Clopidogrel/Acetylsalicylic acid Teva

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin (PIL)
28-04-2017

Thành phần hoạt chất:

clopidogrel, Acetylsalicylic acid

Sẵn có từ:

Teva Pharma B.V.

Mã ATC:

B01AC30

INN (Tên quốc tế):

clopidogrel, acetylsalicylic acid

Nhóm trị liệu:

kombinatsioonid

Khu trị liệu:

Acute Coronary Syndrome; Myocardial Infarction

Chỉ dẫn điều trị:

Clopidogrel/Acetylsalicylic acid Teva on näidustatud aterotrombootiliste juhtumite ennetamiseks täiskasvanud patsientidel, kes juba võtavad nii klopidogreeli kui atsetüülsalitsüülhapet (Ash). Clopidogrel/atsetüülsalitsüülhape Teva on fikseeritud annuse kombinatsioon ravimi jätkamine ravi:Non‑ST segmendi elevatsiooniga äge koronaarsündroom (ebastabiilne stenokardia või mitte‑Q‑wave müokardiinfarkt), k.a patsiendid toimumas stent paigutuse pärast perkutaanne südame interventionST segmendi elevatsiooniga ägeda müokardiinfarkti meditsiiniliselt ravitud patsientide abikõlblikud trombolüütiline ravi.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 1

Tình trạng ủy quyền:

Endassetõmbunud

Ngày ủy quyền:

2014-09-01

Tờ rơi thông tin

                                59
B. PAKENDI INFOLEHT
Ravimil on müügiluba lõppenud
60
PAKENDI INFOLEHT: TEAVE KASUTAJALE
CLOPIDOGREL/ACETYLSALICYLIC ACID TEVA 75 MG/75 MG ÕHUKESE
POLÜMEERIKATTEGA TABLETID
Klopidogreel/atsetüülsalitsüülhape
ENNE RAVIMI VÕTMIST LUGEGE HOOLIKALT INFOLEHTE, SEST SIIN ON TEILE
VAJALIKKU TEAVET.
-
Hoidke infoleht alles, et seda vajadusel uuesti lugeda.
-
Kui teil on lisaküsimusi, pidage nõu oma arsti või apteekriga.
-
Ravim on välja kirjutatud üksnes teile. Ärge andke seda kellelegi
teisele. Ravim võib olla neile
kahjulik, isegi kui haigusnähud on sarnased.
-
Kui teil tekib ükskõik milline kõrvaltoime, pidage nõu oma arsti
või apteekriga. Kõrvaltoime
võib olla ka selline, mida selles infolehes ei ole nimetatud. Vt
lõik 4.
INFOLEHE SISUKORD
1.
Mis ravim on Clopidogrel/Acetylsalicylic acid Teva ja milleks seda
kasutatakse
2.
Mida on vaja teada enne Clopidogrel/Acetylsalicylic acid Teva võtmist
3.
Kuidas Clopidogrel/Acetylsalicylic acid Teva’t võtta
4.
Võimalikud kõrvaltoimed
5.
Kuidas Clopidogrel/Acetylsalicylic acid Teva’t säilitada
6.
Pakendi sisu ja muu teave
1.
MIS RAVIM ON CLOPIDOGREL/ACETYLSALICYLIC ACID TEVA JA MILLEKS SEDA
KASUTATAKSE
Clopidogrel/Acetylsalicylic acid Teva sisaldab klopidogreeli ja
atsetüülsalitsüülhapet (ASH) ning
kuulub trombotsüütide agregatsiooni pärssivate ravimite rühma.
Trombotsüüdid on väga väikesed vere
vormelemendid, mis vere hüübimise käigus kokku kleepuvad. Vältides
sellist kokkukleepumist teatud
veresoontes (nimetatakse arteriteks), vähendavad antiagregandid
verehüüvete moodustumise
võimalust (seda protsessi nimetatakse aterotromboosiks).
Clopidogrel/Acetylsalicylic acid Teva’t võtavad täiskasvanud, et
ära hoida verehüüvete (trombide)
teket arterites, mis võib viia aterotrombootiliste juhtumite tekkeni
(nt insult, südameatakk või surm).
Teile on määratud Clopidogrel/Acetylsalicylic acid Teva kahe
üksikravimi, klopidogreeli ja ASH
asemel, aitamaks ära hoida verehüübeid, sest teil on olnud tõsine
valu rindkeres,
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I LISA
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
Ravimil on müügiluba lõppenud
2
1.
RAVIMPREPARAADI NIMETUS
Clopidogrel/Acetylsalicylic acid Teva 75 mg/75 mg õhukese
polümeerikattega tabletid
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
Iga tablett sisaldab 75 mg klopidogreeli (vesiniksulfaadina) ja 75 mg
atsetüülsalitsüülhapet (ASH).
Teadaolevat toimet omav abiaine:
Üks õhukese polümeerikattega tablett sisaldab 102,6 mg laktoosi
(laktoosmonohüdraadina).
Abiainete täielik loetelu vt lõik 6.1.
3.
RAVIMVORM
Õhukese polümeerikattega tablett (tablett).
Kollased, kapslikujulised õhukese polümeerikattega tabletid.
Tablettide pikkus on 14,0 mm ja laius
6,8 mm.
4.
KLIINILISED ANDMED
4.1
NÄIDUSTUSED
Clopidogrel/Acetylsalicylic acid Teva on näidustatud
aterotrombootiliste juhtumite ennetamiseks
täiskasvanud patsientidel, kes juba võtavad nii klopidogreeli kui
atsetüülsalitsüülhapet (ASH).
Clopidogrel/Acetylsalicylic acid Teva on fikseeritud annusega
kombinatsioonravim ravi jätkamiseks:
-
ST-segmendi elevatsioonita ägeda koronaarsündroomi (ebastabiilne
stenokardia või Q-sakita
müokardiinfarkt) korral, sealhulgas patsiendid, kellele paigaldatakse
veresoonde võrktoru (stent)
perkutaanse koronaarse interventsiooni käigus
-
ST-segmendi elevatsiooniga ägeda müokardi infarkti korral
farmakoteraapiat saavatel
patsientidel, kellele on näidustatud trombolüütiline ravi
Täiendav informatsioon vt lõik 5.1.
4.2
ANNUSTAMINE JA MANUSTAMISVIIS
Annustamine

Täiskasvanud ja eakad
Clopidogrel/Acetylsalicylic acid Teva’t tuleb manustada ühekordse
ööpäevase annusena 75 mg/75 mg.
Clopidogrel/Acetylsalicylic acid Teva’t kasutatakse pärast ravi
alustamist eraldi manustatavate
klopidogreeli ja ASH-ga.
-
_ST-segmendi elevatsioonita ägeda koronaarsündroomiga patsientidel _
(ebastabiilse stenokardia
või Q-sakita müokardiinfarkt). Ravi optimaalne kestus on formaalselt
kindlaks tegemata.
Kliiniliste uuringute andmed toetavad kasutamist kuni 12 kuud ja
maksimaalset efekti täheldati
3. kuul (vt lõik 5.1).
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 28-04-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 28-04-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 28-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 28-04-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 28-04-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 28-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 28-04-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 28-04-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 28-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 28-04-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 28-04-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 28-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 28-04-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 28-04-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 28-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 28-04-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 28-04-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 28-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 28-04-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 28-04-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 28-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 28-04-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 28-04-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 28-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 28-04-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 28-04-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 28-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 28-04-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 28-04-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 28-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 28-04-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 28-04-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 28-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 28-04-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 28-04-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 28-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 28-04-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 28-04-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 28-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 28-04-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 28-04-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 28-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 28-04-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 28-04-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 28-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 28-04-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 28-04-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 28-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 28-04-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 28-04-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 28-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 28-04-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 28-04-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 28-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 28-04-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 28-04-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 28-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 28-04-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 28-04-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 28-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 28-04-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 28-04-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 28-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 28-04-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 28-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 28-04-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 28-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 28-04-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 28-04-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 28-04-2017

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này