Ryzodeg

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Iceland

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin (PIL)
23-09-2021

Thành phần hoạt chất:

insúlín inndælingu, insúlín *

Sẵn có từ:

Novo Nordisk A/S

Mã ATC:

A10AD06

INN (Tên quốc tế):

insulin degludec, insulin aspart

Nhóm trị liệu:

Lyf notuð við sykursýki

Khu trị liệu:

Sykursýki

Chỉ dẫn điều trị:

Meðferð sykursýki hjá fullorðnum, unglingum og börnum frá 2 ára aldri.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 13

Tình trạng ủy quyền:

Leyfilegt

Ngày ủy quyền:

2013-01-21

Tờ rơi thông tin

                                34
B. FYLGISEÐILL
35
FYLGISEÐILL: UPPLÝSINGAR FYRIR SJÚKLING
RYZODEG 100 EININGAR/ML STUNGULYF, LAUSN Í ÁFYLLTUM LYFJAPENNA
70% deglúdekinsúlín / 30% aspartinsúlín
LESIÐ ALLAN FYLGISEÐILINN VANDLEGA ÁÐUR EN BYRJAÐ ER AÐ NOTA
LYFIÐ. Í HONUM ERU MIKILVÆGAR
UPPLÝSINGAR.
-
Geymið fylgiseðilinn. Nauðsynlegt getur verið að lesa hann
síðar.
-
Leitið til læknisins, lyfjafræðings eða hjúkrunarfræðingsins
ef þörf er á frekari upplýsingum.
-
Þessu lyfi hefur verið ávísað til persónulegra nota. Ekki má
gefa það öðrum. Það getur valdið
þeim skaða, jafnvel þótt um sömu sjúkdómseinkenni sé að
ræða.
-
Látið lækninn, lyfjafræðing eða hjúkrunarfræðinginn vita um
allar aukaverkanir. Þetta gildir
einnig um aukaverkanir sem ekki er minnst á í þessum fylgiseðli.
Sjá kafla 4.
Í FYLGISEÐLINUM ERU EFTIRFARANDI KAFLAR:
1.
Upplýsingar um Ryzodeg og við hverju það er notað
2.
Áður en byrjað er að nota Ryzodeg
3.
Hvernig nota á Ryzodeg
4.
Hugsanlegar aukaverkanir
5.
Hvernig geyma á Ryzodeg
6.
Pakkningar og aðrar upplýsingar
1.
UPPLÝSINGAR UM RYZODEG OG VIÐ HVERJU ÞAÐ ER NOTAÐ
Ryzodeg er notað til að meðhöndla sykursýki hjá fullorðnum,
unglingum og börnum frá 2 ára aldri.
Það hjálpar líkama þínum að lækka blóðsykurinn.
Lyfið inniheldur tvær gerðir insúlíns:
•
Grunninsúlín sem kallast deglúdekinsúlín, það hefur langtíma
blóðsykurslækkandi áhrif.
•
Hraðvirkt insúlín sem kallast aspartinsúlín, það lækkar
blóðsykurinn fljótlega eftir inndælingu.
2.
ÁÐUR EN BYRJAÐ ER AÐ NOTA RYZODEG
EKKI MÁ NOTA RYZODEG
•
ef um er að ræða ofnæmi fyrir deglúdekinsúlíni,
aspartinsúlíni eða einhverju öðru innihaldsefni
lyfsins (talin upp í kafla 6).
VARNAÐARORÐ OG VARÚÐARREGLUR
Leitið ráða hjá lækninum, lyfjafræðingi eða
hjúkrunarfræðingnum áður en Ryzodeg er notað. Taktu
sérstaklega eftir eftirfarandi:
•
Lágur blóðsykur (blóðsykursfall) – ef blóðsykurinn er of
lágur
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
VIÐAUKI I
SAMANTEKT Á EIGINLEIKUM LYFS
2
1.
HEITI LYFS
Ryzodeg 100 einingar/ml stungulyf, lausn í áfylltum lyfjapenna
Ryzodeg 100 einingar/ml stungulyf, lausn í rörlykju
2.
INNIHALDSLÝSING
1 ml af lausn inniheldur 100 einingar af
deglúdekinsúlíni/aspartinsúlíni* í hlutföllunum 70/30
(jafngildir 2,56 mg af deglúdekinsúlíni og 1,05 mg af
aspartinsúlíni).
Ryzodeg 100 einingar/ml stungulyf, lausn í áfylltum lyfjapenna
Einn áfylltur lyfjapenni inniheldur 300 einingar af
deglúdekinsúlíni/aspartinsúlíni í 3 ml lausn.
Ryzodeg 100 einingar/ml stungulyf, lausn í rörlykju
Ein rörlykja inniheldur 300 einingar af
deglúdekinsúlíni/aspartinsúlíni í 3 ml lausn.
*Framleitt í
_Saccharomyces cerevisiae _
með DNA raðbrigðaerfðatækni.
Sjá lista yfir öll hjálparefni í kafla 6.1.
3.
LYFJAFORM
Ryzodeg 100 einingar/ml stungulyf, lausn í áfylltum lyfjapenna
Stungulyf, lausn (FlexTouch).
Ryzodeg 100 einingar/ml stungulyf, lausn í rörlykju
Stungulyf, lausn (Penfill).
Tær, litlaus, hlutlaus lausn.
4.
KLÍNÍSKAR UPPLÝSINGAR
4.1
ÁBENDINGAR
Meðferð við sykursýki hjá fullorðnum, unglingum og börnum frá
2 ára aldri.
4.2
SKAMMTAR OG LYFJAGJÖF
Skammtar
Lyfið er leysanlegt insúlínlyf sem samanstendur af mjög langvirka
grunninsúlíninu deglúdek og
hraðvirka insúlíninu aspart, sem gefið er með máltíðum.
Styrkur insúlínhliðstæðna, þ.m.t. Ryzodeg, er gefinn upp í
einingum. Ein (1) eining af þessu insúlíni
samsvarar 1 alþjóðlegri einingu (a.e.) af mannainsúlíni, 1
einingu af glargíninsúlíni, 1 einingu af
detemírinsúlíni eða 1 einingu af tvífasa aspartinsúlíni.
Stilla skal skammta Ryzodeg eftir þörfum hvers sjúklings. Mælt er
með að skammtabreytingar séu
byggðar á fastandi blóðsykursmælingum.
Skammtabreyting getur verið nauðsynleg ef sjúklingar auka
líkamlega áreynslu, breyta venjulegu
mataræði eða í tengslum við veikindi.
_Sjúklingar með sykursýki af tegund 2 _
3
Nota má Ryzyodeg eitt og sér einu sinni eða tvisvar sinnum 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 23-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 23-09-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 30-08-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 23-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 23-09-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 30-08-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 23-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 23-09-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 30-08-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 23-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 23-09-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 30-08-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 23-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 23-09-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 30-08-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 23-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 23-09-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 30-08-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 23-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 23-09-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 30-08-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 23-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 23-09-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 30-08-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 23-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 23-09-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 30-08-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 23-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 23-09-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 30-08-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 23-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 23-09-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 30-08-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 23-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 23-09-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 30-08-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 23-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 23-09-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 30-08-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 23-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 23-09-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 30-08-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 23-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 23-09-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 30-08-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 23-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 23-09-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 30-08-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 23-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 23-09-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 30-08-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 23-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 23-09-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 30-08-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 23-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 23-09-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 30-08-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 23-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 23-09-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 30-08-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 23-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 23-09-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 30-08-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 23-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 23-09-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 30-08-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 23-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 23-09-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 23-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 23-09-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 30-08-2016

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu