Sabervel

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Đan Mạch

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

irbesartan

Sẵn có từ:

Pharmathen S.A.

Mã ATC:

C09CA04

INN (Tên quốc tế):

irbesartan

Nhóm trị liệu:

Agenter, der virker på renin-angiotensinsystemet

Khu trị liệu:

Forhøjet blodtryk

Chỉ dẫn điều trị:

Sabervel er indiceret hos voksne til behandling af essentiel hypertension. Det er også indiceret til behandling af nyresygdom hos voksne patienter med hypertension og type 2-diabetes mellitus som en del af et blodtrykssænkende lægemiddel regime.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 2

Tình trạng ủy quyền:

Trukket tilbage

Ngày ủy quyền:

2012-04-13

Tờ rơi thông tin

                                B. INDLÆGSSEDDEL
48
Lægemidlet er ikke længere autoriseret
INDLÆGSSEDDEL: INFORMATION TIL BRUGEREN
SABERVEL 75 MG FILMOVERTRUKNE TABLETTER
Irbesartan
LÆS DENNE INDLÆGSSEDDEL GRUNDIGT INDEN DU BEGYNDER AT TAGE
MEDICINEN.
•
Gem indlægssedlen. Du kan få brug for at læse den igen.
•
Spørg lægen eller på apoteket, hvis der er mere, du vil vide.
•
Lægen har ordineret Sabervel til dig personligt. Lad derfor være med
at give Sabervel til andre.
Det kan være skadeligt for andre, selvom de har de samme symptomer,
som du har.
•
Tal med lægen eller apoteket, hvis en bivirkning
bliver værre, eller du får bivirkninger,
som
ikke er nævnt her.
OVERSIGT OVER INDLÆGSSEDLEN:
1.
Virkning og anvendelse
2.
Det skal du vide, før du begynder at tage Sabervel
3.
Sådan skal du tage Sabervel
4.
Bivirkninger
5.
Opbevaring
6.
Yderligere oplysninger
1. VIRKNING OG ANVENDELSE
Sabervel tilhører en medicingruppe, der kaldes angiotensin II-
receptorantagonister. Angiotensin-II er
et stof, der produceres i kroppen, og som binder sig til receptorer i
blodårerne og får dem til at trække
sig sammen. Dette medfører, at blodtrykket øges. Sabervel forebygger
at angiotensin-II binder sig til
disse receptorer. Derved afslappes blodårerne, og blodtrykket falder.
Sabervel mindsker faldende nyrefunktionen hos patienter med forhøjet
blodtryk og type 2- diabetes.
Sabervel anvendes til voksne patienter
•
til at behandle forhøjet blodtryk
_(hypertension)_
•
til at beskytte nyrerne hos patienter med for højt blodtryk, type
2-diabetes og blodprøver, der
viser nedsat nyrefunktion.
2. DET SKAL DU VIDE, FØR DU BEGYNDER AT TAGE SABERVEL
TAG IKKE SABERVEL:
•
hvis du er
OVERFØLSOM
(allergisk) over for irbesartan eller et af de øvrige indholdsstoffer
i
Sabervel.
•
hvis du er
LÆNGERE END 3 MÅNEDER HENNE I DIN GRAVIDITET.
(Det er også bedre at lade være med
at tage Sabervel i begyndelsen af graviditeten - se afsnittet om
graviditet)
•
hvis du har sukkersyge eller nedsat nyrefunktion, og du også tager et
blodtrykss
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                BILAG I
PRODUKTRESUME
1
Lægemidlet er ikke længere autoriseret
1.
LÆGEMIDLETS NAVN
Sabervel 75 mg filmovertrukne tabletter
2. KVALITATIV OG KVANTITATIV SAMMENSÆTNING
Hver filmovertrukket tablet indeholder 75 mg irbesartan.
Hjælpestof med kendt virkning:
20 mg lactosemonohydrat per filmovertrukne tablet
Alle hjælpestoffer er anført under pkt. 6.1.
3. LÆGEMIDDELFORM
Filmovertrukne tabletter.
Hvide, konkave, runde, filmovertrukne tabletter med 7 mm diameter
4. KLINISKE OPLYSNINGER
4.1
TERAPEUTISKE INDIKATIONER
Sabervel er indiceret til voksne til behandling af essentiel
hypertension.
Det er også indiceret til behandling af nyresygdom hos voksne
patienter med hypertension og type
2-diabetes mellitus, som del af et antihypertensivt lægemiddelregime
(se pkt. 4.3, 4.4, 4.5 og 5.1).
4.2
DOSERING OG INDGIVELSESMÅDE
Dosering
Sædvanlig start- og vedligeholdelsesdosering
er 150 mg 1 gang dagligt med eller uden samtidig
fødeindtagelse. Ved en dosis på 150 mg 1 gang dagligt giver Sabervel
generelt en bedre 24-timers
blodtrykskontrol end 75 mg. Dog bør en initialdosis
på 75 mg overvejes, specielt til patienter i
hæmodialyse og hos ældre patienter >75 år.
Hos patienter som ikke er tilstrækkeligt
kontrolleret på 150 mg, 1 gang daglig, kan dosis af Sabervel
øges til 300 mg, eller andre antihypertensiva kan tilføjes (se pkt.
4.3, 4.4, 4.5 og 5.1). Specielt har
tillæg af diuretika som hydrochlorthiazid
vist sig at have en additiv virkning med Sabervel (se pkt.
4.5).
Hos hypertensive type-2 diabetikere bør behandling starte ved 150 mg
irbesartan 1 gang dagligt, og
titreres op til 300 mg 1 gang dagligt, som den foretrukne
vedligeholdelsesdosering
til behandling af
nyresygdom. Dokumentationen for forbedring af nyresygdom ved brug af
Sabervel hos hypertensive
type 2-diabetikere er baseret på studier, hvor irbesartan blev brugt
efter behov med tillæg af andre
antihypertensive lægemidler, for at nå det ønskede blodtryk (se
pkt. 4.3, 4.4, 4.5 og 5.1).
Specielle patientgrupper
_Nyrefunktionsnedsættelse: _
Det 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 29-09-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 29-09-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 23-04-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 29-09-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 29-09-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 23-04-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 29-09-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 29-09-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 23-04-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 29-09-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 29-09-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 23-04-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 29-09-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 29-09-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 23-04-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 29-09-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 29-09-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 23-04-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 29-09-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 29-09-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 23-04-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 29-09-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 29-09-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 23-04-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 29-09-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 29-09-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 23-04-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 29-09-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 29-09-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 23-04-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 29-09-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 29-09-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 23-04-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 29-09-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 29-09-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 23-04-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 29-09-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 29-09-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 23-04-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 29-09-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 29-09-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 23-04-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 29-09-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 29-09-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 23-04-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 29-09-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 29-09-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 23-04-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 29-09-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 29-09-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 23-04-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 29-09-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 29-09-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 23-04-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 29-09-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 29-09-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 23-04-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 29-09-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 29-09-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 23-04-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 29-09-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 29-09-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 23-04-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 29-09-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 29-09-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 29-09-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 29-09-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 29-09-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 29-09-2014

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu