Olazax

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Na Uy

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin (PIL)
31-07-2020

Thành phần hoạt chất:

olanzapin

Sẵn có từ:

Glenmark Pharmaceuticals s.r.o. 

Mã ATC:

N05AH03

INN (Tên quốc tế):

olanzapine

Nhóm trị liệu:

psykoleptiske

Khu trị liệu:

Schizophrenia; Bipolar Disorder

Chỉ dẫn điều trị:

AdultsOlanzapine er angitt for behandling av schizofreni. Olanzapine er effektivt i å opprettholde klinisk bedring i løpet videreføring terapi hos pasienter som har vist en innledende behandling svar. Olanzapin er indisert for behandling av moderat til alvorlig manisk episode. Hos pasienter med manisk episode har reagert på olanzapine behandling, olanzapin er indisert for forebygging av tilbakefall hos pasienter med bipolar lidelse.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 12

Tình trạng ủy quyền:

autorisert

Ngày ủy quyền:

2009-12-11

Tờ rơi thông tin

                                101
B. PAKNINGSVEDLEGG
102
PAKNINGSVEDLEGG: INFORMASJON TIL BRUKEREN
OLAZAX 5 MG TABLETTER
OLAZAX 7,5 MG TABLETTER
OLAZAX 10 MG TABLETTER
OLAZAX 15 MG TABLETTER
OLAZAX 20 MG TABLETTER
olanzapin
LES NØYE GJENNOM DETTE PAKNINGSVEDLEGGET FØR DU BEGYNNER Å BRUKE
DETTE LEGEMIDLET.
DET
INNEHOLDER INFORMASJON SOM ER VIKTIG FOR DEG.

Ta vare på dette pakningsvedlegget. Du kan få behov for å lese det
igjen.

Spør lege eller apotek hvis du har flere spørsmål eller trenger mer
informasjon.

Dette legemidlet er skrevet ut kun til deg. Ikke gi det videre til
andre. Det kan skade dem, selv om
de har symptomer på sykdom som ligner dine.

Kontakt lege eller apotek dersom du opplever bivirkningerinkludert
mulige r bivirkninger som
ikke er nevnt i dette pakningsvedlegget. Se avsnitt 4.
I DETTE PAKNINGSVEDLEGGET FINNER DU INFORMSJON OM
:
1.
Hva Olazax er og hva det brukes mot
2.
Hva du må vite før du bruker Olazax
3.
Hvordan du bruker Olazax
4.
Mulige bivirkninger
5.
Hvordan du oppbevarer Olazax
6.
Innholdet i pakningen og ytterligere informasjon
1.
HVA OLAZAX ER, OG HVA DET BRUKES MOT
Olazax inneholder den aktive substansen olanzapin. Olazax tilhører en
gruppe medisiner som kalles
antipsykotik og som brukes til å behandle følgende lidelser:.

Schizofreni som er en sykdom med symptomer som at man hører, ser
eller føler ting som ikke
er der, vrangforestillinger, uvanlig mistenksomhet og
tilbaketrukkenhet. Personer med denne
sykdommen kan også føle seg deprimerte, engstelige eller anspente.

Moderate til alvorlige maniske episoder som er tilstander med
symptomer som opphisselse og
oppstemthet.
OLAZAX er vist å forebygge at disse symptomene kommer tilbake hos
pasienter med bipolar lidelse
som har hatt effekt av olanzapin i maniske perioder.
2.
HVA DU MÅ VITE FØR DU BRUKER OLAZAX
BRUK IKKE OLAZAX
-
Hvis du er allergisk (overfølsom) overfor olanzapin eller noen av de
andre innholdsstoffene i
dette legemidlet (listet i avsnitt 6).
.
En allergisk reaksjon kan arte seg som utslett, kløe, hevelse
i 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
_ _
VEDLEGG I
PREPARATOMTALE
2
1.
LEGEMIDLETS NAVN
Olazax 5 mg tabletter
2.
KVALITATIV OG KVANTITATIV SAMMENSETNING
Hver tablett inneholder 5 mg olanzapin.
Hjelpestoff med kjent effekt: Hver tablett inneholder 0,23 mg
aspartam.
For fullstendig liste over hjelpestoffer se pkt. 6.1.
3.
LEGEMIDDELFORM
Tablett
Gule, runde, flate tabletter med skråkant og merket med ‘B’ på
den ene siden.
4.
KLINISKE OPPLYSNINGER
4.1
INDIKASJONER
_Voksne _
Olanzapin er indisert ved behandling av schizofreni.
Olanzapin opprettholder effektivt klinisk bedring ved
vedlikeholdsbehandling hos pasienter som
innledningsvis har vist behandlingsrespons.
Olanzapin er indisert ved behandling av moderat til alvorlig manisk
episode. Olanzapin er indisert til
forebygging av tilbakefall hos pasienter med bipolar lidelse som har
vist respons på behandling med
olanzapin i manisk fase (se pkt. 5.1).
4.2
DOSERING OG ADMINISTRASJONSMÅTE
_Voksne _
Schizofreni:
Anbefalt startdose for olanzapin er10 mg/dag.
Manisk episode:
Startdose er 15 mg gitt som én enkel daglig dose ved monoterapi eller
10 mg daglig ved
kombinasjonsterapi (se pkt.5.1).
Forebygging av tilbakefall ved bipolar lidelse
:
Anbefalt startdose er 10 mg/dag.
Hos pasienter som har fått olanzapin for behandling av manisk episode
fortsettes behandling for
forebygging av tilbakefall med samme dosering. Hvis en ny manisk,
blandet eller depressiv episode
oppstår, bør behandling med olanzapin fortsette (med dosejustering
etter behov), med
tilleggsbehandling for behandling av sinnsstemningssymptomer, som
klinisk indisert.
Under behandling for schizofreni, manisk episode og forebygging av
tilbakefall ved bipolar lidelse
kan den daglige dosen deretter justeres basert på individuell klinisk
status innenfor området
5-20 mg/dag. En økning av dosen utover den anbefalte startdosen
tilrådes kun etter relevant klinisk
revurdering og bør generelt ikke skje i intervaller på mindre enn 24
timer.
3
Olanzapin kan gis uten hensyn til måltider ettersom absorpsjonen ikke
påvirkes av matinntak. En
g
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 31-07-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 31-07-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 15-09-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 31-07-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 31-07-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 15-09-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 31-07-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 31-07-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 15-09-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 31-07-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 31-07-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 15-09-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 31-07-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 31-07-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 15-09-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 31-07-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 31-07-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 15-09-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 31-07-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 31-07-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 15-09-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 31-07-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 31-07-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 15-09-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 31-07-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 31-07-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 15-09-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 31-07-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 31-07-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 15-09-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 31-07-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 31-07-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 15-09-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 31-07-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 31-07-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 15-09-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 31-07-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 31-07-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 15-09-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 31-07-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 31-07-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 15-09-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 31-07-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 31-07-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 15-09-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 31-07-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 31-07-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 15-09-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 31-07-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 31-07-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 15-09-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 31-07-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 31-07-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 15-09-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 31-07-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 31-07-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 15-09-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 31-07-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 31-07-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 15-09-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 31-07-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 31-07-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 15-09-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 31-07-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 31-07-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 15-09-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 31-07-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 31-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 31-07-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 31-07-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 15-09-2014

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu