Porcilis PCV ID

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Lít-va

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

kiaulių cirkoviruso tipo 2 ORF2 subvieneto antigenas

Sẵn có từ:

Intervet International B.V.

Mã ATC:

QI09AA07

INN (Tên quốc tế):

Porcine circovirus vaccine (inactivated)

Nhóm trị liệu:

Kiaulės

Khu trị liệu:

Immunologicals for suidae, Inactivated viral vaccines

Chỉ dẫn điều trị:

For the active immunisation of pigs to reduce viraemia, virus load in lungs and lymphoid tissues and virus shedding caused by PCV2 infection.  To reduce loss of daily weight gain and mortality associated with PCV2 infection.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 3

Tình trạng ủy quyền:

Įgaliotas

Ngày ủy quyền:

2015-08-28

Tờ rơi thông tin

                                14
B. INFORMACINIS LAPELIS
15
INFORMACINIS LAPELIS
PORCILIS PCV ID, INJEKCINĖ EMULSIJA KIAULĖMS
1.
REGISTRUOTOJO IR UŽ VAISTO SERIJOS IŠLEIDIMĄ EEE ŠALYSE ATSAKINGO
GAMINTOJO, JEI JIE SKIRTINGI, PAVADINIMAS IR ADRESAS
Registruotojas ir gamintojas, atsakingas už vaisto serijos
išleidimą
Intervet International B.V.
Wim de Körverstraat 35
5831 AN Boxmeer
Nyderlandai
2.
VETERINARINIO VAISTO PAVADINIMAS
Porcilis PCV ID, injekcinė emulsija kiaulėms
3
.
VEIKLIOJI (-IOSIOS) IR KITOS MEDŽIAGOS
Kiekvienoje 0,2 ml dozėje yra:
VEIKLIOSIOS MEDŽIAGOS:
2 tipo kiaulių cirkoviruso ORF2 subvieneto antigeno
≥
1436 AV
1
;
ADJUVANTŲ:
dl-α-tokoferilio acetato
0,6 mg,
skystojo lengvo parafino
8,3 mg.
1
Antigeno vienetai, nustatyti
_in vitro_
antigeninės masės tyrimu.
Injekcinė emulsija.
Suplakus homogeniška balta arba beveik balta emulsija.
4.
INDIKACIJA (-OS)
Kiaulėms aktyviai imunizuoti, norint sumažinti 2 tipo kiaulių
cirkoviruso (PCV2) infekcijos sukeltą
viremiją, viruso kiekį plaučiuose ir limfoidiniuose audiniuose bei
viruso išskyrimą. Norint sumažinti
dienos svorio prieaugio nuostolius ir gaištamumą, susijusius su PCV2
infekcija.
Imuniteto pradžia: 2 sav. po vakcinavimo.
Imuniteto trukmė: 23 sav. po vakcinavimo.
5.
KONTRAINDIKACIJOS
Nėra.
6.
NEPALANKIOS REAKCIJOS
Atliekant laboratorinius ir lauko tyrimus labai dažnai pastebėtos
trumpalaikės vietinės reakcijos,
daugiausia kaip kietas neskausmingas iki 2 cm skersmens tynis. Dažnai
pastebimos banguojančios
eigos vietinės reakcijos: tynis gali padidėti, po to sumažėti bei
vėl padidėti ir sumažėti. Kai kurioms
16
kiaulėms tynis gali padidėti iki 6,5 cm dydžio ir atsirasti
paraudimas ir (arba) šašai. Vietinės reakcijos
visiškai išnyksta maždaug per 7 sav. po vakcinavimo.
Nepalankių reakcijų dažnumas nustatytas vadovaujantis tokia
konvencija:
- labai dažna (nepalankios reakcijos pasireiškė daugiau nei 1 iš
10 gydytų gyvūnų),
- dažna (daugiau nei 1, bet mažiau nei 10 iš 100 gydytų gyvūnų),
- nedažna (daugiau 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I PRIEDAS
VETERINARINIO VAISTO APRAŠAS
2
1.
VETERINARINIO VAISTO PAVADINIMAS
Porcilis PCV ID, injekcinė emulsija kiaulėms
2.
KOKYBINĖ IR KIEKYBINĖ SUDĖTIS
Kiekvienoje 0,2 ml dozėje yra:
VEIKLIOSIOS MEDŽIAGOS:
2 tipo kiaulių cirkoviruso ORF2 subvieneto antigeno
≥
1436 AV
1
;
ADJUVANTŲ:
dl-α-tokoferilio acetato
0,6 mg,
skystojo lengvo parafino
8,3 mg.
1
Antigeno vienetai, nustatyti stiprumo tyrimu
_in vitro_
(antigeninės masės tyrimas).
Išsamų pagalbinių medžiagų sąrašą žr. 6.1 p.
3.
VAISTO FORMA
Injekcinė emulsija.
Suplakus homogeniška balta arba beveik balta emulsija.
4.
KLINIKINIAI DUOMENYS
4.1.
PASKIRTIES GYVŪNŲ RŪŠIS (-YS)
Kiaulės.
4.2.
NAUDOJIMO INDIKACIJOS, NURODANT PASKIRTIES GYVŪNŲ RŪŠIS
Kiaulėms aktyviai imunizuoti, norint sumažinti 2 tipo kiaulių
cirkoviruso (PCV2) infekcijos sukeltą
viremiją, viruso kiekį plaučiuose ir limfoidiniuose audiniuose bei
viruso išskyrimą. Norint sumažinti
dienos svorio prieaugio nuostolius ir gaištamumą, susijusius su PCV2
infekcija.
Imuniteto pradžia: 2 sav. po vakcinavimo.
Imuniteto trukmė: 23 sav. po vakcinavimo.
4.3.
KONTRAINDIKACIJOS
Nėra.
4.4.
SPECIALIEJI ĮSPĖJIMAI, NAUDOJANT ATSKIRŲ RŪŠIŲ PASKIRTIES
GYVŪNAMS
Vakcinuoti tik sveikus gyvūnus.
4.5.
SPECIALIOSIOS NAUDOJIMO ATSARGUMO PRIEMONĖS
Specialiosios atsargumo priemonės, naudojant vaistą gyvūnams
Vakcinos naudojimas kuiliams nebuvo vertintas.
Specialiosios atsargumo priemonės asmenims, naudojantiems vaistą
gyvūnams
3
Naudotojui
Šiame veterinariniame vaiste yra mineralinio aliejaus. Atsitiktinai
įšvirkštus arba įsišvirkštus, gali
atsirasti stiprus skausmas ir tynis, ypač sušvirkštus į sąnarį
ar pirštą, retais atvejais dėl to galima
netekti piršto, jei laiku nesuteikiama skubi medicininė pagalba.
Atsitiktinai įšvirkštus net ir nedidelį
kiekį šio vaisto, būtina nedelsiant kreiptis medicininės pagalbos
ir su savimi turėti informacinį lapelį.
Jei suteikus medicininę pagalbą skausmas trunka ilgiau kaip 12 val.,
reikia kreiptis 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 04-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 04-04-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 08-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 04-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 04-04-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 08-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 04-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 04-04-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 08-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 04-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 04-04-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 08-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 04-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 04-04-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 08-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 04-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 04-04-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 08-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 04-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 04-04-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 08-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 04-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 04-04-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 08-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 04-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 04-04-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 08-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 04-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 04-04-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 08-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 04-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 04-04-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 08-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 04-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 04-04-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 08-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 04-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 04-04-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 08-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 04-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 04-04-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 08-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 04-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 04-04-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 08-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 04-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 04-04-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 08-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 04-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 04-04-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 08-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 04-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 04-04-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 08-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 04-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 04-04-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 08-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 04-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 04-04-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 08-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 04-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 04-04-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 08-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 04-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 04-04-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 04-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 04-04-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 04-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 04-04-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 08-10-2015

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu