Equilis Te

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Na Uy

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin (PIL)
30-04-2020

Thành phần hoạt chất:

tetanustoksoid

Sẵn có từ:

Intervet International BV

Mã ATC:

QI05AB03

INN (Tên quốc tế):

Adjuvanted vaccine against tetanus

Nhóm trị liệu:

hester

Khu trị liệu:

Immunologier for hovdyr

Chỉ dẫn điều trị:

Aktiv immunisering av hester fra 6 måneder mot tetanus for å forhindre dødelighet. Utbruddet av immunitet: 2 uker etter den primære vaksinasjon courseDuration av immunitet: 17 måneder etter at den primære vaksinasjon kurs, 24 måneder etter den første revaccination.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 8

Tình trạng ủy quyền:

autorisert

Ngày ủy quyền:

2005-07-08

Tờ rơi thông tin

                                13
B. PAKNINGSVEDLEGG
14
PAKNINGSVEDLEGG FOR
EQUILIS TE INJEKSJONSVÆSKE, SUSPENSJON TIL HESTER
1.
NAVN OG ADRESSE PÅ INNEHAVER AV MARKEDSFØRINGSTILLATELSE SAMT
PÅ TILVIRKER SOM ER ANSVARLIG FOR BATCHFRIGIVELSE, HVIS DE ER
FORSKJELLIGE
Intervet International B.V.
Wim de Körverstraat 35
5831 AN Boxmeer
Nederland
2.
VETERINÆRPREPARATETS NAVN
Equilis Te injeksjonsvæske, suspensjon til hester
3.
DEKLARASJON AV VIRKESTOFF(ER) OG HJELPESTOFF(ER)
Hver dose á 1 ml inneholder:
VIRKESTOFF:
Tetanustoksoid
40 Lf
1
1
Flokkulasjonsekvivalenter; tilsvarer ≥ 30 IE/ml marsvinserum i test
for styrkebestemmelse ifølge Ph.Eur.
ADJUVANSER:
Saponin, renset
375 mikrogram
Kolesterol
125 mikrogram
Fosfatidylkolin
62,5 mikrogram
En klar, opaliserende supensjon.
4.
INDIKASJON(ER)
Aktiv immunisering av hester fra 6 måneders alder mot tetanus for å
hindre dødelighet.
Begynnende immunitet:
2 uker etter grunnimmunisering
Varighet av immunitet:
17 måneder etter grunnimmunisering
24 måneder etter første revaksinering
5.
KONTRAINDIKASJONER
Ingen
6.
BIVIRKNINGER
En diffus hard eller bløt hevelse (maks. 5 cm i diameter), som går
tilbake innen 2 dager, kan
forekomme i sjeldne tilfeller. I svært sjeldne tilfeller kan det
forekomme en lokal reaksjon som går
utover 5 cm og som muligens kan vare lenger enn 2 dager. Smerte på
injeksjonsstedet kan forekomme
15
i sjeldne tilfeller og kan resultere i forbigående funksjonelt ubehag
(stivhet). I svært sjeldne tilfeller
kan feber, noen ganger ledsaget av letargi og appetittmangel,
forekomme i 1 dag, ved spesielle
omstendigheter opptil 3 dager.
Frekvensen av bivirkninger er definert i henhold til følgende
konvensjon:
- Svært vanlige (flere enn 1 av 10 dyr får bivirkning(er) i løpet
av en behandling)
- Vanlige (flere enn 1 men færre enn 10 av 100 dyr)
- Mindre vanlige (flere enn 1 men færre enn 10 av 1000 dyr)
- Sjeldne (flere enn 1 men færre enn 10 av 10 000 dyr)
- Svært sjeldne (færre enn 1 av 10 000 dyr, inkludert isolerte
rapporter).
Hvis du legger merke til noen bivirkninger 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
VEDLEGG I
PREPARATOMTALE
2
1.
VETERINÆRPREPARATETS NAVN
Equilis Te injeksjonsvæske, suspensjon til hester
2.
KVALITATIV OG KVANTITATIV SAMMENSETNING
Hver dose á 1 ml inneholder:
VIRKESTOFF(ER):
Tetanustoksoid
40 Lf
1
1
Flokkulasjonsekvivalenter; tilsvarer ≥ 30 IE/ml marsvinserum i test
for styrkebestemmelse ifølge
Ph.Eur.
ADJUVANS(ER):
Saponin, renset
375 mikrogram
Kolesterol
125 mikrogram
Fosfatidylkolin
62,5 mikrogram
For fullstendig liste over hjelpestoffer, se pkt. 6.1.
3.
LEGEMIDDELFORM
Injeksjonsvæske, suspensjon
Klar, opaliserende suspensjon
4.
KLINISKE OPPLYSNINGER
4.1
DYREARTER SOM PREPARATET ER BEREGNET TIL (MÅLARTER)
Hester
4.2
INDIKASJONER, MED ANGIVELSE AV MÅLARTER
Aktiv
immunisering av hester fra 6 måneders alder mot tetanus for å hindre
dødelighet.
Begynnende immunitet:
2 uker etter grunnimmunisering
Varighet av immunitet:
17 måneder etter grunnimmunisering
24 måneder etter første revaksinering
4.3
KONTRAINDIKASJONER
Ingen
4.4
SPESIELLE ADVARSLER FOR HVER ENKELT MÅLART
På grunn av mulig interferens med maternelle antistoffer skal føll
ikke vaksineres før ved 6 måneders
alder, spesielt føll født av hopper som ble revaksinert i løpet av
de to siste månedene av drektigheten.
3
4.5
SÆRLIGE FORHOLDSREGLER
Særlige forholdsregler ved bruk hos dyr
Kun friske dyr skal vaksineres.
Særlige forholdsregler for personer som gir veterinærpreparatet til
dyr
Ved utilsiktet egeninjeksjon, søk straks legehjelp og vis legen
pakningsvedlegget eller etiketten.
4.6
BIVIRKNINGER (FREKVENS OG ALVORLIGHETSGRAD)
En diffus hard eller bløt hevelse (maks. 5 cm i diameter), som går
tilbake innen 2 dager, kan
forekomme i sjeldne tilfeller. I svært sjeldne tilfeller kan det
forekomme en lokal reaksjon som går
utover 5 cm og som muligens kan vare lenger enn 2 dager. Smerte på
injeksjonsstedet kan forekomme
i sjeldne tilfeller og kan resultere i forbigående funksjonelt ubehag
(stivhet). I svært sjeldne tilfeller
kan feber, noen ganger ledsaget av letargi og appetittmangel,
forekomme i 1 dag, ved
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 30-04-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 30-04-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 15-02-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 30-04-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 30-04-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 15-02-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 30-04-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 30-04-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 15-02-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 30-04-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 30-04-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 15-02-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 30-04-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 30-04-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 15-02-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 30-04-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 30-04-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 15-02-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 30-04-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 30-04-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 15-02-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 30-04-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 30-04-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 15-02-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 30-04-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 30-04-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 15-02-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 30-04-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 30-04-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 15-02-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 30-04-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 30-04-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 15-02-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 30-04-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 30-04-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 15-02-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 30-04-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 30-04-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 15-02-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 30-04-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 30-04-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 15-02-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 30-04-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 30-04-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 15-02-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 30-04-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 30-04-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 15-02-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 30-04-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 30-04-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 15-02-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 30-04-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 30-04-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 15-02-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 30-04-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 30-04-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 15-02-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 30-04-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 30-04-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 15-02-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 30-04-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 30-04-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 15-02-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 30-04-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 30-04-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 15-02-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 30-04-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 30-04-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 30-04-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 30-04-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 15-02-2021

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu