Deferiprone Lipomed

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Phần Lan

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Deferiproni

Sẵn có từ:

Lipomed GmbH

Mã ATC:

V03AC02

INN (Tên quốc tế):

deferiprone

Nhóm trị liệu:

Kaikki muut terapeuttiset tuotteet

Khu trị liệu:

Iron Overload; beta-Thalassemia

Chỉ dẫn điều trị:

Deferiproni Lipomed-monoterapia on tarkoitettu hoitoon raudan ylikuormitus potilaille, joilla on talassemia major, kun nykyinen kelaatiohoidon hoito on vasta-aiheinen tai riittämätön. Deferiproni Lipomed yhdessä toisen kelatoi tehokkaasti on tarkoitettu potilaille, joilla on talassemia major, kun yksinään mitään rautaa kelatoi tehokkaasti on tehoton, tai kun ehkäisyyn tai hoitoon hengenvaarallisia seurauksia raudan ylikuormitus oikeuttaa nopea tai intensiivinen korjaus.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 7

Tình trạng ủy quyền:

valtuutettu

Ngày ủy quyền:

2018-09-19

Tờ rơi thông tin

                                23
B. PAKKAUSSELOSTE
24
PAKKAUSSELOSTE: TIETOA POTILAALLE
DEFERIPRONE LIPOMED 500 MG KALVOPÄÄLLYSTEISET TABLETIT
deferiproni
LUE TÄMÄ PAKKAUSSELOSTE HUOLELLISESTI ENNEN KUIN ALOITAT TÄMÄN
LÄÄKKEEN OTTAMISEN, SILLÄ SE
SISÄLTÄÄ SINULLE TÄRKEITÄ TIETOJA.

Säilytä tämä pakkausseloste. Voit tarvita sitä myöhemmin.

Jos sinulla on kysyttävää, käänny lääkärin tai
apteekkihenkilökunnan puoleen.

Tämä lääke on määrätty vain sinulle eikä sitä pidä antaa
muiden käyttöön. Se voi aiheuttaa
haittaa muille, vaikka heillä olisikin samanlaiset oireet kuin
sinulla.

Jos havaitset haittavaikutuksia, kerro niistä lääkärille tai
apteekkihenkilökunnalle. Tämä koskee
myös sellaisia mahdollisia haittavaikutuksia, joita ei ole mainittu
tässä pakkausselosteessa. Ks.
kohta 4.

Tämän tuotteen mukana on potilaskortti. Täytä kortti ja lue se
huolellisesti. Pidä sitä aina
mukanasi. Jos saat kuumeen, kurkkukivun tai flunssan kaltaisia
infektion oireita, näytä tämä
kortti lääkärillesi.
TÄSSÄ PAKKAUSSELOSTEESSA KERROTAAN:
1.
Mitä Deferiprone Lipomed
on ja mihin sitä käytetään
2.
Mitä sinun on tiedettävä, ennen kuin otat Deferiprone Lipomedia
3.
Miten Deferiprone Lipomedia otetaan
4.
Mahdolliset haittavaikutukset
5.
Deferiprone Lipomedin säilyttäminen
6.
Pakkauksen sisältö ja muuta tietoa
1.
MITÄ DEFERIPRONE LIPOMED ON JA MIHIN SITÄ KÄYTETÄÄN
Deferiprone Lipomedin vaikuttava aine on deferiproni. Deferiprone
Lipomed aiheuttaa raudan
kelaatiota, eli se poistaa ylimääräistä rautaa elimistöstä.
Deferiprone Lipomed
-valmisteen avulla hoidetaan vaikeaa talassemiaa sairastavien
potilaiden
toistuvista verensiirroista saamaa rautaylikuormitusta, kun hoito
kelaatiota aiheuttavalla aineella on
vasta-aiheinen tai riittämätön.
2.
MITÄ SINUN ON TIEDETTÄVÄ, ENNEN KUIN OTAT DEFERIPRONE LIPOMEDIA
ÄLÄ OTA DEFERIPRONE LIPOMEDIA

jos olet allerginen deferipronille tai tämän lääkkeen jollekin
muulle aineelle (lueteltu kohdassa
6)

jos sinulla on 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
LIITE I
VALMISTEYHTEENVETO
2
1.
LÄÄKEVALMISTEEN NIMI
Deferiprone Lipomed
500 mg kalvopäällysteiset tabletit
2.
VAIKUTTAVAT AINEET JA NIIDEN MÄÄRÄT
Yksi kalvopäällysteinen tabletti sisältää 500 mg deferipronia.
Täydellinen apuaineluettelo, ks. kohta 6.1.
3.
LÄÄKEMUOTO
Kalvopäällysteinen tabletti.
Tabletit ovat valkoisia/harmaan valkoisia, kiiltäväpintaisia,
soikeita kalvopäällysteisiä tabletteja.
Tabletin koko on 8,2 mm x 17,2 mm x 6,7 mm, ja siinä on jakouurre.
Tabletti voidaan jakaa yhtä
suuriin annoksiin.
4.
KLIINISET TIEDOT
4.1
KÄYTTÖAIHEET
Deferiprone Lipomed
-monoterapia on tarkoitettu raudan liikavarastoitumisen hoitoon
talassemia
major -potilaille, kun kelatoiva hoito ei riitä tai on
vasta-aiheinen.
Deferiprone Lipomed
yhdessä muun rautaa kelatoivan aineen kanssa (ks. kohta 4.4) on
tarkoitettu
talassemia major -potilaille, kun monoterapia muulla rautaa
kelatoivalla aineella ei ole riittävän
tehokas, tai jos hengenvaarallisten seurausten (lähinnä sydämen
ylikuormittuminen) ehkäiseminen tai
hoito vaatii rautaylikuormituksen nopeaa tai tehokasta korjaamista
(ks. kohta 4.2).
4.2
ANNOSTUS JA ANTOTAPA
Deferipronihoito tulisi aloittaa ja toteuttaa sellaisen lääkärin,
jolla on kokemusta talassemiapotilaiden
hoidosta.
Annostus
Deferipronia annetaan tavallisesti 25 mg:n annos kehon painokiloa
kohti suun kautta kolmesti päivässä
kokonaisannoksen ollessa 75 mg kehon painokiloa kohden. Annos kehon
painokiloa kohti tulee laskea
lähimmän tablettipuolikkaan tarkkuudella. Alla olevissa
annostaulukoissa on kuvattu suositellut
annokset 10 kg:n portain.
Jotta saadaan otettua annos, joka on noin 75 mg/kg/päivä, käytä
alla olevissa taulukoissa annettuja
tablettimääriä potilaan painoa kohden. Kehon painon on luetteloitu
10 kg portain.
3
_ANNOSTAULUKKO KALVOPÄÄLLYSTEISILLE DEFERIPRONE LIPOMED_
_500 MG –TABLETEILLE _
PAINO
(KG)
PÄIVITTÄINEN
KOKONAISANNOS
(MG)
ANNOS
(MG, 3 KERTAA PÄIVÄSSÄ)
TABLETTIEN LUKUMÄÄRÄ
(3 KERTAA PÄIVÄSSÄ)
20
1 500
500
1,0
30
2 250
750
1,5
40

                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 14-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 14-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 05-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 14-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 14-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 05-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 14-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 14-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 05-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 14-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 14-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 05-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 14-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 14-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 05-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 14-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 14-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 05-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 14-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 14-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 05-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 14-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 14-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 05-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 14-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 14-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 05-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 14-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 14-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 05-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 14-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 14-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 05-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 14-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 14-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 05-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 14-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 14-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 05-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 14-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 14-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 05-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 14-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 14-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 05-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 14-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 14-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 05-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 14-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 14-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 05-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 14-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 14-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 05-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 14-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 14-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 05-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 14-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 14-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 05-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 14-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 14-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 05-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 14-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 14-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 14-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 14-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 14-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 14-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 05-10-2018

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này