jafnvel þótt um sömu sjúkdómseinkenni sé að
ræða.
-
Látið lækninn eða lyfjafræðing vita um allar aukaverkanir.
Þetta gildir einnig um aukaverkanir
sem ekki er minnst á í þessum fylgiseðli. Sjá kafla 4.
Í FYLGISEÐLINUM ERU EFTIRFARANDI KAFLAR:
1.
Upplýsingar um Vivanza og við hverju það er notað
2.
Áður en byrjað er að nota Vivanza
3.
Hvernig nota á Vivanza
4.
Hugsanlegar aukaverkanir
5.
Hvernig geyma á Vivanza
6.
Pakkningar og aðrar upplýsingar
1.
UPPLÝSINGAR UM VIVANZA OG VIÐ HVERJU ÞAÐ ER NOTAÐ
Vivanza inniheldur vardenafíl, sem er í hópi lyfja sem kölluð eru
fosfódíesterasa hemlar af tegund 5.
Þau eru notuð til meðferðar á ristruflunum hjá fullorðnum
karlmönnum, en það eru erfiðleikar við að
ná eða viðhalda stinningu getnaðarlims.
Að minnsta kosti einn af hverjum tíu körlum á einhvern tíma í
erfiðleikum með að ná eða viðhalda
stinningu. Ástæðurnar geta verið líkamlegar eða geðrænar eða
sambland þessara þátta. Hver svo sem
ástæðan er þá er ekki nægjanlegt blóð í limnum til þessa að
ná og viðhalda stinningu, vegna breytinga
í vöðvum og æðum.
_ _
Vivanza hefur aðeins áhrif við kynferðislega örvun. Það dregur
úr verkun þess efnis í líkamanum sem
kemur í veg fyrir að stinning viðhaldist. Vivanza viðheldur
stinningu nægjanlega lengi til að hægt sé
að ljúka kynmökum á fullnægjandi hátt.
_ _
_ _
2.
ÁÐUR EN BYRJAÐ ER AÐ NOTA VIVANZA
_ _
E
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
VIÐAUKI I
SAMANTEKT Á EIGINLEIKUM LYFS
Lyfið er ekki lengur með markaðsleyfi
2
1.
HEITI LYFS
Vivanza 5 mg filmuhúðaðar töflur.
Vivanza 10 mg filmuhúðaðar töflur
Vivanza 20 mg filmuhúðaðar töflur
2.
INNIHALDSLÝSING
Hver 5 mg filmuhúðuð tafla inniheldur 5 mg vardenafíl (sem
hýdróklóríð).
Hver 10 mg filmuhúðuð tafla inniheldur 10 mg vardenafíl (sem
hýdróklóríð).
Hver 20 mg filmuhúðuð tafla inniheldur 20 mg vardenafíl (sem
hýdróklóríð).
Sjá lista yfir öll hjálparefni í kafla 6.1.
3.
LYFJAFORM
Filmuhúðuð tafla.
Vivanza 5 mg filmuhúðaðar töflur
Appelsínugular, kringlóttar töflur merktar „v“ á annarri
hliðinni og „5“ á hinni hliðinni.
Vivanza 10 mg filmuhúðaðar töflur
Appelsínugular, kringlóttar töflur merktar „v“ á annarri
hliðinni og „10“ á hinni hliðinni.
Vivanza 20 mg filmuhúðaðar töflur
Appelsínugular, kringlóttar töflur merktar „v“ á annarri
hliðinni og „20“ á hinni hliðinni.
4.
KLÍNÍSKAR UPPLÝSINGAR
4.1
ÁBENDINGAR
Til meðferðar við ristruflunum (erectile dysfunction) hjá
fullorðnum karlmönnum. Ristruflanir eru
þegar stinning getnaðarlims næst ekki eða helst ekki nægilega
lengi til að hægt sé að hafa viðunandi
kynmök.
Til þess að Vivanza virki er kynferðisleg örvun nauðsynleg.
4.2
SKAMMTAR OG LYFJAGJÖF
Skammtar
_Notkun handa fullorðnum karlmönnum _
Ráðlagður skammtur er 10 mg sem tekinn er eftir þörfum um það
bil 25 til 60 mínútum fyrir kynmök.
Með hliðsjón af verkun og hvernig lyfið þolist má auka skammtinn
í 20 mg eða minnka í 5 mg.
Hámarksskammtur sem mælt er með er 20 mg. Hámarksskammtatíðni
sem mælt er með er einu sinni á
sólarhring. Vivanza má taka inn með mat eða án. Töf getur
orðið á virkni ef lyfið er tekið með fituríkri
máltíð (sjá kafla 5.2).
_Sérstakir sjúklingahópar _
_Aldraðir (>65 ára) _
Ekki er þörf á að aðlaga skammta hjá öldruðum. Íhuga skal
hins vegar vandlega aukningu í 20 mg
hámarksskammt með hl
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 28-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 28-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 28-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 28-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 28-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 28-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 28-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 28-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 28-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 28-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 28-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 28-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 28-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 28-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 28-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 28-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 28-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 28-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 28-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 28-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 28-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 28-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 28-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 28-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 28-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 28-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 28-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 28-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 28-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 28-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 28-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 28-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 28-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 28-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 28-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 28-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 28-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 28-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 28-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 28-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 28-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 28-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 28-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 28-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 28-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 28-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 28-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 28-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 28-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 28-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 28-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 28-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 28-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 28-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 28-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 28-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 28-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 28-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 28-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 28-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 28-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 28-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 28-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 28-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 28-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 28-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 28-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 28-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 28-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 28-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 28-02-2022

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu