Viracept

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Iceland

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin (PIL)
10-06-2014

Thành phần hoạt chất:

nelfínavír

Sẵn có từ:

Roche Registration Ltd.

Mã ATC:

J05AE04

INN (Tên quốc tế):

nelfinavir

Nhóm trị liệu:

Veirueyðandi lyf til almennrar notkunar

Khu trị liệu:

HIV sýkingar

Chỉ dẫn điều trị:

Viracept er ætlað í antiretroviral samsetning meðferð manna-ónæmisgalla-veira (HIV-1)-sýkt fullorðnir, unglingum og börn þriggja ára og eldri. Í próteasa-hemil (PI)-upplifað sjúklingar, val nelfínavír ætti að vera byggt á einstökum veiru mótstöðu próf og meðferð sögu.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 25

Tình trạng ủy quyền:

Aftakað

Ngày ủy quyền:

1998-01-22

Tờ rơi thông tin

                                B. FYLGISEÐILL
56
Lyfið er ekki lengur með markaðsleyfi
FYLGISEÐILL: UPPLÝSINGAR FYRIR NOTANDA LYFSINS
VIRACEPT 50 MG/G DUFT TIL INNTÖKU
Nelfínavír
LESIÐ ALLAN FYLGISEÐILINN VANDLEGA ÁÐUR EN BYRJAÐ ER AÐ TAKA
LYFIÐ.
•
Geymið fylgiseðilinn. Nauðsynlegt getur verið að lesa hann
síðar.
•
Leitið til læknisins eða lyfjafræðings ef þörf er á frekari
upplýsingum um lyfið.
•
Þessu lyfi hefur verið ávísað til persónulegra nota. Ekki má
gefa það öðrum.
Það getur val
dið þeim skaða, jafnvel þótt um sömu sjúkdómseinkenni sé að
ræða.
•
Látið lækninn eða lyfjafræðing vita ef vart verður aukaverkana
sem ekki er minnst á í þessum
fy
lgiseðli eða ef aukaverkanir sem taldar eru upp reynast alvarlegar.
Í FYLGISEÐLINUM:
1.
Upplýsingar um Viracept og við hverju það er notað
2.
Áður en byrjað er að taka Viracept
3.
Hvernig taka á Viracept
4.
Hugsanlegar aukaverkanir
5.
Hvernig geyma á Viracept
6.
Aðrar upplýsingar
1.
UPPLÝSINGAR UM VIRACEPT OG VIÐ HVERJU ÞAÐ ER NOTAÐ
UPPLÝSINGAR UM VIRACEPT
Viracept inniheldur lyf sem nefnist nelfínavír og er það
próteasahemill. Það tilheyrir flokki lyfja sem
nefnast andretróveirul
yf.
VIÐ HVERJU VIRACEPT ER NOTAÐ
Viracept er notað ásamt öðrum andretróveirulyfjum til að:
•
Vinna gegn alnæmisveirunni (HIV). Það stuðlar að þv
í að draga úr fjölda HIV-agna í blóði.
•
Fjölga tilteknum frumum í blóðinu sem stuðla að því
að vinna gegn sýkingu. Þær eru nefndar
CD4 hvít blóðkorn. Þeim fækkar einkum þegar HIV-sýking er til
staðar. Slíkt getur valdið
aukinni hættu á ýmsum gerðum sýkinga.
Viracept er ekki lækning við HIV-sýkingu. Verið getur að þú
haldir áfram að fá sýkingar eða aðra
sjúkdóma vegna alnæmisveirunnar. Meðferð með Viracept kemur ekki
í veg fyrir að þú sýkir aðra af
HIV með snertingu við blóð eða við samfarir. Því verðurðu
að halda áfram að gera viðeigandi
ráðstafanir til að koma í veg fyrir að veira
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                VIÐAUKI I
SAMANTEKT Á EIGINLEIKUM LYFS
1
Lyfið er ekki lengur með markaðsleyfi
1.
HEITI LYFS
VIRACEPT 50 mg/g duft til inntöku.
2.
VIRK INNIHALDSEFNI OG STYRKLEIKAR
Flaskan inniheldur 144 g af dufti til inntöku. Hvert grammm af dufti
til inntöku inniheldur
nelfínavírmesilat sem
jafngildir 50 mg af nelfínavíri.
Hjálparefni:
-
Inniheldur súkrósapalmítat: 10,0 mg í grammi af dufti til
inntöku. 10 mg af súkrósapalmítati,
sem er ester, samsvarar fræðilega til að hámarki 5,9 mg af
súkrósa þegar það er að fullu
hýdrólýserað.
-
Inniheldur aspartam (E951): 20,0 mg af aspartami í mg af dufti til
inntöku.
-
Inniheldur kalíum: 50,0 mg af tvíbasísku kalíumfosfati sem
samsvarar 22,5 mg af kalíum í
gramm
i af dufti til inntöku.
Sjá kafla 4.4
Sjá lista yfir öll hjálparefni í kafla 6.1.
3.
LYFJAFORM
Duft til inntöku.
Hvítt eða beinhvítt ókristallað duft.
4.
KLÍNÍSKAR UPPLÝSINGAR
4.1
ÁBENDINGAR
VIRACEPT ásamt öðrum andretróveirulyfjum er ætlað til m
eðferðar á eyðniveiru (HIV-1) sýkingum
hjá fullorðnum, unglingum og börnum sem eru 3 ára og eldri.
Hjá sjúklingum með reynslu af próteasahemlum skal val
nelfínavírs byggt á einstaklingsbundnu
veiruþolsprófi og meðferðarsögu.
Sjá kafla 5.1.
4.2
SKAMMTAR OG LYFJAGJÖF
Læknir með reynslu af meðferð HIV-sýkingar á að hefja meðferð
með VIRACEPT.
VIRACEPT er gefið til inntöku og á ávallt að taka
með mat (sjá kafla 5.2).
_Sjúklingar eldri en 13 ára:_
Mælt er með VIRACEPT 250 mg töflum fyrir fullorðna og eldri börn
(sjá
samantekt á eiginleikum lyfs fyrir VIRACEPT 250 mg töflur).
Ráðlagður skammtur af VIRACEPT
50 mg/g dufti til inntöku, fyrir sjúklinga sem ekki geta tekið
töflur, er
1250 MG TVISVAR Á DAG
eða
750 MG ÞRISVAR Á DAG
. Allir sjúklingar eldri en 13 ára eiga að taka
ANNAÐHVORT
5 sléttfulla skammta
með bláu 5 gramma skeiðinni tvisvar á dag
EÐA
3 sléttfulla skammta með bláu 5 gramma skeiðinni
þrisvar á dag. Virkni lyfjagjafar tvisvar á dag hefur v
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 10-06-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 10-06-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 10-06-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 10-06-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 10-06-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 10-06-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 10-06-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 10-06-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 10-06-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 10-06-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 10-06-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 10-06-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 10-06-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 10-06-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 10-06-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 10-06-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 10-06-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 10-06-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 10-06-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 10-06-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 10-06-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 10-06-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 10-06-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 10-06-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 10-06-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 10-06-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 10-06-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 10-06-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 10-06-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 10-06-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 10-06-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 10-06-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 10-06-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 10-06-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 10-06-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 10-06-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 10-06-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 10-06-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 10-06-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 10-06-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 10-06-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 10-06-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 10-06-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 10-06-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 10-06-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 10-06-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 10-06-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 10-06-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 10-06-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 10-06-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 10-06-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 10-06-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 10-06-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 10-06-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 10-06-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 10-06-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 10-06-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 10-06-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 10-06-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 10-06-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 10-06-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 10-06-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 10-06-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 10-06-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 10-06-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 10-06-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 10-06-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 10-06-2014

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu