Zepatier

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Croatia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

danas tvrtka otvara, razvija, grazoprevir

Sẵn có từ:

Merck Sharp & Dohme B.V.

Mã ATC:

J05AP54

INN (Tên quốc tế):

elbasvir, grazoprevir

Nhóm trị liệu:

Direct acting antivirals, Antivirals for systemic use, Antivirals for treatment of HCV infections

Khu trị liệu:

Hepatitis C, kronični

Chỉ dẫn điều trị:

ZEPATIER is indicated for the treatment of chronic hepatitis C (CHC) in adult and paediatric patients 12 years of age and older who weigh at least 30 kg (see sections 4. 2, 4. 4 i 5. Virus hepatitisa C (HCV) genotip-specifične aktivnosti vidi 4. 4 i 5.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 13

Tình trạng ủy quyền:

odobren

Ngày ủy quyền:

2016-07-22

Tờ rơi thông tin

                                1
PRILOG I.
SAŽETAK OPISA SVOJSTAVA LIJEKA
2
1.
NAZIV LIJEKA
ZEPATIER 5
0 mg/100 mg
filmom obložene tablete
2.
KVALITATIVNI I KVANTITATIVNI SASTAV
Jedna filmom obložena tableta sadrži
50
mg elbasvira i
100 mg
grazoprevira.
Pomoćne
tvari s poz
natim učinkom
Jedna filmom obložena tableta sadrži 87,02
mg
laktoze (u obliku hidrata)
i 69,85 mg natrija.
Za cjeloviti popis pomoćnih tvari vidjeti
dio 6.1.
3.
FARMACEUTSKI OBLIK
Filmom obložena tableta.
Bež
, ovalna tableta, dimenzija 21 mm x 10 mm
, s utisnutom oznakom
"770"
na jednoj strani i bez
oznake na drugoj strani.
4.
KLINIČKI PODACI
4.1
TERAPIJSKE INDIKACIJE
ZEPATIER
je indiciran za liječenje kroničnog hepatitisa
C u odraslih i pedijatrij
skih bolesnika u dobi
od 12 i
više godin
a koji t
ež
e najmanje 30 kg (vidjeti dijelove 4.2, 4.4 i 5.1).
Za aktivnost
protiv pojedi
nih genotipova virusa hepatitisa
C
(HCV) vidjeti
dijelove 4.4 i 5.1.
4.2
DOZIRANJE I NAČIN PRIMJENE
Liječenje lijekom
ZEPATIER
mora započeti i nadzirati liječnik
s iskustvom u
liječenju bolesnika s
kroničnim hepatitisom C.
Doziranje
Prepor
učena doza je
jedna tablet
a jedanput na dan.
Preporučeni režimi i trajanje liječenja
prikazani
su u Tablici
1 u nastavku (vidjeti
dijelove 4.4 i 5.1):
3
TABLICA
1: PREPORUČEN
A TERAPIJA LIJEK
OM ZEPATIER
ZA LIJEČENJE
KRONIČNE INFEKCIJE VIRUSOM
HEPATITISA C U
BOLESNIKA S
KOMPENZIRANOM
CIROZOM ILI BEZ NJE (SAMO CHILD-PUGH STADIJ A)
GENOTIP HCV-A
LIJEČENJE I TRAJANJE
1a
ZEPATIER
tijekom 12 tjedana
Kako
bi se minimizirao rizik
od neuspje
ha liječenja
, treba se razmotriti
16-
tjedno liječenje lijekom Z
EPA
TIER plus rib
avirinom
A
,
u bolesnika s
početn
om
razinom HCV
RNA >800 000 IU/ml i/ili prisutn
ošću
sp
ecifični
h p
olimorfizama
u NS5A koji uzrokuju
najmanje peterostruko
smanjenje aktiv
nosti elbasvira (vidjeti dio 5.1).
1b
ZEPATIER
tijekom 12 tjedana
4
ZEPATIER
tijekom 12 tjedana
Kako
bi se minimizirao rizik od neuspjeha liječenja
, treba
se razmotriti
16-
tjedno liječenje lijekom ZEPATIER plus ribavirinom
A
, u bolesnika s

                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
PRILOG I.
SAŽETAK OPISA SVOJSTAVA LIJEKA
2
1.
NAZIV LIJEKA
ZEPATIER 5
0 mg/100 mg
filmom obložene tablete
2.
KVALITATIVNI I KVANTITATIVNI SASTAV
Jedna filmom obložena tableta sadrži
50
mg elbasvira i
100 mg
grazoprevira.
Pomoćne
tvari s poz
natim učinkom
Jedna filmom obložena tableta sadrži 87,02
mg
laktoze (u obliku hidrata)
i 69,85 mg natrija.
Za cjeloviti popis pomoćnih tvari vidjeti
dio 6.1.
3.
FARMACEUTSKI OBLIK
Filmom obložena tableta.
Bež
, ovalna tableta, dimenzija 21 mm x 10 mm
, s utisnutom oznakom
"770"
na jednoj strani i bez
oznake na drugoj strani.
4.
KLINIČKI PODACI
4.1
TERAPIJSKE INDIKACIJE
ZEPATIER
je indiciran za liječenje kroničnog hepatitisa
C u odraslih i pedijatrij
skih bolesnika u dobi
od 12 i
više godin
a koji t
ež
e najmanje 30 kg (vidjeti dijelove 4.2, 4.4 i 5.1).
Za aktivnost
protiv pojedi
nih genotipova virusa hepatitisa
C
(HCV) vidjeti
dijelove 4.4 i 5.1.
4.2
DOZIRANJE I NAČIN PRIMJENE
Liječenje lijekom
ZEPATIER
mora započeti i nadzirati liječnik
s iskustvom u
liječenju bolesnika s
kroničnim hepatitisom C.
Doziranje
Prepor
učena doza je
jedna tablet
a jedanput na dan.
Preporučeni režimi i trajanje liječenja
prikazani
su u Tablici
1 u nastavku (vidjeti
dijelove 4.4 i 5.1):
3
TABLICA
1: PREPORUČEN
A TERAPIJA LIJEK
OM ZEPATIER
ZA LIJEČENJE
KRONIČNE INFEKCIJE VIRUSOM
HEPATITISA C U
BOLESNIKA S
KOMPENZIRANOM
CIROZOM ILI BEZ NJE (SAMO CHILD-PUGH STADIJ A)
GENOTIP HCV-A
LIJEČENJE I TRAJANJE
1a
ZEPATIER
tijekom 12 tjedana
Kako
bi se minimizirao rizik
od neuspje
ha liječenja
, treba se razmotriti
16-
tjedno liječenje lijekom Z
EPA
TIER plus rib
avirinom
A
,
u bolesnika s
početn
om
razinom HCV
RNA >800 000 IU/ml i/ili prisutn
ošću
sp
ecifični
h p
olimorfizama
u NS5A koji uzrokuju
najmanje peterostruko
smanjenje aktiv
nosti elbasvira (vidjeti dio 5.1).
1b
ZEPATIER
tijekom 12 tjedana
4
ZEPATIER
tijekom 12 tjedana
Kako
bi se minimizirao rizik od neuspjeha liječenja
, treba
se razmotriti
16-
tjedno liječenje lijekom ZEPATIER plus ribavirinom
A
, u bolesnika s

                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 21-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 21-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 09-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 21-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 21-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 09-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 21-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 21-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 09-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 21-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 21-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 09-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 21-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 21-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 09-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 21-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 21-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 09-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 21-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 21-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 09-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 07-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 07-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 09-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 21-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 21-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 09-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 21-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 21-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 09-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 21-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 21-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 09-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 21-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 21-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 09-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 21-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 21-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 09-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 21-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 21-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 09-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 21-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 21-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 09-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 21-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 21-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 09-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 21-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 21-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 09-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 21-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 21-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 09-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 21-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 21-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 09-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 21-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 21-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 09-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 21-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 21-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 09-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 21-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 21-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 09-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 21-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 21-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 21-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 21-11-2022

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu