Inbrija

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Romania

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

levodopa

Sẵn có từ:

Acorda Therapeutics Ireland Limited

Mã ATC:

N04BA01

INN (Tên quốc tế):

levodopa

Nhóm trị liệu:

Medicamente anti-Parkinson

Khu trị liệu:

Boala Parkinson

Chỉ dẫn điều trị:

Inbrija este indicat pentru tratamentul intermitent al episodic fluctuații motorii (de PE episoade) la pacienții adulți cu boala Parkinson (PD) tratați cu o doză de levodopa/dopa-decarboxilazei inhibitor.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 5

Tình trạng ủy quyền:

Autorizat

Ngày ủy quyền:

2019-09-19

Tờ rơi thông tin

                                25
B. PROSPECTUL
26
PROSPECT: INFORMAȚII PENTRU PACIENT
INBRIJA 33 MG PULBERE DE INHALAT, CAPSULE
levodopa
CITIȚI CU ATENȚIE ȘI ÎN ÎNTREGIME ACEST PROSPECT ÎNAINTE DE A
ÎNCEPE SĂ UTILIZAȚI ACEST MEDICAMENT
DEOARECE CONȚINE INFORMAȚII IMPORTANTE PENTRU DUMNEAVOASTRĂ.
-
Păstrați acest prospect. S-ar putea să fie necesar să-l recitiți.
-
Dacă aveți orice întrebări suplimentare, adresați-vă medicului
dumneavoastră sau farmacistului.
-
Acest medicament a fost prescris numai pentru dumneavoastră. Nu
trebuie să-l dați altor
persoane. Le poate face rău, chiar dacă au aceleași semne de boală
ca dumneavoastră.
-
Dacă manifestați orice reacții adverse, adresați-vă medicului
dumneavoastră sau farmacistului.
Acestea includ orice posibile reacții adverse nemenționate în acest
prospect. Vezi pct. 4.
CE GĂSIȚI ÎN ACEST PROSPECT
1.
Ce este Inbrija și pentru ce se utilizează
2.
Ce trebuie să știți înainte să utilizați Inbrija
3.
Cum să utilizați Inbrija
4.
Reacții adverse posibile
5.
Cum se păstrează Inbrija
6.
Conținutul ambalajului și alte informații
1.
CE ESTE INBRIJA ȘI PENTRU CE SE UTILIZEAZĂ
Substanța activă din Inbrija este levodopa. Inbrija este un
medicament utilizat prin inhalare pentru a
trata agravarea simptomelor dumneavoastră pe durata „perioadelor
off” ale bolii Parkinson.
Boala Parkinson vă afectează capacitatea de mișcare și se
tratează cu un medicament pe care îl luați în
mod regulat. În timpul perioadelor „off”, medicamentul
dumneavoastră obișnuit nu controlează pe
deplin afecțiunea și este posibil ca dificultățile de mișcare să
sporească.
Trebuie să luați în continuare medicamentul dumneavoastră
principal pentru tratarea bolii Parkinson și
să utilizați Inbrija pentru a controla agravarea simptomelor (cum
este incapacitatea de mișcare) în
timpul perioadelor „off”.
2.
CE TREBUIE SĂ ȘTIȚI ÎNAINTE SĂ UTILIZAȚI INBRIJA
NU UTILIZAȚI INBRIJA
-
dacă sunteți
ALERGIC
LA LEVODOPA
sau la oricare dintre celelal
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANEXA I
REZUMATUL CARACTERISTICILOR PRODUSULUI
2
1.
DENUMIREA COMERCIALĂ A MEDICAMENTULUI
Inbrija 33 mg pulbere de inhalat, capsule.
2.
COMPOZIȚIA CALITATIVĂ ȘI CANTITATIVĂ
Fiecare capsulă conține levodopa 42 mg.
Fiecare doză administrată conține levodopa 33 mg.
Pentru lista tuturor excipienților, vezi pct. 6.1.
3.
FORMA FARMACEUTICĂ
Pulbere de inhalat, capsulă.
Capsule de culoare albă opacă, conținând pulbere de culoare albă,
inscripționate în negru cu „A42” pe
capacul capsulei și având două benzi negre imprimate pe corpul
capsulei.
4.
DATE CLINICE
4.1
INDICAȚII TERAPEUTICE
Inbrija este indicat pentru tratamentul intermitent al fluctuațiilor
motorii episodice (episoade „OFF”) la
pacienți adulți cu boala Parkinson (BP) tratați cu inhibitori de
levodopa/dopa-decarboxilază.
4.2
DOZE ȘI MOD DE ADMINISTRARE
Doze
Pacienții trebuie să urmeze deja o schemă terapeutică stabilă cu
inhibitori de levodopa/dopa-
decarboxilază (de exemplu, carbidopa sau benserazidă) înainte de a
începe utilizarea Inbrija.
Pacienții selectați pentru tratamentul cu Inbrija trebuie să fie
în măsură să recunoască debutul
simptomelor „OFF” și să aibă capacitatea de a pregăti
inhalatorul, sau, în caz contrar, să aibă un
îngrijitor responsabil care să le poată pregăti inhalatorul atunci
când este necesar.
Inbrija se inhalează atunci când încep să revină simptomele,
motorii sau nemotorii, ale unei perioade
„OFF”.
Doza de Inbrija recomandată este de 2 capsule de maximum 5 ori pe zi,
cu fiecare doză administrându-
se 33 mg levodopa. Doza zilnică maximă de Inbrija nu trebuie să
depășească 10 capsule (330 mg). Nu
se recomandă mai mult de 2 capsule pentru fiecare perioadă
„OFF”. Depășirea dozei recomandate
poate duce la creșterea incidenței reacțiilor adverse asociate cu
levodopa.
Reducerea bruscă a dozei sau întreruperea tratamentului cu orice
medicament conținând levodopa
trebuie atent supravegheată, cu precădere la pacienții cărora li
se admini
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 02-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 02-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 30-09-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 02-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 02-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 30-09-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 02-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 02-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 30-09-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 02-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 02-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 30-09-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 02-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 02-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 30-09-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 02-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 02-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 30-09-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 02-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 02-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 30-09-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 02-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 02-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 30-09-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 02-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 02-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 30-09-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 02-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 02-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 30-09-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 02-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 02-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 30-09-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 02-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 02-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 30-09-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 02-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 02-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 30-09-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 02-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 02-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 30-09-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 02-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 02-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 30-09-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 02-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 02-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 30-09-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 02-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 02-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 30-09-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 02-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 02-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 30-09-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 02-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 02-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 30-09-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 02-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 02-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 30-09-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 02-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 02-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 30-09-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 02-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 02-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 02-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 02-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 02-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 02-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 30-09-2019

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu