Velosulin

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Đan Mạch

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Insulin human

Sẵn có từ:

Novo Nordisk A/S

Mã ATC:

A10AB01

INN (Tên quốc tế):

insulin human (rDNA)

Nhóm trị liệu:

Narkotika anvendt i diabetes

Khu trị liệu:

Diabetes Mellitus

Chỉ dẫn điều trị:

Behandling af diabetes mellitus.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 5

Tình trạng ủy quyền:

Trukket tilbage

Ngày ủy quyền:

2002-10-07

Tờ rơi thông tin

                                Lægemidlet er ikke længere autoriseret til salg
21
B. INDLÆGSSEDDEL
Lægemidlet er ikke længere autoriseret til salg
22
INDLÆGSSEDDEL
: INFORMATION TIL BRUGEREN
VELOSULIN HÆTTEGLAS 100 IE/ML INJEKTIONSVÆSKE, OPLØSNING I ET
HÆTTEGLAS
Insulin human (rDNA)
LÆS DENNE INDLÆGSSEDDEL GRUNDIGT, INDEN DE BEGYNDER AT BRUGE DERES
INSULIN.
–
Gem indlægssedlen. De kan få brug for at læse den igen.
–
Spørg lægen, diabetessygeplejersken eller på apoteket, hvis der er
mere De vil vide.
–
Lægen har ordineret Velosulin til Dem personligt. Lad derfor være
med at give det til andre.
Det kan være skadeligt for andre, selvom de har de samme symptomer
som De har.
–
Tal med lægen, diabetessygeplejersken eller apoteket, hvis en
bivirkning bliver værre, eller De
får bivirkninger, som ikke er nævnt her.
1.
VIRKNING AF VELOSULIN, OG HVAD DE SKAL BRUGE DET TIL
VELOSULIN ER HUMAN INSULIN TIL DIABETESBEHANDLING. Velosulin er et
hurtigtvirkende insulin. Det
betyder, at det begynder at nedsætte blodsukkeret ca. 30 minutter
efter indgivelsen.
2.
DET SKAL DE VIDE, FØR DE BEGYNDER AT BRUGE VELOSULIN
BRUG IKKE VELOSULIN
HVIS DE ER OVERFØLSOM (ALLERGISK) over for dette insulinpræparat,
metacresol eller et af de
øvrige indholdsstoffer (se _7 Yderligere oplysninger_). Se en
beskrivelse af symptomer på allergi
i _5 Bivirkninger_.
HVIS DE FØLER EN BEGYNDENDE HYPOGLYKÆMI (for lavt blodsukker). Se _4
Forholdsregler i _
_nødsituationer,_ for yderligere oplysninger om hypoglykæmi
VÆR EKSTRA FORSIGTIG MED AT BRUGE VELOSULIN
HVIS DE HAR PROBLEMER med nyrer, lever, binyrer, hypofyse eller
skjoldbruskkirtel
HVIS DE DRIKKER ALKOHOL: Vær opmærksom på symptomer på
hypoglykæmi (lavt blodsukker),
og drik aldrig alkohol på tom mave
HVIS DE DYRKER MERE MOTION, end De plejer, eller ønsker at ændre
Deres kost
HVIS DE BLIVER SYG: Fortsæt Deres insulinbehandling
HVIS DE HAR PLANER OM AT REJSE TIL UDLANDET: Tidsforskellen mellem
landene kan påvirke
insulinbehovet og injektionstidspunktet
BRUG AF ANDEN MEDICIN
Mange lægem
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                Lægemidlet er ikke længere autoriseret til salg
1
_ _
BILAG I
PRODUKTRESUME
Lægemidlet er ikke længere autoriseret til salg
2
1.
LÆGEMIDLETS NAVN
Velosulin 100 IE/ml.injektionsvæske / infusionsvæske, opløsning i
et hætteglas.
2.
KVALITATIV OG KVANTITATIV SAMMENSÆTNING
_ _
Insulin, human, rDNA (fremstillet ved rekombinant DNA-teknologi i
_Saccharomyces cerevisiae_).
10 ml indeholder 100 IE human insulin
1 hætteglas indeholder 10 ml svarende til 1000 IE
En international enhed (IE) svarer til 0,035 mg vandfrit human
insulin.
Alle hjælpestoffer er anført under pkt. 6.1.
3.
LÆGEMIDDELFORM
Injektionsvæske / infusionsvæske, opløsning i et hætteglas.
Klar, farveløs, vandig opløsning.
4.
KLINISKE OPLYSNINGER
4.1
TERAPEUTISKE INDIKATIONER
Behandling af diabetes mellitus.
4.2
DOSERING OG INDGIVELSESMÅDE
Denne fosfatbufferopløsning af insulin er beregnet til kontinuert
subkutan insulininfusion (CSII) til
brug i eksterne infusionspumpesystemer til insulin.
Velosulin er et hurtigtvirkende insulin, som kan bruges i kombination
med visse langtidsvirkende
insulinpræparater. Uforligeligheder er anført under pkt. 6.2.
Dosering
Dosering er individuel og bestemmes af lægen i overensstemmelse med
patientens behov.
Normalt indgives 40 – 60 % af total daglig dosis ved kontinuerlig
basal hastighed og de resterende 40
– 60 % som bolusdoser fordelt på tre hovedmåltider.
Når patienter overføres fra injektions- til infusionsbehandling, er
det generelt tilrådeligt at reducere
dosis til en initialdosis på 90 % af den tidligere totale daglige
dosis med 40 % ved basal hastighed og
50 % som bolusdoser fordelt på tre hovedmåltider.
Dosering er individuel og bestemmes i overensstemmelse med patientens
behov. Det individuelle
insulinbehov ligger normalt mellem 0,3-1,0 IE/kg/dag. Det daglige
insulinbehov kan blive højere hos
patienter med insulinresistens (f.eks. i puberteten eller på grund af
overvægt) og lavere hos patienter
med reduceret insulinproduktion.
Forbedret glykæmisk kontrol hos patienter med diabe
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 17-04-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 17-04-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 15-07-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 17-04-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 17-04-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 15-07-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 17-04-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 17-04-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 15-07-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 17-04-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 17-04-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 15-07-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 17-04-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 17-04-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 15-07-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 17-04-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 17-04-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 15-07-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 17-04-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 17-04-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 15-07-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 17-04-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 17-04-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 15-07-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 17-04-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 17-04-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 15-07-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 17-04-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 17-04-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 15-07-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 17-04-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 17-04-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 15-07-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 17-04-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 17-04-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 15-07-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 17-04-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 17-04-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 15-07-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 17-04-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 17-04-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 15-07-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 17-04-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 17-04-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 15-07-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 17-04-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 17-04-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 15-07-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 17-04-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 17-04-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 15-07-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 17-04-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 17-04-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 15-07-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 17-04-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 17-04-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 15-07-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 17-04-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 17-04-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 15-07-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 17-04-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 17-04-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 15-07-2008

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu