NovoMix

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Phần Lan

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

insuliini aspart

Sẵn có từ:

Novo Nordisk A/S

Mã ATC:

A10AD05

INN (Tên quốc tế):

insulin aspart

Nhóm trị liệu:

Diabeetilla käytettävät lääkkeet

Khu trị liệu:

Diabetes mellitus

Chỉ dẫn điều trị:

Diabetes mellituksen hoito.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 29

Tình trạng ủy quyền:

valtuutettu

Ngày ủy quyền:

2000-08-01

Tờ rơi thông tin

                                46
B. PAKKAUSSELOSTE
VV-LAB-103278
1
.
0
.
47
PAKKAUSSELOSTE: TIETOA KÄYTTÄJÄLLE
NOVOMIX 30 PENFILL 100 YKSIKKÖÄ/ML INJEKTIONESTE, SUSPENSIO,
SYLINTERIAMPULLI
30 % liukenevaa aspartinsuliinia ja 70 % protamiinilla kiteytettyä
aspartinsuliinia
LUE TÄMÄ PAKKAUSSELOSTE HUOLELLISESTI ENNEN KUIN ALOITAT TÄMÄN
LÄÄKKEEN KÄYTTÄMISEN, SILLÄ SE
SISÄLTÄÄ SINULLE TÄRKEITÄ TIETOJA.
•
Säilytä tämä pakkausseloste. Voit tarvita sitä myöhemmin.
•
Jos sinulla on kysyttävää, käänny lääkärin, sairaanhoitajan
tai apteekkihenkilökunnan puoleen.
•
Tämä lääke on määrätty vain sinulle eikä sitä pidä antaa
muiden käyttöön. Se voi aiheuttaa
haittaa muille, vaikka heillä olisikin samanlaiset oireet kuin
sinulla.
•
Jos havaitset haittavaikutuksia, kerro niistä lääkärille,
sairaanhoitajalle tai
apteekkihenkilökunnalle. Tämä koskee myös sellaisia mahdollisia
haittavaikutuksia, joita ei ole
mainittu tässä pakkausselosteessa. Ks. kohta 4.
TÄSSÄ PAKKAUSSELOSTEESSA KERROTAAN:
1.
Mitä NovoMix 30 on ja mihin sitä käytetään
2.
Mitä sinun on tiedettävä, ennen kuin käytät NovoMix 30
-insuliinia
3.
Miten NovoMix 30 -insuliinia käytetään
4.
Mahdolliset haittavaikutukset
5.
NovoMix 30 -insuliinin säilyttäminen
6.
Pakkauksen sisältö ja muuta tietoa
1.
MITÄ NOVOMIX 30 ON JA MIHIN SITÄ KÄYTETÄÄN
NovoMix 30 on moderni insuliini (insuliinianalogi), joka on sekä
pika- että pitkävaikutteinen,
suhteessa 30/70. Modernit insuliinivalmisteet ovat ihmisinsuliinien
parannettuja versioita.
NovoMix 30 -insuliinia käytetään alentamaan diabetes mellitusta
(diabetesta) sairastavien aikuisten ja
10-vuotiaiden ja sitä vanhempien lasten ja nuorten korkeaa
verensokeritasoa. Diabetes on sairaus,
jossa elimistö ei tuota riittävästi insuliinia verensokeritason
säätelyyn.
NovoMix 30 -insuliini alkaa alentaa verensokeriasi 10–20 minuutin
kuluttua sen pistämisestä, vaikutus
on voimakkaimmillaan 1–4 tunnin kuluttua pistoksesta ja kestää
enintään 24 tuntia.
Tyypin 2 diabete
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
LIITE I
VALMISTEYHTEENVETO
VV-LAB-103278
1
.
0
.
2
1.
LÄÄKEVALMISTEEN NIMI
NovoMix 30 Penfill 100 yksikköä/ml injektioneste, suspensio,
sylinteriampulli
NovoMix 30 FlexPen 100 yksikköä/ml injektioneste, suspensio,
esitäytetty kynä
2.
VAIKUTTAVAT AINEET JA NIIDEN MÄÄRÄT
NovoMix 3
0 Penfill
1 ml suspensiota sisältää 100 yksikköä lyhytvaikutteista
(liukenevaa) aspartinsuliinia*/protamiinilla
kiteytettyä aspartinsuliinia* suhteessa 30/70 (vastaten 3,5 mg). 1
sylinteriampulli sisältää 3 ml vastaten
300 yksikköä.
NovoMix 30 FlexPen
1 ml suspensiota sisältää 100 yksikköä lyhytvaikutteista
(liukenevaa) aspartinsuliinia*/protamiinilla
kiteytettyä aspartinsuliinia* suhteessa 30/70 (vastaten 3,5 mg). 1
esitäytetty kynä sisältää 3 ml vastaten
300 yksikköä.
*Aspartinsuliini on valmistettu
_Saccharomyces cerevisiae_
-hiivassa yhdistelmä-DNA-tekniikalla.
Täydellinen apuaineluettelo, ks. kohta 6.1.
3.
LÄÄKEMUOTO
Injektioneste, suspensio.
Suspensio on sameaa, vaaleaa ja vesimäistä.
4.
KLIINISET TIEDOT
4.1
KÄYTTÖAIHEET
NovoMix 30 on tarkoitettu aikuisten ja 10-vuotiaiden ja sitä
vanhempien lasten ja nuorten diabetes
mellituksen hoitoon.
4.2
ANNOSTUS JA ANTOTAPA
ANNOSTUS
Insuliinianalogien, mukaan lukien aspartinsuliini, pitoisuus
ilmaistaan yksiköissä, kun taas
ihmisinsuliinin pitoisuus ilmaistaan kansainvälisissä yksiköissä.
NovoMix 30 -insuliinin annostus on yksilöllinen ja se määritetään
potilaan tarpeiden mukaisesti.
Verenglukoosin seurantaa ja insuliinin annoksen säätämistä
suositellaan optimaalisen
glukoositasapainon saavuttamiseksi.
Tyypin 2 diabeetikoille NovoMix 30 -insuliinia voidaan antaa
yksinään. NovoMix 30 -insuliinia
voidaan käyttää myös yhdessä oraalisten diabeteslääkkeiden
ja/tai GLP-1-reseptoriagonistien kanssa.
Suositeltu NovoMix 30 -insuliinin aloitusannos tyypin 2 diabeetikoille
on 6 yksikköä aamiaisen
yhteydessä ja 6 yksikköä päivällisen (iltaruoan) yhteydessä.
NovoMix 30 voidaan myös aloittaa
12 yksiköllä kerran vuorokaudessa p
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 29-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 29-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 16-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 29-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 29-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 16-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 29-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 29-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 16-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 29-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 29-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 16-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 29-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 29-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 16-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 29-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 29-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 16-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 29-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 29-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 16-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 29-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 29-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 16-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 29-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 29-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 16-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 29-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 29-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 16-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 29-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 29-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 16-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 29-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 29-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 16-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 29-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 29-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 16-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 29-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 29-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 16-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 29-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 29-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 16-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 29-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 29-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 16-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 29-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 29-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 16-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 29-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 29-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 16-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 29-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 29-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 16-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 29-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 29-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 16-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 29-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 29-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 16-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 29-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 29-08-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 29-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 29-08-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 29-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 29-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 16-08-2019

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu