Suvaxyn CSF Marker

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Latvia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

Live Recombinant E2 gene-deleted bovine viral diarrhoea virus containing classical swine fever virus E2 gene (CP7_E2alf)

Sẵn có từ:

Zoetis Belgium SA

Mã ATC:

QI09AD04

INN (Tên quốc tế):

classical swine fever vaccine (live recombinant)

Nhóm trị liệu:

Cūkas

Khu trị liệu:

Live viral vaccines, Immunologicals for suidae

Chỉ dẫn điều trị:

Lai aktīvi vakcinētu cūkas no 7 nedēļu vecuma, lai novērstu mirstību un samazinātu infekciju un slimību, ko izraisa klasiskā cūku mēra vīruss (CSFV). Onset of immunity: 14 days after vaccinationDuration of immunity: at least 6 months after vaccinationFor active immunisation of breeding females to reduce transplacental infection caused by CSFV. Onset of immunity: 21 days after vaccinationDuration of immunity has not been demonstrated.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 4

Tình trạng ủy quyền:

Autorizēts

Ngày ủy quyền:

2015-02-10

Tờ rơi thông tin

                                15
B. LIETOŠANAS INSTRUKCIJA
16
LIETOŠANAS INSTRUKCIJA
SUVAXYN CSF MARKER LIOFILIZĀTS UN ŠĶĪDINĀTĀJS SUSPENSIJAS
INJEKCIJĀM PAGATAVOŠANAI CŪKĀM
1.
REĢISTRĀCIJAS APLIECĪBAS ĪPAŠNIEKA UN RAŽOŠANAS LICENCES
TURĒTĀJA, KURŠ ATBILD PAR SĒRIJAS IZLAIDI, NOSAUKUMS UN ADRESE, JA
DAŽĀDI
Reģistrācijas apliecības īpašnieks un par sērijas izlaidi
atbildīgais ražotājs:
Zoetis Belgium SA
Rue Laid Burniat 1
1348 Louvain-la-Neuve
BEĻĢIJA
2.
VETERINĀRO ZĀĻU NOSAUKUMS
Suvaxyn CSF Marker liofilizāts un šķīdinātājs suspensijas
injekcijām pagatavošanai cūkām
3.
AKTĪVO VIELU UN CITU VIELU NOSAUKUMS
_ _
AKTĪVĀ VIELA:
LIOFILIZĀTS:
Dzīvs, rekombinants govju virusālās diarejas vīruss ar E2 gēna
delēciju,
kas satur klasiskā cūku mēra vīrusa E2 gēnu (CP7_E2alf)
10
4,8
*
līdz 10
6,5
TCID**
50
_ _
* min. 100 PD
50
**Šūnu kultūras inficējošā deva
ŠĶĪDINĀTĀJS:
Nātrija hlorīds 9 mg/ml
Ūdens injekcijām q.s.p. 1 ml
Liofilizāts: pelēkbalta granula.
Šķīdinātājs: dzidrs, bezkrāsas šķidrums.
_ _
Pēc izšķīdināšanas, suspensijai jābūt viegli rozā, dzidram
šķidrumam.
4.
INDIKĀCIJA(-S)
Cūku aktīvai imunizācijai no 7 nedēļu vecuma, lai novērstu
mirstību un samazinātu inficēšanos un
saslimšanu, ko izraisa klasiskā cūku mēra vīruss.
Imunitātes iestāšanās: 14 dienas pēc vakcinācijas.
Imunitātes ilgums: vismaz 6 mēneši pēc vakcinācijas.
Vaislas sivēnmāšu aktīvai imunizācijai, lai mazinātu CSFV
izraisītu transplacentāro infekciju.
Imunitātes iestāšanās: 21 diena pēc vakcinācijas.
Imunitātes ilgums nav pierādīts.
5.
KONTRINDIKĀCIJAS
Nav.
17
6.
IESPĒJAMĀS BLAKUSPARĀDĪBAS
Laboratoriskajos pētījumos grūsniem dzīvniekiem tika novērotas
šādas blakusparādības:
Ļoti bieži tika novērota lokāla un pārejoša audu reakcija
injekcijas vietā pietūkuma veidā līdz 5 mm
diametrā, kas ilga līdz 1 dienai. Pārejoša ķermeņa temperatūras
paaugstināšanās par 2,9 °C parasti tika
novērota 4 stundas pēc vakcin
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I PIELIKUMS
VETERINĀRO ZĀĻU APRAKSTS
2
1.
VETERINĀRO ZĀĻU NOSAUKUMS
Suvaxyn CSF Marker liofilizāts un šķīdinātājs suspensijas
injekcijām pagatavošanai cūkām
2.
KVALITATĪVAIS UN KVANTITATĪVAIS SASTĀVS
Katra 1 ml deva satur:
AKTĪVĀ VIELA:
LIOFILIZĀTS:
Dzīvs, rekombinants govju virusālās diarejas vīruss ar E2 gēna
delēciju,
kas satur klasiskā cūku mēra vīrusa E2 gēnu (CP7_E2alf)
10
4,8
*
līdz 10
6,5
TCID**
50
*
min. 100 PD
50
**
Šūnu kultūru inficējošā deva
ŠĶĪDINĀTĀJS:
Nātrija hlorīds
9 mg/ml
Ūdens injekcijām q.s.p. 1 ml
Pilnu palīgvielu sarakstu skatīt 6.1. apakšpunktā.
3.
ZĀĻU FORMA
Liofilizāts un šķīdinātājs suspensijas injekcijām
pagatavošanai.
Liofilizāts: pelēkbalta granula.
Šķīdinātājs: dzidrs, bezkrāsains šķidrums.
Pēc izšķīdināšanas, suspensijai jābūt viegli rozā, dzidram
šķidrumam.
4.
KLĪNISKĀ INFORMĀCIJA
4.1
MĒRĶA SUGAS
Cūkas.
4.2
LIETOŠANAS INDIKĀCIJAS, NORĀDOT MĒRĶA SUGAS
Cūku aktīvai imunizācijai no 7 nedēļu vecuma, lai novērstu
mirstību un samazinātu inficēšanos un
saslimšanu, ko izraisa klasiskā cūku mēra vīruss (CSFV).
Imunitātes iestāšanās: 14 dienas pēc vakcinācijas.
Imunitātes ilgums: vismaz 6 mēneši pēc vakcinācijas.
Vaislas sivēnmāšu aktīvai imunizācijai, lai mazinātu CSFV
izraisītu transplacentāro infekciju.
Imunitātes iestāšanās: 21 diena pēc vakcinācijas.
Imunitātes ilgums nav pierādīts.
4.3
KONTRINDIKĀCIJAS
Nav.
3
4.4
ĪPAŠI BRĪDINĀJUMI KATRAI MĒRĶA SUGAI
Vakcinēt tikai klīniski veselus dzīvniekus.
Šīs vakcīnas dokumentācija apliecina, ka vakcīnu drīkst lietot
tikai slimības uzliesmojuma gadījumā
ganāmpulkos ierobežotās kontroles zonās.
Aizsardzība pret CSFV transplacentāru transmisiju tika pierādīta
21 dienu pēc vakcinācijas, kad tika
veikts provokācijas pētījums, inficējot 6 grūsnas sivēnmātes ar
vidēji virulentu CSFV celmu. Daļēja
aizsardzība pret CSFV transplacentāru transmisiju tika novērota,
kad tika veikt
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 03-12-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 03-12-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 03-12-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 03-12-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 03-12-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 03-12-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 03-12-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 03-12-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 03-12-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 03-12-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 03-12-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 03-12-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 03-12-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 03-12-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 03-12-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 03-12-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 03-12-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 03-12-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 03-12-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 03-12-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 03-12-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 03-12-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 03-12-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 03-12-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 03-12-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 03-12-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 03-12-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 03-12-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 03-12-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 03-12-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 03-12-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 03-12-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 03-12-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 03-12-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 03-12-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 03-12-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 03-12-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 03-12-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 03-12-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 03-12-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 03-12-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 03-12-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 03-12-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 03-12-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 03-12-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 03-12-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 03-12-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 03-12-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 03-12-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 03-12-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 03-12-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 03-12-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 03-12-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 03-12-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 03-12-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 03-12-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 03-12-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 03-12-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 03-12-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 03-12-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 03-12-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 03-12-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 03-12-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 03-12-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 03-12-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 03-12-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 03-12-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 03-12-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 03-12-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 03-12-2021