Sapropterin Dipharma

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Hungary

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Szapropterin dihidroklorid

Sẵn có từ:

Dipharma Arzneimittel GmbH

Mã ATC:

A16AX07

INN (Tên quốc tế):

sapropterin

Nhóm trị liệu:

Egyéb táplálkozási traktus pedig anyagcsere termékek,

Khu trị liệu:

Phenylketonurias

Chỉ dẫn điều trị:

Sapropterin Dipharma is indicated for the treatment of hyperphenylalaninaemia (HPA) in adults and paediatric patients of all ages with phenylketonuria (PKU) who have been shown to be responsive to such treatment. Sapropterin Dipharma is also indicated for the treatment of hyperphenylalaninaemia (HPA) in adults and paediatric patients of all ages with tetrahydrobiopterin (BH4) deficiency who have been shown to be responsive to such treatment.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 3

Tình trạng ủy quyền:

Felhatalmazott

Ngày ủy quyền:

2022-02-16

Tờ rơi thông tin

                                40
B. BETEGTÁJÉKOZTATÓ
41
BETEGTÁJÉKOZTATÓ: INFORMÁCIÓK A FELHASZNÁLÓ SZÁMÁRA
SAPROPTERIN DIPHARMA 100 MG OLDÓDÓ TABLETTA
szapropterin-dihidroklorid (sapropterin dihydrochloride)
MIELŐTT ELKEZDENÉ ALKALMAZNI EZT A GYÓGYSZERT, OLVASSA EL
FIGYELMESEN AZ ALÁBBI
BETEGTÁJÉKOZTATÓT, MELY AZ ÖN SZÁMÁRA FONTOS INFORMÁCIÓKAT
TARTALMAZ.
-
Tartsa meg a betegtájékoztatót, mert a benne szereplő
információkra a későbbiekben is szüksége
lehet.
-
További kérdéseivel forduljon kezelőorvosához vagy
gyógyszerészéhez.
-
Ezt a gyógyszert az orvos kizárólag Önnek írta fel. Ne adja át a
készítményt másnak, mert
számára ártalmas lehet, még abban az esetben is, ha a betegsége
tünetei az Önéhez hasonlóak.
-
Ha Önnél bármely mellékhatás jelentkezik, tájékoztassa erről
kezelőorvosát vagy
gyógyszerészét. Ez a betegtájékoztatóban fel nem sorolt
bármilyen lehetséges mellékhatásra is
vonatkozik. Lásd 4. pont.
A BETEGTÁJÉKOZTATÓ TARTALMA:
1.
Milyen típusú gyógyszer a Sapropterin Dipharma és milyen
betegségek esetén alkalmazható?
2.
Tudnivalók a Sapropterin Dipharma szedése előtt
3.
Hogyan kell szedni a Sapropterin Dipharma-t?
4.
Lehetséges mellékhatások
5.
Hogyan kell a Sapropterin Dipharma-t tárolni?
6.
A csomag tartalma és egyéb információk
1.
MILYEN TÍPUSÚ GYÓGYSZER A SAPROPTERIN DIPHARMA ÉS MILYEN
BETEGSÉGEK ESETÉN
ALKALMAZHATÓ?
A Sapropterin Dipharma a szapropterin hatóanyagot tartalmazza, ami a
szervezetben is jelen levő,
tetrahidrobiopterinnek (BH4) nevezett molekula szintetikus másolata.
A BH4-re ahhoz van szüksége a
szervezetnek, hogy a fenilalaninnak nevezett aminosavat egy másik
aminosav, a tirozin felépítésére
alakíthassa át.
A Sapropterin Dipharma-t a hiperfenilalaninémia (HPA) vagy a
fenilketonuria (PKU) kezelésére
használják minden korosztályban. A HPA-t és a PKU-t a vér
kórosan magas fenilalaninszintje okozza,
ami káros hatású lehet. A Sapropterin Dipharma egyes, a BH4-re
reagáló betegeknél cs
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I. MELLÉKLET
ALKALMAZÁSI ELŐÍRÁS
2
1.
A GYÓGYSZER NEVE
Sapropterin Dipharma 100 mg oldódó tabletta
2. MINŐSÉGI ÉS MENNYISÉGI ÖSSZETÉTEL
100 mg szapropterin-dihidrokloridot tartalmaz (sapropterin
dihydrochloride) oldódó tablettánként ami
77 mg szapropterinnek felel meg.
A segédanyagok teljes listáját lásd a 6.1 pontban.
3.
GYÓGYSZERFORMA
Oldódó tabletta.
Fehér vagy csaknem fehér, körülbelül 10 mm × 3,65 mm méretű,
kerek tabletta, egyik oldalán „11”
dombornyomással, másik oldalán bemetszéssel.
A tablettán lévő bemetszés nem a tabletta széttörésére
szolgál
4.
KLINIKAI JELLEMZŐK
4.1
TERÁPIÁS JAVALLATOK
A Sapropterin Dipharma a hyperphenylalaninaemia (HPA) kezelésére
javallott phenylketonuriában
(PKU) szenvedő felnőttek és bármilyen életkorú gyermekek
számára, akik bizonyítottan reagálnak
erre a kezelésre (lásd 4.2 pont).
A Sapropterin Dipharma alkalmazása azoknál a tetrahidrobiopterin
(BH4) hiányban szenvedő
felnőtteknél és bármely korcsoportba tartozó gyermeknél is
javallott a hyperphenylalaninaemia (HPA)
kezelésére, akik bizonyítottan reagálnak erre a kezelésre (lásd
4.2 pont).
4.2
ADAGOLÁS ÉS ALKALMAZÁS
A szapropterin-dihidroklorid-kezelést a PKU- és a BH4-hiány
kezelésében gyakorlott orvosnak kell
elkezdeni és felügyelni.
A gyógyszer szedése során a vér fenilalaninszintjének megfelelő
beállítása és a kiegyensúlyozott
tápanyagbevitel biztosítása érdekében az étrend
fenilalanin-tartalmára és a teljes fehérjebevitelre
tudatosan oda kell figyelni.
Mivel a PKU- vagy BH4-hiány miatt bekövetkező HPA krónikus
állapot, a Sapropterin Dipharma
tartós használatra való (lásd 5.1 pont).
Adagolás
_PKU _
PKU-ban szenvedő felnőttek és gyermekek számára a
szapropterin-dihidroklorid kezdő adagja
naponta egyszer 10 mg/ttkg. Az orvos által meghatározott adag a
megfelelő fenilalanin-vérszint
elérése és fenntartása érdekében módosulhat; általában 5 és
20 mg/ttkg/nap között mozog.
_BH4-hiá
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 20-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 20-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 16-03-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 20-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 20-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 16-03-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 20-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 20-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 16-03-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 20-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 20-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 16-03-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 20-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 20-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 16-03-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 20-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 20-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 16-03-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 20-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 20-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 16-03-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 20-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 20-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 16-03-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 20-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 20-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 16-03-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 20-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 20-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 16-03-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 20-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 20-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 16-03-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 20-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 20-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 16-03-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 20-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 20-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 16-03-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 20-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 20-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 16-03-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 20-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 20-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 16-03-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 20-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 20-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 16-03-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 20-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 20-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 16-03-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 20-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 20-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 16-03-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 20-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 20-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 16-03-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 20-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 20-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 16-03-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 20-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 01-01-1970
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 16-03-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 20-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 20-02-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 20-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 20-02-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 20-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 20-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 16-03-2022

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này