Caspofungin Accord

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Latvia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

kaspofungīna acetāts

Sẵn có từ:

Accord Healthcare S.L.U.

Mã ATC:

J02AX04

INN (Tên quốc tế):

caspofungin

Nhóm trị liệu:

Antimycotics sistēmiskai lietošanai

Khu trị liệu:

Candidiasis; Aspergillosis

Chỉ dẫn điều trị:

Ārstēšanā invazīvās kandidoze pieaugušo vai bērnu pacientiem. Ārstēšanā invazīvās aspergillosis pieaugušo vai bērnu pacientiem, kuri ir ugunsizturīgi, lai vai nepanes amfotericīna B, lipīdu preparāti, amfotericīna B un/vai itraconazole. Refractoriness ir definēta kā progresēšanu infekcijas vai nespēja uzlabot pēc vismaz 7 dienas pirms terapijas devas efektīvs pretsēnīšu terapija. Empīriska terapija pieņemts, sēnīšu infekcijas (piemēram, Candida vai Aspergillus) drudža, neutropaenic pieaugušo vai bērnu pacientiem.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 6

Tình trạng ủy quyền:

Atsaukts

Ngày ủy quyền:

2016-02-11

Tờ rơi thông tin

                                B. LIETOŠANAS INSTRUKCIJA
LIETOŠANAS INSTRUKCIJA: INFORMĀCIJA LIETOTĀJAM
CASPOFUNGIN ACCORD
50 MG PULVERIS INFŪZIJU ŠĶĪDUMA KONCENTRĀTA PAGATAVOŠANAI
CASPOFUNGIN ACCORD
70 MG PULVERIS INFŪZIJU ŠĶĪDUMA KONCENTRĀTA PAGATAVOŠANAI
caspofungin
PIRMS ZĀĻU LIETOŠANAS UZMANĪGI IZLASIET VISU INSTRUKCIJU, JO TĀ
SATUR JUMS SVARĪGU INFORMĀCIJU.
-
Saglabājiet šo instrukciju! Iespējams, ka vēlāk to vajadzēs
pārlasīt.
-
Ja Jums rodas jebkādi jautājumi, vaicājiet ārstam, medmāsai vai
farmaceitam.
-
Ja Jums rodas jebkādas blakusparādības, konsultējieties ar ārstu,
medmāsu vai farmaceitu. Tas
attiecas arī uz iespējamām blakusparādībām, kas nav minētas
šajā instrukcijā.
Skatīt 4. punktu.
ŠAJĀ INSTRUKCIJĀ VARAT UZZINĀT:
1.
Kas ir Caspofungin Accord
_ _
un kādam nolūkam tās lieto
2.
Kas jāzina pirms Caspofungin Accord
_ _
lietošanas
3.
Kā lietot Caspofungin Accord
4.
Iespējamās blakusparādības
5.
Kā uzglabāt Caspofungin Accord
6.
Iepakojuma saturs un cita informācija
1.
KAS IR CASPOFUNGIN ACCORD_ _UN KĀDAM NOLŪKAM TĀS LIETO
KAS IR CASPOFUNGIN ACCORD
Caspofungin Accord satur zāles, ko sauc par kaspofungīnu. Tas pieder
pie zāļu grupas, ko sauc par
pretsēnīšu zālēm.
KĀDAM NOLŪKAM CASPOFUNGIN ACCORD LIETO
Caspofungin Accord lieto, lai ārstētu šādas infekcijas bērniem,
pusaudžiem un pieaugušajiem:

nopietnas sēnīšu infekcijas Jūsu audos vai orgānos (sauc par
"invazīvo kandidozi"). Šo infekciju
izraisa sēnīšu (rauga) šūnas, ko sauc par
_Candida_
.
Šāda veida infekcija var rasties cilvēkiem, kuriem nesen tikusi
veikta ķirurģiska operācija vai
kuriem ir novājināta imūnsistēma. Visbiežākās šāda veida
infekcijas pazīmes ir drudzis un
drebuļi, kas nereaģē uz ārstēšanu ar antibiotikām;

sēnīšu infekcijas deguna dobumā, deguna blakusdobumos vai
plaušās (sauc par "invazīvo
aspergilozi"), kad citas pretsēnīšu zāles nav bijušas pietiekami
efektīvas vai ir izraisījušas
nevēlamas blakusparādības. Šo inf
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                I PIELIKUMS
ZĀĻU APRAKSTS
1.
ZĀĻU NOSAUKUMS
Caspofungin Accord 50 mg pulveris infūziju šķīduma koncentrāta
pagatavošanai
Caspofungin Accord 70 mg pulveris infūziju šķīduma koncentrāta
pagatavošanai
2.
KVALITATĪVAIS UN KVANTITATĪVAIS SASTĀVS
Caspofungin Accord 50 mg pulveris infūziju šķīduma koncentrāta
pagatavošanai.
Katrs flakons satur 50 mg kaspofungīna (caspofungin) (acetāta
veidā).
Caspofungin Accord 70 mg pulveris infūziju šķīduma koncentrāta
pagatavošanai.
Katrs flakons satur 70 mg kaspofungīna (caspofungin) (acetāta
veidā).
Pilnu palīgvielu sarakstu skatīt 6.1. apakšpunktā.
3.
ZĀĻU FORMA
Pulveris infūziju šķīduma koncentrāta pagatavošanai.
Balts līdz pelēkbalts, pulveris.
4.
KLĪNISKĀ INFORMĀCIJA
4.1.
TERAPEITISKĀS INDIKĀCIJAS

Invazīvās kandidozes ārstēšanai pieaugušiem pacientiem vai
bērniem.

Invazīvās aspergilozes ārstēšanai pieaugušajiem vai bērniem,
kuriem ir amfotericīna B,
amfotericīna B lipīdu formu un/vai intrakonazola nepanesība vai kam
šī terapija nav efektīva.
Neefektivitāte tiek definēta kā infekcijas tālāka attīstība vai
situācijas neuzlabošanās pēc vismaz
septiņu dienu efektīvas pretsēnīšu ārstēšanas ar
terapeitiskām devām.

Febrilu, neitropēnisku pieaugušu pacientu vai bērnu empīriskai
terapijai ar iespējamām sēnīšu
infekcijām (tādas kā
_Candida_
vai
_Aspergillus_
).
4.2.
DEVAS UN LIETOŠANAS VEIDS
Ārstēšanu ar
_ _
kaspofungīnu
_ _
drīkst uzsākt tikai ārsts, kuram ir pieredze invazīvo sēnīšu
infekciju
ārstēšanā.
Devas
_Pieaugušie pacienti _
1. dienā ievada vienreizēju piesātinošo devu (70 mg), turpmāk –
50 mg/dienā. Pacientiem, kuru svars
pārsniedz 80 kg, pēc piesātinošās devas (70 mg) iesaka turpināt
70 mg kaspofungīna uzturošo
_ _
devu
(skatīt 5.2. apakšpunktu). Devu pielāgošana sakarā ar dzimumu vai
rasi nav nepieciešama (skatīt 5.2.
apakšpunktu).
_Bērni (no 12 mēnešu līdz 17 gadu vecumam) _
Bērniem (no 12 mēnešu līdz 17 ga
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 05-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 05-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 21-03-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 05-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 05-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 21-03-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 05-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 05-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 21-03-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 05-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 05-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 21-03-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 05-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 05-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 21-03-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 05-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 05-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 21-03-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 05-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 05-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 21-03-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 05-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 05-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 21-03-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 05-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 05-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 21-03-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 05-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 05-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 21-03-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 05-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 05-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 21-03-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 05-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 05-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 21-03-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 05-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 05-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 21-03-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 05-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 05-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 21-03-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 05-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 05-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 21-03-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 05-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 05-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 21-03-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 05-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 05-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 21-03-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 05-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 05-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 21-03-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 05-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 05-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 21-03-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 05-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 05-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 21-03-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 05-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 05-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 21-03-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 05-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 05-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 05-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 05-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 05-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 05-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 21-03-2016

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này