TachoSil

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Latvia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

cilvēka fibrinogēns, cilvēka trombīns

Sẵn có từ:

Corza Medical GmbH

Mã ATC:

B02BC30

INN (Tên quốc tế):

human fibrinogen, human thrombin

Nhóm trị liệu:

Antihemorāģija

Khu trị liệu:

Hemostāze, ķirurģija

Chỉ dẫn điều trị:

TachoSil is indicated in adults and children from 1 month of age for supportive treatment in surgery for improvement of haemostasis, to promote tissue sealing and for suture support in vascular surgery where standard techniques are insufficient. TachoSil is indicated in adults for supportive sealing of the dura mater to prevent postoperative cerebrospinal leakage following neurological surgery (see section 5.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 25

Tình trạng ủy quyền:

Autorizēts

Ngày ủy quyền:

2004-06-08

Tờ rơi thông tin

                                18
B.
LIETOŠANAS INSTRUKCIJA
19
LIETOŠANAS INSTRUKCIJA: INFORMĀCIJA LIETOTĀJAM
TACHOSIL NOSLĒDZOŠA MATRICE
human fibrinogen/human thrombin
PIRMS ZĀĻU LIETOŠANAS UZMANĪGI IZLASIET VISU INSTRUKCIJU, JO TĀ
SATUR JUMS SVARĪGU INFORMĀCIJU.
-
Saglabājiet šo instrukciju! Iespējams, ka vēlāk to vajadzēs
pārlasīt.
-
Ja Jums rodas jebkādi jautājumi, vaicājiet ārstam.
-
Ja Jums rodas jebkādas blakusparādības, konsultējieties ar ārstu.
Tas attiecas arī uz
iespējamām blakusparādībām, kas nav minētas šajā instrukcijā.
Skatīt 4. punktu.
ŠAJĀ INSTRUKCIJĀ VARAT UZZINĀT
:
1.
Kas ir TachoSil un kādam nolūkam to lieto
2.
Kas Jums jāzina pirms TachoSil lietošanas
3.
Kā lietot TachoSil
4.
Iespējamās blakusparādības
5
Kā uzglabāt TachoSil
6.
Iepakojuma saturs un cita informācija
1.
KAS IR TACHOSIL UN KĀDAM NOLŪKAM TO LIETO
Kāda ir TachoSil iedarbība?
TachoSil dzeltenā puse satur aktīvās vielas: fibrinogēnu un
trombīnu. Tādējādi TachoSil
AKTĪVĀ PUSE
ir
DZELTENA
. Aktīvajai pusei nonākot saskarē ar šķidrumiem (kā asinīm,
limfu vai fizioloģisko
šķīdumu), fibrinogēns un trombīns aktivējas un veido fibrīna
tīklu. Tas nozīmē, ka TachoSil pielīp
audu virskārtai, notiek asins koagulācija (vietēja hemostāze) un
audi tiek noslēgti. TachoSil
organismā pilnīgi izšķīst un izzūd.
Kādam nolūkam TachoSil lieto?
TachoSil izmanto ķirurģisku manipulāciju laikā, lai apturētu
vietēju asiņošanu (hemostāzei) un
noslēgtu iekšējo orgānu audu virsmas pieaugušajiem un bērniem no
1 mēneša vecuma.
TachoSil ir arī paredzēts pieaugušajiem neiroķirurģijā smadzeņu
cietā apvalka atbalstošai pārklāšanai,
un lai novērstu cerebrospinālas noplūdes.
2.
KAS JUMS JĀZINA PIRMS TACHOSIL LIETOŠANAS
NELIETOJIET TACHOSIL ŠĀDOS GADĪJUMOS :
-
Ja Jums ir alerģija pret cilvēka fibrinogēnu, cilvēka trombīnu
vai kādu citu (6. punktā minēto)
šo zāļu sastāvdaļu.
BRĪDINĀJUMI UN PIESARDZĪBA LIETOŠANĀ
Tachosil paredzēts tikai vietējai
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I PIELIKUMS
ZĀĻU APRAKSTS
2
1.
ZĀĻU NOSAUKUMS
TachoSil noslēdzoša matrice
2.
KVALITATĪVAIS UN KVANTITATĪVAIS SASTĀVS
Vienā TachoSil cm
2
ir:
Cilvēka fibrinogēns (Human Fibrinogen)
5,5 mg
Cilvēka trombīns (Human Thrombin)
2,0 SV
Pilnu palīgvielu sarakstu skatīt apakšpunktā 6.1.
3.
ZĀĻU FORMA
Noslēdzoša matrice.
TachoSil ir dzeltenīgi balta noslēdzoša matrice. Tās aktīvā puse
ar fibrinogēna un trombīna
pārklājumu ir marķēta ar dzeltenu krāsu.
4.
KLĪNISKĀ INFORMĀCIJA
4.1.
TERAPEITISKĀS INDIKĀCIJAS
TachoSil ir paredzēts pieaugušajiem un bērniem no 1 mēneša vecuma
atbalstošai terapijai ķirurģijā
– lai uzlabotu hemostāzi, veicinātu audu pārklāšanos un šuvju
nostiprināšanu asinsvadu ķirurģijā,
kad ar parastajiem paņēmieniem nepietiek.
TachoSil ir paredzēts pieaugušajiem atbalstošai smadzeņu cietā
apvalka pārklāšanai, lai novērstu
cerebrospinālas noplūdes pēc neiroķirurģiskas operācijas
(skatīt 5.1. apakšpunktu).
4.2.
DEVAS UN LIETOŠANAS VEIDS
TachoSil drīkst izmantot tikai pieredzējuši ķirurgi.
Devas
Izvēloties nepieciešamo TachoSil daudzumu, vienmēr jāorientējas
uz pacienta klīnisko stāvokli.
Izmantojamo TachoSil daudzumu pamato brūces laukums (izmēri).
TachoSil individuālo lietošanas veidu nosaka ārstējošais
ķirurgs. Klīnisko pētījumu laikā
atsevišķās devas parasti bija robežās no 1 līdz 3 vienībām
(9,5 cm x 4,8 cm). Ir aprakstīta līdz pat
10 vienību lietošana. Mazākām brūcēm, piemēram, minimālu
invazīvu ķirurģisku manipulāciju
gadījumā, ieteicams izmantot mazāka izmēra matrices (4,8 cm x 4,8
cm vai 3,0 cm x 2,5 cm) vai
sarullētu matrici (kā pamats 4,8 cm x 4,8 cm matrice).
Lietošanas veids
_ _
Lieto tikai uzklāšanai uz brūcēm. Nelietot intravaskulāri.
Sīkāku informāciju par lietošanu skatīt 6.6. apakšpunktā.
_ _
_ _
3
4.3.
KONTRINDIKĀCIJAS
TachoSil nedrīkst lietot intravaskulāri.
Paaugstināta jutība pret aktīvajām vielām vai jebkuru no 6.1
apakšpunktā uzskaitīt
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 12-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 12-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 12-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 12-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 12-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 12-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 12-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 12-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 12-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 12-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 12-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 12-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 12-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 12-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 12-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 12-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 12-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 12-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 12-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 12-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 12-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 12-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 12-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 12-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 12-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 12-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 12-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 12-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 12-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 12-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 12-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 12-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 12-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 12-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 12-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 12-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 12-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 12-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 12-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 12-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 12-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 12-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 12-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 12-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 12-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 12-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 12-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 12-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 12-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 12-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 12-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 12-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 12-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 12-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 12-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 12-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 12-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 12-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 12-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 12-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 12-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 12-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 12-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 12-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 12-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 12-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 12-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 12-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 12-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 12-05-2023

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu