Lyxumia

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

liksisenadiidi

Sẵn có từ:

Sanofi Winthrop Industrie

Mã ATC:

A10BJ03

INN (Tên quốc tế):

lixisenatide

Nhóm trị liệu:

Drugs used in diabetes, Glucagon-like peptide-1 (GLP-1) analogues

Khu trị liệu:

Suhkurtõbi, tüüp 2

Chỉ dẫn điều trị:

Lyxumia is indicated for the treatment of adults with type 2 diabetes mellitus to achieve glycaemic control in combination with oral glucose lowering medicinal products and/or basal insulin when these, together with diet and exercise, do not provide adequate glycaemic control.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 19

Tình trạng ủy quyền:

Volitatud

Ngày ủy quyền:

2013-01-31

Tờ rơi thông tin

                                47
B. PAKENDI INFOLEHT
48
PAKENDI INFOLEHT: TEAVE KASUTAJALE
LYXUMIA 10 MIKROGRAMMI SÜSTELAHUS
LYXUMIA 20 MIKROGRAMMI SÜSTELAHUS
liksisenatiid
ENNE RAVIMI KASUTAMIST LUGEGE HOOLIKALT INFOLEHTE, SEST SIIN ON TEILE
VAJALIKKU TEAVET.
-
Hoidke infoleht alles, et seda vajadusel uuesti lugeda.
-
Kui teil on lisaküsimusi, pidage nõu oma arsti, apteekri või
meditsiiniõega.
-
Ravim on välja kirjutatud üksnes teile. Ärge andke seda kellelegi
teisele. Ravim võib olla neile
kahjulik, isegi kui haigusnähud on sarnased.
-
Kui teil tekib ükskõik milline kõrvaltoime, pidage nõu oma arsti,
apteekri või meditsiiniõega.
Kõrvaltoime võib olla ka selline, mida selles infolehes ei ole
nimetatud. Vt lõik 4.
INFOLEHE SISUKORD
1.
Mis ravim on Lyxumia ja milleks seda kasutatakse
2.
Mida on vaja teada enne Lyxumia kasutamist
3.
Kuidas Lyxumia’t kasutada
4.
Võimalikud kõrvaltoimed
5.
Kuidas Lyxumia’t säilitada
6.
Pakendi sisu ja muu teave
1.
MIS RAVIM ON LYXUMIA JA MILLEKS SEDA KASUTATAKSE
Lyxumia sisaldab toimeainena liksisenatiidi.
See on süstitav ravim, mis aitab teie organismil kontrollida
veresuhkrutaset, kui see on liiga kõrge.
Seda kasutatakse 2. tüüpi diabeediga täiskasvanutel.
Lyxumia’t kasutatakse koos teiste diabeediravimitega, kui need ei
ole piisavad teie veresuhkru taseme
kontrolliks. Nende hulka võivad kuuluda:
•
suukaudsed antidiabeetikumid (nt metformiin, pioglitasoon,
sulfonüüluurea ravimid) ja/või
•
basaalinsuliin, so insuliin, mille toime kestab ööpäevaringselt.
2.
MIDA ON VAJA TEADA ENNE LYXUMIA KASUTAMIST
LYXUMIA’T EI TOHI KASUTADA
-
kui olete liksisenatiidi või selle ravimi mistahes koostisosade
(loetletud lõigus 6) suhtes
allergiline.
HOIATUSED JA ETTEVAATUSABINÕUD
Enne Lyxumia kasutamist pidage nõu oma arsti, apteekri või
meditsiiniõega
-
kui teil on 1. tüüpi diabeet või diabeetiline ketoatsidoos
(diabeedi tüsistus, mis tekib, kui
organism ei suuda veresuhkrut lõhustada, sest insuliini ei ole
piisavalt), sest see ravim ei ole
teile sobiv;
-
kui teil on või v
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I LISA
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
2
1.
RAVIMPREPARAADI NIMETUS
Lyxumia 10 mikrogrammi süstelahus
Lyxumia 20 mikrogrammi süstelahus
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
Lyxumia 10 mikrogrammi süstelahus
Üks annus (0,2 ml) sisaldab 10 mikrogrammi (µg) liksisenatiidi (50
µg/ml).
Lyxumia 20 mikrogrammi süstelahus
Üks annus (0,2 ml) sisaldab 20 mikrogrammi (µg) liksisenatiidi (100
µg/ml).
Teadaolevat toimet omav(ad) abiaine(d)
Üks annus sisaldab 540 mikrogrammi metakresooli.
Abiainete täielik loetelu vt lõik 6.1.
3.
RAVIMVORM
Süstelahus
Selge, värvitu lahus.
4.
KLIINILISED ANDMED
4.1
NÄIDUSTUSED
Lyxumia on näidustatud 2. tüüpi diabeedi raviks täiskasvanutel, et
saavutada glükeemiline kontroll
kombinatsioonis suukaudsete vere glükoosisisaldust vähendavate
ravimite ja /või basaalinsuliiniga, kui
need koos dieedi ja kehalise koormusega ei ole küllaldased adekvaatse
glükeemilise kontrolli
saavutamiseks (vt lõigud 4.4 ja 5.1 - olemasolevad andmed erinevate
kombinatsioonide kohta).
4.2
ANNUSTAMINE JA MANUSTAMISVIIS
Annustamine
Alustusannus: liksisenatiidi manustamist alustatakse annusega 10 µg
üks kord ööpäevas 14 päeva
vältel.
Säilitusannus: liksisenatiidi fikseeritud säilitusannus on 20 µg
üks kord ööpäevas alates 15. päevast.
Alustusannusena on saadaval Luxumia 10 mikrogrammi süstelahus.
Säilitusannusena on saadaval Lyxumia 20 mikrogrammi süstelahus.
Kui Lyxumia lisatakse käimasolevale ravile metformiiniga, võib
metformiini manustamist jätkata
samas annuses.
Kui Lyxumia lisatakse käimasolevale ravile sulfonüüluurea või
basaalinsuliiniga, peab kaaluma
sulfonüüluurea või basaalinsuliini annuse vähendamist, et
vähendada hüpoglükeemiaohtu. Lyxumia’t
ei tohi kasutada kombinatsioonis basaalinsuliini ja sulfonüüluureaga
suurenenud hüpoglükeemiaohu
tõttu (vt lõik 4.4).
Ravi Lyxumia’ga ei nõua kindlaviisilist veresuhkru jälgimist.
Kasutamisel kombinatsioonis
sulfonüüluurea või basaalinsuliiniga võib siiski osutuda
vajalikuks veresuhkru jälgimine v
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 18-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 18-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 15-10-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 18-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 18-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 15-10-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 18-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 18-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 15-10-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 18-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 18-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 15-10-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 18-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 18-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 15-10-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 18-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 18-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 15-10-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 18-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 18-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 15-10-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 18-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 18-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 15-10-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 18-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 18-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 15-10-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 18-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 18-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 15-10-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 18-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 18-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 15-10-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 18-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 18-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 15-10-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 18-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 18-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 15-10-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 18-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 18-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 15-10-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 18-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 18-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 15-10-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 18-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 18-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 15-10-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 18-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 18-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 15-10-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 18-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 18-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 15-10-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 18-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 18-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 15-10-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 18-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 18-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 15-10-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 18-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 18-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 15-10-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 18-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 18-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 18-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 18-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 18-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 18-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 15-10-2014

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu