Palonosetron Accord

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Latvia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

Palonosetrons

Sẵn có từ:

Accord Healthcare S.L.U.

Mã ATC:

A04AA05

INN (Tên quốc tế):

palonosetron

Nhóm trị liệu:

Pretvemšanas un antinauseants,

Khu trị liệu:

Vomiting; Nausea; Cancer

Chỉ dẫn điều trị:

Palonosetron Accord ir norādīts pieaugušajiem:novērst akūtas slikta dūša un vemšana, kas saistīta ar ļoti emetogenic vēža ķīmijterapija,profilakses, slikta dūša un vemšana, kas saistīta ar mēreni emetogenic vēža ķīmijterapija. Palonosetron Accord ir norādīts pediatrijas pacientiem no 1 mēneša vecuma un vecākiem:novērst akūtas slikta dūša un vemšana, kas saistīta ar ļoti emetogenic vēža ķīmijterapija un novēršanu, slikta dūša un vemšana, kas saistīta ar mēreni emetogenic vēža ķīmijterapija.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 5

Tình trạng ủy quyền:

Autorizēts

Ngày ủy quyền:

2016-05-26

Tờ rơi thông tin

                                23
B. LIETOŠANAS INSTRUKCIJA
24
LIETOŠANAS INSTRUKCIJA: INFORMĀCIJA PACIENTAM
PALONOSETRON ACCORD 250 MIKROGRAMU ŠĶĪDUMS INJEKCIJĀM
palonosetron
PIRMS ZĀĻU IEVADĪŠANAS UZMANĪGI IZLASIET VISU INSTRUKCIJU, JO TĀ
SATUR JUMS SVARĪGU INFORMĀCIJU.
-
Saglabājiet šo instrukciju! Iespējams, ka vēlāk to vajadzēs
pārlasīt.
-
Ja Jums rodas jebkādi jautājumi, vaicājiet ārstam, farmaceitam vai
medmāsai.
-
Ja Jums rodas jebkādas blakusparādības, konsultējieties ar ārstu,
farmaceitu vai medmāsu. Tas
attiecas arī uz iespējamām blakusparādībām, kas nav minētas
šajā instrukcijā. Skatīt 4. punktu.
ŠAJĀ INSTRUKCIJĀ VARAT UZZINĀT:
1.
Kas ir Palonosetron Accord un kādam nolūkam to lieto
2.
Kas Jums jāzina pirms Palonosetron Accord
_ _
ievadīšanas
3.
Kā ievada Palonosetron Accord
4.
Iespējamās blakusparādības
5.
Kā uzglabāt Palonosetron Accord
6.
Iepakojuma saturs un cita informācija
1.
KAS IR PALONOSETRON ACCORD UN KĀDAM NOLŪKAM TO LIETO
Palonosetron Accord ietilpst zāļu grupā, ko pazīst kā serotonīna
(5HT
3
) antagonistus.
Šīs zāles spēj bloķēt ķīmiskā savienojuma serotonīna
iedarbību. Serotonīns izraisa sliktu dūšu un
vemšanu.
Palonosetron Accord lieto pieaugušiem pacientiem, pusaudžiem un
bērniem, kas vecāki par vienu
mēnesi, vēža ķīmijterapijas izraisītas sliktas dūšas un
vemšanas novēršanai.
2.
KAS JUMS JĀZINA PIRMS PALONOSETRON ACCORD IEVADĪŠANAS
NELIETOJIET PALONOSETRON ACCORD
ŠĀDOS GADĪJUMOS:
-
ja Jums ir alerģija pret palonosetronu vai kādu citu (6. punktā
minēto) šo zāļu sastāvdaļu.
BRĪDINĀJUMI UN PIESARDZĪBA LIETOŠANĀ
Pirms Palonosetron Accord lietošanas konsultējieties ar ārstu,
farmaceitu vai medmāsu:
-
ja Jums ir akūts zarnu nosprostojums vai agrāk bijuši atkārtoti
aizcietējumi;
-
ja lietojat Palonosetron Accord kopā ar citām zālēm, kas var
izraisīt sirds ritma traucējumus,
piemēram, amiodaronu, nikardipīnu, kvinidīnu, moksifloksacīnu,
eritromicīnu, haloperidolu,
hlorpromazīnu, kveti
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I PIELIKUMS
ZĀĻU APRAKSTS
2
1.
ZĀĻU NOSAUKUMS
Palonosetron Accord 250 mikrogramu šķīdums injekcijām
2.
KVALITATĪVAIS UN KVANTITATĪVAIS SASTĀVS
Katrs šķīduma ml satur 50 mikrogramus palonosetrona (palonosetron)
hidrohlorīda veidā.
Katrā 5 ml šķīduma flakonā ir 250 mikrogrami palonosetrona
(hidrohlorīda veidā).
Pilnu palīgvielu sarakstu skatīt 6.1. apakšpunktā.
3.
ZĀĻU FORMA
Šķīdums injekcijām
Dzidrs, bezkrāsains šķīdums, praktiski bez svešām daļiņām, pH
3,0 līdz 3,9, osmolaritāte 260-320
mOsm/l
4.
KLĪNISKĀ INFORMĀCIJA
4.1.
TERAPEITISKĀS INDIKĀCIJAS
Palonosetron Accord ir paredzēts lietošanai pieaugušajiem:
•
akūtas sliktas dūšas un vemšanas, ko rada stipri emetogēna vēža
ķīmijterapija, novēršanai;
•
sliktas dūšas un vemšanas, ko rada vidēji emetogēna vēža
ķīmijterapija, novēršanai.
Palonosetron Accord ir paredzēts lietošanai pediatriskiem pacientiem
vecumā no 1 mēneša un
vecākiem:
•
akūtas sliktas dūšas un vemšanas, ko rada stipri emetogēna vēža
ķīmijterapija, novēršanai, un
sliktas dūšas un vemšanas, ko rada vidēji emetogēna vēža
ķīmijterapija, novēršanai.
4.2.
DEVAS UN LIETOŠANAS VEIDS
Palonosetron Accord ir jālieto tikai pirms ķīmijterapijas. Zāles
jāievada veselības aprūpes speciālistam
atbilstošā medicīniskā uzraudzībā.
Devas
_ _
_Pieaugušie_
250 mikrogramus palonosetrona lieto kā vienreizēju intravenozu
_bolus_
injekciju, apmēram 30 minūtes
pirms ķīmijterapijas uzsākšanas. Palonosetron Accord jāinjicē 30
sekundēs.
Palonosetrona efektivitāti sliktas dūšas un vemšanas , ko rada
vidēji un stipri emetogēna vēža
ķīmijterapija, novēršanai var palielināt pirms ķīmijterapijas
papildus lietojot kortikosteroīdus.
_Gados vecāka populācija _
Gados vecākiem cilvēkiem devu nav nepieciešams pielāgot.
_ _
_Aknu darbības traucējumi _
Pacientiem ar aknu darbības traucējumiem devas pielāgošana nav
nepieciešama.
_Nieru darbības traucējumi _
3
Pacientiem ar nieru 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 13-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 13-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 08-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 13-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 13-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 08-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 13-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 13-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 08-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 13-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 13-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 08-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 13-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 13-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 08-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 13-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 13-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 08-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 13-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 13-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 08-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 13-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 13-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 08-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 13-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 13-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 08-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 13-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 13-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 08-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 13-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 13-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 08-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 13-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 13-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 08-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 13-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 13-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 08-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 13-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 13-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 08-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 13-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 13-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 08-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 13-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 13-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 08-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 13-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 13-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 08-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 13-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 13-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 08-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 13-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 13-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 08-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 13-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 13-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 08-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 13-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 13-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 08-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 13-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 13-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 13-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 13-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 13-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 13-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 08-06-2016

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này