Sprimeo HCT

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

aliskiren, hydrochlorothiazide

Sẵn có từ:

Novartis Europharm Ltd.

Mã ATC:

C09XA52

INN (Tên quốc tế):

aliskiren, hydrochlorothiazide

Nhóm trị liệu:

Reniini-angiotensiini süsteemi toimivad ained

Khu trị liệu:

Hüpertensioon

Chỉ dẫn điều trị:

Essentsiaalse hüpertensiooni ravi täiskasvanutel. Sprimeo HCT on näidustatud patsientidele, kelle vererõhk ei ole adekvaatselt kontrollitav kohta aliskiren või hydrochlorothiazide kasutada üksi. Sprimeo HCT on näidustatud asendusravi patsiendid piisavalt kontrollitud aliskiren ja hydrochlorothiazide, arvestades samal ajal, samal annus nagu kombinatsioon.

Tình trạng ủy quyền:

Endassetõmbunud

Ngày ủy quyền:

2011-06-23

Tờ rơi thông tin

                                138
B. PAKENDI INFOLEHT
Ravimil on müügiluba lõppenud
139
PAKENDI INFOLEHT: INFORMATSIOON KASUTAJALE
SPRIMEO HCT 150 MG/12,5 MG ÕHUKESE POLÜMEERIKATTEGA TABLETID
SPRIMEO HCT 150 MG/25 MG ÕHUKESE POLÜMEERIKATTEGA TABLETID
SPRIMEO HCT 300 MG/12,5 MG ÕHUKESE POLÜMEERIKATTEGA TABLETID
SPRIMEO HCT 300 MG/25 MG ÕHUKESE POLÜMEERIKATTEGA TABLETID
Aliskireen/hüdroklorotiasiid
ENNE RAVIMI VÕTMIST LUGEGE HOOLIKALT INFOLEHTE.
-
Hoidke infoleht alles, et seda vajadusel uuesti lugeda.
-
Kui teil on lisaküsimusi, pidage nõu oma arsti või apteekriga.
-
Ravim on välja kirjutatud teile. Ärge andke seda kellelegi teisele.
Ravim võib olla neile
kahjulik, isegi kui haigussümptomid on sarnased.
-
Kui ükskõik milline kõrvaltoimetest muutub tõsiseks või kui te
märkate mõnda kõrvaltoimet,
mida selles infolehes ei ole nimetatud, palun rääkige sellest oma
arstile või apteekrile.
INFOLEHES ANTAKSE ÜLEVAADE:
1.
Mis ravim on Sprimeo HCT ja milleks seda kasutatakse
2.
Mida on vaja teada enne Sprimeo HCT võtmist
3.
Kuidas Sprimeo HCT’d võtta
4.
Võimalikud kõrvaltoimed
5.
Kuidas Sprimeo HCT’d säilitada
6.
Lisainfo
1.
MIS RAVIM ON SPRIMEO HCT JA MILLEKS SEDA KASUTATAKSE
Sprimeo HCT tabletid sisaldavad kahte toimeainet, mida nimetatakse
aliskireeniks ja
hüdroklorotiasiidiks. Mõlemad ravimid aitavad langetada kõrgenenud
vererõhku (hüpertensioon).
Aliskireen kuulub uude ravimite rühma, mida nimetatakse reniini
inhibiitoriteks. Need ravimid
vähendavad angiotensiin II sisaldust organismis. Angiotensiin II
põhjustab veresoonte ahenemist,
mille tagajärjel tõuseb vererõhk. Angiotensiin II hulga
vähendamine võimaldab veresoontel
lõõgastuda, mille tulemusena alaneb vererõhk.
Hüdroklorotiasiid kuulub ravimite rühma, mida nimetatakse
tiasiiddiureetikumideks.
Hüdroklorotiasiid suurendab uriinieritust, mis samuti langetab
vererõhku.
Kõrge vererõhk suurendab südame ja arterite töökoormust. Kui see
kestab pikka aega, võib see
kahjustada aju-, südame- ja neeruveresooni ning selle tagajärjel
või
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
LISA I
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
Ravimil on müügiluba lõppenud
2
1.
RAVIMPREPARAADI NIMETUS
Sprimeo HCT 150 mg/12,5 mg õhukese polümeerikattega tabletid
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
Iga õhukese polümeerikattega tablett sisaldab 150 mg aliskireeni
(hemifumaraadina) ja 12,5 mg
hüdroklorotiasiidi.
Abiained: Iga tablett sisaldab 25 mg laktoosmonohüdraati ja 24,5 mg
nisutärklist.
Abiainete täielik loetelu vt lõik 6.1.
3.
RAVIMVORM
Õhukese polümeerikattega tablett
Valge, kaksikkumer, ovaalne õhukese polümeerikattega tablett, mille
ühele poolele on pressitud „LCI”
ja teisele „NVR”.
4.
KLIINILISED ANDMED
4.1
NÄIDUSTUSED
Arteriaalse hüpertensiooni ravi täiskasvanutel.
Sprimeo HCT on näidustatud patsientidele, kellel aliskireen või
hüdroklorotiasiid üksinda kasutatuna
ei taga piisavat vererõhu langust.
Sprimeo HCT on näidustatud asendusravina patsientidele, kellel
samaaegselt manustatud aliskireen ja
hüdroklorotiasiid tagavad piisava vererõhu languse samades nagu
kombinatsioonpreparaadis
sisalduvates annustes.
4.2
ANNUSTAMINE JA MANUSTAMISVIIS
Sprimeo HCT soovitatav annus on üks tablett ööpäevas. Sprimeo
HCT’d võetakse koos kerge einega
üks kord päevas, eelistatult iga päev samal kellaajal. Sprimeo
HCT’d ei tohi võtta koos greipfruudi
mahlaga.
Antihüpertensiivne toime avaldub suurel määral ühe nädala jooksul
ning maksimaalset toimet
täheldatakse üldjuhul 4 nädala jooksul.
Annustamine patsientidel, kes ei ole saavutanud piisavat kontrolli
aliskireeni või hüdroklorotiasiidi
monoteraapiaga
Enne fikseeritud kombinatsioonile üleminekut võib olla soovitatav
mõlema komponendi annuse
individuaalne tiitrimine. Kui see on kliiniliselt näidustatud, võib
kaaluda otsest üleminekut
monoteraapialt fikseeritud kombinatsiooni kasutamisele.
Sprimeo HCT 150 mg/12,5 mg võib manustada patsientidele, kelle
vererõhk ei ole piisavalt
kontrollitud ainult 150 mg aliskireeni või 12,5 mg
hüdroklorotiasiidiga.
Kui vererõhk ei ole langenud pärast 2...4 nädalat kest
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 28-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 28-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 28-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 28-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 28-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 28-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 28-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 28-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 28-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 28-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 28-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 28-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 28-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 28-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 28-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 28-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 28-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 28-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 28-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 28-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 28-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 28-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 28-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 28-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 28-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 28-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 28-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 28-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 28-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 28-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 28-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 28-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 28-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 28-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 28-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 28-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 28-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 28-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 28-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 28-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 28-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 28-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 28-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 28-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 28-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 28-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 28-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 28-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 28-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 28-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 28-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 28-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 28-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 28-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 28-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 28-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 28-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 28-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 28-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 28-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 28-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 28-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 28-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 28-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 28-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 28-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 28-08-2012

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu