Sabervel

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Romania

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

irbesartan

Sẵn có từ:

Pharmathen S.A.

Mã ATC:

C09CA04

INN (Tên quốc tế):

irbesartan

Nhóm trị liệu:

Agenți care acționează asupra sistemului renină-angiotensină

Khu trị liệu:

Hipertensiune

Chỉ dẫn điều trị:

Sabervel este indicat la adulți pentru tratamentul hipertensiunii esențiale. De asemenea, este indicat pentru tratamentul bolii renale la pacienții adulți cu hipertensiune arterială și diabet zaharat de tip 2, ca parte a unui tratament antihipertensiv regim.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 2

Tình trạng ủy quyền:

retrasă

Ngày ủy quyền:

2012-04-13

Tờ rơi thông tin

                                B. PROSPECTUL
51
Medicamentul nu mai este autorizat
PROSPECT: INFORMAŢII PENTRU UTILIZATOR
SABERVEL 75 MG COMPRIMATE FILMATE
irbesartan
CITIŢI CU ATENŢIE ŞI ÎN ÎNTREGIME ACEST PROSPECT ÎNAINTE DE A
ÎNCEPE SĂ LUAŢI ACEST MEDICAMENT.
•
Păstraţi acest prospect. S-ar putea să fie necesar să-l recitiţi.
•
Dacă aveţi orice întrebări suplimentare, adresaţi-vă medicului
dumneavoastră sau farmacistului.
•
Acest medicament a fost prescris pentru dumneavoastră. Nu trebuie
să-l daţi altor persoane. Le
poate face rău, chiar dacă au aceleaşi simptome cu ale
dumneavoastră.
•
Dacă vreuna dintre reacţiile adverse devine gravă sau dacă
observaţi orice reacţie adversă
nemenţionată în acest prospect, vă rugăm să-i spuneţi medicului
dumneavoastră sau
farmacistului.
ÎN ACEST PROSPECT GĂSIŢI:
1.
Ce este Sabervel şi pentru ce se utilizează
2.
Înainte să luaţi Sabervel
3.
Cum să luaţi
Sabervel
4.
Reacţii adverse posibile
5.
Cum se păstrează Sabervel
6.
Informaţii suplimentare
1.
CE ESTE SABERVEL ŞI PENTRU CE SE UTILIZEAZĂ
Sabervel aparţine grupei de medicamente cunoscută sub denumirea de
antagonişti ai receptorilor
pentru angiotensină II. Angiotensina II este o substanţă produsă
în organism, care se leagă de anumiţi
receptori din vasele de sânge, determinând constricţia
(îngustarea) acestora. Aceasta are ca rezultat
creşterea tensiunii arteriale. Sabervel împiedică legarea
angiotensinei II de aceşti receptori şi
determină astfel relaxarea (dilatarea) vaselor de sânge şi
scăderea tensiunii arteriale. Sabervel întârzie
deteriorarea funcţiei rinichilor la pacienţii cu tensiune arterială
crescută şi diabet zaharat de tip 2.
Sabervel este utilizat
la pacienţii
adulţi
•
pentru a trata tensiunea arterială crescută
_(hipertensiune arterială esenţială)_
•
pentru a proteja rinichii la pacienţii cu tensiune arterială
crescută, diabet zaharat de tip 2 şi
valori ale analizelor care demonstrează afectarea funcţiei
rinichilor.
2. ÎNAINTE 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                _ _
ANEXA I
REZUMATUL CARACTERISTICILOR PRODUSULUI
1
Medicamentul nu mai este autorizat
1.
DENUMIREA COMERCIALĂ A MEDICAMENTULUI
Sabervel 75 mg comprimate filmate.
2.
COMPOZIŢIA CALITATIVĂ ŞI CANTITATIVĂ
Fiecare comprimat filmat conţine 75 mg de irbesartan.
Excipient cu efect cunoscut:
lactoză monohidrat 20 mg pe comprimat filmat.
Pentru lista tuturor excipienţilor,
vezi pct. 6.1.
3.
FORMA FARMACEUTICĂ
Comprimate filmate.
Alb, concav, rotund, comprimat filmat cu diametrul de 7 mm.
4.
DATE CLINICE
4.1
INDICAŢII TERAPEUTICE
Sabervel este indicat la adulţi pentru tratamentul hipertensiunii
arteriale esenţiale.
De asemenea, este indicat în tratamentul afectării renale la
pacienţii adulţi cu hipertensiune arterială şi
diabet zaharat de tip II, în cadrul unei scheme medicamentoase
antihipertensive (vezi pct. 4.3, 4.4, 4.5
şi 5.1).
4.2
DOZE ŞI MOD DE ADMINISTRARE
Doze
Doza uzuală iniţială şi de întreţinere recomandată este de 150
mg irbesartan, administrată o dată pe zi,
cu sau fără alimente. În general, Sabervel în doză de 150 mg
irbesartan o dată pe zi asigură un control
mai bun al tensiunii arteriale în intervalul de 24 ore, comparativ cu
doza de 75 mg irbesartan. Cu toate
acestea, se poate lua în considerare iniţierea tratamentului cu 75
mg irbesartan pe zi, în special la
pacienţii hemodializaţi şi la pacienţii cu vârsta peste 75 ani.
La pacienţii a căror afecţiune este insuficient controlată cu 150
mg irbesartan administrat o dată pe zi,
doza de Sabervel poate fi crescută la 300 mg irbesartan sau pot fi
asociate alte antihipertensive (vezi
pct. 4.3, 4.4, 4.5 şi 5.1). În mod special, s-a demonstrat că
asocierea unui diuretic, cum ar fi
hidroclorotiazida,
are un efect aditiv cu Sabervel (vezi pct. 4.5).
La pacienţii hipertensivi cu diabet zaharat de tip 2, tratamentul
trebuie iniţiat cu doza de 150 mg
irbesartan administrată o dată pe zi, care se creşte până la 300
mg irbesartan o dată pe zi, aceasta fiind
doza de întreţinere cea mai adecvată pentru tr
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 29-09-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 29-09-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 23-04-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 29-09-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 29-09-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 23-04-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 29-09-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 29-09-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 23-04-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 29-09-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 29-09-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 23-04-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 29-09-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 29-09-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 23-04-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 29-09-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 29-09-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 23-04-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 29-09-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 29-09-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 23-04-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 29-09-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 29-09-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 23-04-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 29-09-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 29-09-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 23-04-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 29-09-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 29-09-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 23-04-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 29-09-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 29-09-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 23-04-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 29-09-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 29-09-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 23-04-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 29-09-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 29-09-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 23-04-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 29-09-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 29-09-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 23-04-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 29-09-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 29-09-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 23-04-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 29-09-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 29-09-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 23-04-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 29-09-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 29-09-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 23-04-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 29-09-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 29-09-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 23-04-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 29-09-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 29-09-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 23-04-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 29-09-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 29-09-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 23-04-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 29-09-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 29-09-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 23-04-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 29-09-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 29-09-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 29-09-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 29-09-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 29-09-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 29-09-2014

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu