Docetaxel Mylan

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Latvia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

docetaxel

Sẵn có từ:

Mylan S.A.S.

Mã ATC:

L01CD02

INN (Tên quốc tế):

docetaxel

Nhóm trị liệu:

Antineoplastiski līdzekļi

Khu trị liệu:

Head and Neck Neoplasms; Carcinoma, Non-Small-Cell Lung; Adenocarcinoma; Prostatic Neoplasms; Breast Neoplasms

Chỉ dẫn điều trị:

Krūts vēža ārstēšana, plaušu vēža īpašas formas (nesīkšūnu plaušu vēzis), prostatas vēzis, kuņģa vēzis vai galvas un kakla vēzis.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 6

Tình trạng ủy quyền:

Atsaukts

Ngày ủy quyền:

2012-01-31

Tờ rơi thông tin

                                132
B. LIETOŠANAS INSTRUKCIJA
Vaistinis preparatas neberegistruotas
133
LIETOŠANAS INSTRUKCIJA: INFORMĀCIJA LIETOTĀJAM
DOCETAXEL MYLAN 20 MG/ML KONCENTRĀTS INFŪZIJU ŠĶĪDUMA
PAGATAVOŠANAI
Docetaxelum
PIRMS ZĀĻU LIETOŠANAS UZMANĪGI IZLASIET VISU INSTRUKCIJU, JO TĀ
SATUR JUMS SVARĪGU INFORMĀCIJU
-
Saglabājiet šo instrukciju! Iespējams, ka vēlāk to vajadzēs
pārlasīt.
-
Ja Jums rodas jebkādi jautājumi, vaicājiet ārstam vai slimnīcas
farmaceitam vai medmāsai.
-
Ja Jums rodasjebkādas blakusparādības, konsultējieties ar ārstu,
slimnīcas farmaceitu vai medmāsu.
Tas attiecas arī uz iespējamām blakusparādībām, kas nav minētas
šajā instrukcijā. Skatīt 4. punktu.
ŠAJĀ INSTRUKCIJĀ VARAT UZZINĀT:
1.
Kas ir Docetaxel Mylan 20 mg/ml un kādam nolūkam tās lieto
2.
Kas Jums jāzina pirms Docetaxel Mylan 20 mg/ml lietošanas
3.
Kā lietot Docetaxel Mylan 20 mg/ml
4.
Iespējamās blakusparādības
5
Kā uzglabāt Docetaxel Mylan 20 mg/ml
6.
Iepakojuma saturs un citainformācija
1.
KAS IR DOCETAXEL MYLAN 20 MG/ML UN KĀDAM NOLŪKAM TĀS LIETO
Docetaksels ir viela, kas iegūta no īves koku skujām.
Docetaksels pieder pretvēža zāļu grupai, ko dēvē par
taksoīdiem.
Docetaxel Mylan Jūsu ārsts ir nozīmējis, lai ārstētu krūts
dziedzera vēzi vai specifiskas plaušu vēža
formas (nesīkšūnu plaušu vēzi), priekšdziedzera vēzi, kuņģa
vēzi vai galvas un kakla vēzi:
-
progresējoša krūts dziedzera vēža terapijai docetakselu var
nozīmēt gan atsevišķi, gan kombinācijā
ar doksorubicīnu, trastuzumabu vai kapecitabīnu;
-
krūts dziedzera vēža, kas ir vai nav skāris limfmezglus,
ārstēšanai agrīnā stadijā docetakselu var
lietot kombinācijā ar doksorubicīnu un ciklofosfamīdu;
-
plaušu vēža terapijai docetakselu var nozīmēt gan atsevišķi,
gan kombinācijā ar cisplatīnu;
-
priekšdziedzera vēža terapijai docetakselu var nozīmēt
kombinācijā ar prednizonu vai
prednizolonu;
-
metastatiska kuņģa vēža ārstēšanai docetakselu lieto kopā
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I PIELIKUMS
ZĀĻU APRAKSTS
Vaistinis preparatas neberegistruotas
2
1.
ZĀĻU NOSAUKUMS
Docetaxel Mylan 20 mg/ 1 ml koncentrāts infūziju šķīduma
pagatavošanai.
2.
KVALITATĪVAIS UN KVANTITATĪVAIS SASTĀVS
Katrs ml koncentrāta infūziju šķīduma pagatavošanai satur 20 mg
docetaksela _(Docetaxelum)_ (bezūdens
formā).
Viens flakons ar 1 ml koncentrāta satur 20 mg docetaksela.
Palīgvielas ar zināmu iedarbību:
Katrs ml koncentrāta infūziju šķīduma pagatavošanai satur 395 mg
bezūdens etilspirta.
Viens flakons ar 1 ml koncentrāta satur 395 mg bezūdens etilspirta.
Pilnu palīgvielu sarakstu skatīt 6.1. apakšpunktā.
3.
ZĀĻU FORMA
Koncentrāts infūziju šķīduma pagatavošanai (sterils
koncentrāts).
Koncentrāts ir gaiši dzeltens vai brūngani dzeltens.
4.
KLĪNISKĀ INFORMĀCIJA
4.1.
TERAPEITISKĀS INDIKĀCIJAS
Krūts dziedzera vēzis
Docetaxel Mylan kombinācijā ar doksorubicīnu un ciklofosfamīdu ir
indicēts adjuvantai terapijai
pacientēm ar:

operējamu krūts dziedzera vēzi ar metastāzēm limfmezglos;

operējamu krūts dziedzera vēzi bez metastāzēm limfmezglos.
Adjuvantu terapiju atļauts veikt tikai tām pacientēm ar operējamu
krūts dziedzera vēzi bez metastāzēm
limfmezglos, kuras saskaņā ar starptautiski noteiktajiem standartiem
attiecībā uz primāro agrīna krūts
dziedzera vēža ārstēšanu ir piemērotas ķīmijterapijas
saņemšanai (skatīt apakšpunktu 5.1.).
Docetaxel Mylan kombinācijā ar doksorubicīnu ir indicēts terapijai
pacientēm ar lokāli izplatītu vai
metastatisku krūts dziedzera vēzi, kuras iepriekš nav saņēmušas
citotoksisku terapiju šai slimībai.
Docetaxel Mylan monoterapijā ir indicēts terapijai pacientēm ar
lokāli izplatītu vai metastatisku krūts
dziedzera vēzi pēc neveiksmīgas citotoksiskas ķīmijterapijas,
kurā ir bijuši iekļauti antraciklīna grupas vai
alkilējošie līdzekļi.
Docetaxel Mylan kombinācijā ar trastuzumabu ir indicēts pacientēm
ar metastatisku krūts dziedzera vēzi,
kurām novēro iz
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 12-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 12-03-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 12-03-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 12-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 12-03-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 12-03-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 12-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 12-03-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 12-03-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 12-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 12-03-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 12-03-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 12-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 12-03-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 12-03-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 12-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 12-03-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 12-03-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 12-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 12-03-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 12-03-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 12-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 12-03-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 12-03-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 12-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 12-03-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 12-03-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 12-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 12-03-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 12-03-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 12-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 12-03-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 12-03-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 12-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 12-03-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 12-03-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 12-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 12-03-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 12-03-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 12-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 12-03-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 12-03-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 12-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 12-03-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 12-03-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 12-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 12-03-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 12-03-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 12-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 12-03-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 12-03-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 12-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 12-03-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 12-03-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 12-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 12-03-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 12-03-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 12-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 12-03-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 12-03-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 12-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 12-03-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 12-03-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 12-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 12-03-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 12-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 12-03-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 12-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 12-03-2015

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu