Zytiga

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

abirateroonatsetaat

Sẵn có từ:

Janssen-Cilag International N.V.

Mã ATC:

L02BX03

INN (Tên quốc tế):

abiraterone

Nhóm trị liệu:

Endokriinset ravi

Khu trị liệu:

Eesnäärmevähk

Chỉ dẫn điều trị:

Zytiga tähistab prednisoon või prednisoloon:ravi metastaatilise kastreerimine vastupidav eesnäärme vähk on täiskasvanud mehed, kes on asümptomaatilised või kergelt sümptomaatiline pärast rikke androgeeni puudust ravi kellele keemiaravi ei ole veel kliiniliselt indicatedthe ravi metastaatilise kastreerimine vastupidav eesnäärme vähk on täiskasvanud mehed, kelle haigus on edasi arenenud, või pärast docetaxel põhinevat keemiaravi raviskeemi.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 26

Tình trạng ủy quyền:

Volitatud

Ngày ủy quyền:

2011-09-05

Tờ rơi thông tin

                                63
B. PAKENDI INFOLEHT
64
PAKENDI INFOLEHT: TEAVE KASUTAJALE
ZYTIGA 250 MG TABLETID
abirateroonatsetaat (_abirateroni acetas_)
ENNE RAVIMI KASUTAMIST LUGEGE HOOLIKALT INFOLEHTE, SEST SIIN ON TEILE
VAJALIKKU TEAVET.
-
Hoidke infoleht alles, et seda vajadusel uuesti lugeda.
-
Kui teil on lisaküsimusi, pidage nõu oma arsti või apteekriga.
-
Ravim on välja kirjutatud üksnes teile. Ärge andke seda kellelegi
teisele. Ravim võib olla neile
kahjulik, isegi kui haigusnähud on sarnased.
-
Kui teil tekib ükskõik milline kõrvaltoime, pidage nõu oma arsti
või apteekriga. Kõrvaltoime
võib olla ka selline, mida selles infolehes ei ole nimetatud. Vt
lõik 4.
INFOLEHE SISUKORD
1.
Mis ravim on ZYTIGA ja milleks seda kasutatakse
2.
Mida on vaja teada enne ZYTIGA võtmist
3.
Kuidas ZYTIGA’t võtta
4.
Võimalikud kõrvaltoimed
5.
Kuidas ZYTIGA’t säilitada
6.
Pakendi sisu ja muu teave
1.
MIS RAVIM ON ZYTIGA JA MILLEKS SEDA KASUTATAKSE
ZYTIGA sisaldab ravimit, mida kutsutakse abirateroonatsetaadiks. Seda
kasutatakse täiskasvanud
meestel teistesse kehapiirkondadesse edasi levinud eesnäärmevähi
raviks. ZYTIGA peatab teie
organismis testosterooni tootmise; see võib aeglustada
eesnäärmevähi progresseerumist.
Juhul kui ZYTIGA on määratud haiguse varajases staadiumis, kui
haigus veel allub hormoonravile,
siis kasutatakse seda koos testosteroonitaset langetava raviga
(androgeen-deprivatsioonravi).
Kui te võtate seda ravimit, määrab teie arst teile ka teise ravimi,
mille nimi on prednisoon või
prednisoloon. Seda kasutatakse, et vältida teie vererõhu liigset
tõusu, liigse vee kogunemist teie
kehasse (vedelikupeetus) või teie vere kaaliumisisalduse liigset
vähenemist.
2.
MIDA ON VAJA TEADA ENNE ZYTIGA VÕTMIST
ÄRGE VÕTKE ZYTIGA’T
-
kui olete abirateroonatsetaadi või selle ravimi mis tahes
koostisosade (loetletud lõigus 6) suhtes
allergiline;
-
kui olete naine, eriti kui olete rase. ZYTIGA on ette nähtud
kasutamiseks ainult
meespatsientidel;
-
kui teil on tõsine maksakahjustus.
-
kombinatsioonis Ra-2
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I LISA
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
2
1.
RAVIMPREPARAADI NIMETUS
ZYTIGA 250 mg tabletid
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
Üks tablett sisaldab 250 mg abirateroonatsetaati (_abirateroni
acetas_), mis vastab 223 mg
abirateroonile.
Teadaolevat toimet omavad abiained
Üks tablett sisaldab 198,65 mg laktoosmonohüdraati ja 6,8 mg
naatriumi.
Abiainete täielik loetelu vt lõik 6.1.
3.
RAVIMVORM
Tablett
Valged kuni valkjad ovaalsed tabletid (pikkus 15,9 mm ja laius 9,5
mm), mille ühel küljel on
pimetrükk AA250.
4.
KLIINILISED ANDMED
4.1
NÄIDUSTUSED
ZYTIGA on näidustatud koos prednisooni või prednisolooniga:

esmakordselt diagnoositud kõrge riskiga metastaatilise
hormoonsõltuva eesnäärmevähi raviks
täiskasvanud meestel kombinatsioonis androgeen-deprivatsioonraviga
(vt lõik 5.1);

kastratsioonile resistentse metastaatilise eesnäärmevähi raviks
täiskasvanud meestel, kes on
peale ebaõnnestunud androgeen-deprivatsioonravi asümptomaatilised
või väheste sümptomitega,
ning kellel kemoteraapia ei ole veel kliiniliselt näidustatud (vt
lõik 5.1);

kastratsioonile resistentse metastaatilise eesnäärmevähi raviks
täiskasvanud meestel, kelle
haigus on dotsetakseelil põhineva kemoteraapia ajal või järgselt
progresseerunud.
4.2
ANNUSTAMINE JA MANUSTAMISVIIS
Seda ravimit võib määrata vastava ettevalmistusega
tervishoiutöötaja.
Annustamine
Soovitatav annus on 1000 mg (neli 250 mg tabletti) ühekordse
ööpäevase annusena, mida ei tohi võtta
koos toiduga (vt allpool lõik „Manustamisviis“). Tablettide
võtmine koos toiduga suurendab
abiraterooni süsteemset saadavust (vt lõigud 4.5 ja 5.2).
_Prednisooni või prednisolooni annustamine_
Metastaatilise hormoonsõltuva eesnäärmevähi (_metastatic hormone
sensitive prostate cancer_,
mHSPC) raviks kasutatakse ZYTIGA’t koos 5 mg prednisooni või
prednisolooniga ööpäevas.
Kastratsioonile resistentse metastaatilise eesnäärmevähi
(_metastatic castration resistant prostate _
_cancer_, mCRPC) raviks kasutatakse ZYTIGA’t koos 10 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 29-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 29-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 12-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 29-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 29-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 12-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 29-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 29-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 12-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 29-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 29-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 12-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 29-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 29-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 12-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 29-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 29-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 12-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 29-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 29-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 12-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 29-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 29-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 12-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 29-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 29-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 12-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 29-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 29-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 12-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 29-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 29-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 12-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 29-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 29-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 12-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 29-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 29-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 12-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 29-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 29-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 12-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 29-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 29-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 12-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 29-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 29-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 12-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 29-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 29-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 12-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 29-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 29-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 12-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 29-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 29-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 12-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 29-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 29-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 12-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 29-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 29-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 12-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 29-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 29-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 29-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 29-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 29-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 29-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 12-01-2018

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu