Regranex

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Latvia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

becaplermin

Sẵn có từ:

Janssen-Cilag International NV

Mã ATC:

D03AX06

INN (Tên quốc tế):

becaplermin

Nhóm trị liệu:

Preparāti brūču un čūlas ārstēšanai

Khu trị liệu:

Wound Healing; Skin Ulcer

Chỉ dẫn điều trị:

Regranex norādīja, sadarbībā ar citiem labu brūču aprūpes pasākumiem, lai veicinātu granulācijas un tādējādi sadzīšana pilna biezuma, neiropātiskas, hroniskas, diabēta čūlas mazāks vai vienāds ar 5 cm2.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 18

Tình trạng ủy quyền:

Atsaukts

Ngày ủy quyền:

1999-03-29

Tờ rơi thông tin

                                B. LIETOŠANAS INSTRUKCIJA
13
Zāles vairs nav reğistrētas
LIETOŠANAS INSTRUKCIJA: INFORMĀCIJA ZĀĻU LIETOTĀJAM
REGRANEX 0,01% GELS
_Becaplerminum _
PIRMS ZĀĻU LIETOŠANAS UZMANĪGI IZLASIET VISU INSTRUKCIJU.
•
Saglabājiet šo instrukciju! Iespējams, ka vēlāk to vajadzēs
pārlasīt.
•
Ja Jums rodas jebkādi jautājumi, vaicājiet ārstam vai farmaceitam.
•
Šīs zāles ir parakstītas Jums. Nedodiet tās citiem. Tās var
nodarīt ļaunumu pat tad, ja šiem
cilvēkiem ir līdzīgi simptomi.
•
Ja Jūs novērojat jebkādas blakusparādības, kas šajā
instrukcijā nav minētas vai kāda no
minētajām blakusparādībām Jums izpaužas smagi, lūdzu,
izstāstiet to savam ārstam vai
farmaceitam.
ŠAJĀ INSTRUKCIJĀ VARAT UZZINĀT
1.
Kas ir REGRANEX un kādam nolūkam to lieto
2.
Pirms REGRANEX lietošanas
3.
Kā lietot REGRANEX
4.
Iespējamās blakusparādības
5.
Kā uzglabāt REGRANEX
6.
Sīkāka informācija
1.
KAS IR REGRANEX UN KĀDAM NOLŪKAM TO LIETO
Jūsu zāļu nosaukums ir REGRANEX. Tās satur aktīvo vielu, ko sauc
par bekaplermīnu. Bekaplermīns
ir rekombinants cilvēka trombocītu augšanas faktors (rhPDGF).
REGRANEX lieto, lai veicinātu normālu audu augšanu un čūlas
dzīšanu. To lieto kopā ar citiem brūču
aprūpes pasākumiem, lai veicinātu čūlu dzīšanu.
Brūču aprūpes pasākumi ietver:
•
Jūsu ārsts vai veselības aprūpes speciālists nepieciešamības
gadījumā no brūces izņems
atmirušās ādas šūnas/to atliekas
•
Pēdas atslogošana no svara, iespējams būs jāvalkā īpaši
ortopēdiskie apavi vai arī būs jāveic citi
pasākumi
•
Jūsu ārsts vai veselības aprūpes speciālists ārstēs jebkādu
brūces infekciju- ja novērojams brūces
iekaisums, REGRANEX lietošana jāpārtrauc
•
Jāturpina apmeklēt Jūsu ārsts vai veselības aprūpes speciālists
un jāievēro terapijas plāns
REGRANEX lieto ādas čūlu ārstēšanai, kas:
•
Nav lielākas par 5 kvadrātcentimetriem (skatīt diagrammu zemāk) un
ir labi apasiņotas
•
Ir saistītas a
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                PIELIKUMS I
ZĀĻU APRAKSTS
1
Zāles vairs nav reğistrētas
1.
ZĀĻU NOSAUKUMS
REGRANEX 0,01% gels
2.
KVALITATĪVAIS UN KVANTITATĪVAIS SASTĀVS
Viens grams gela satur 100
μ
g bekaplermīna* (
_Becaplerminum)_
.
* Rekombinants cilvēka trombocītu augšanas faktors-BB (rhPDGF-BB),
ko iegūst no
_Saccharomyces _
_cerevisiae_
ar rekombinantu DNS tehnoloģijas palīdzību.
Palīgvielas:
Viens grams satur 1,56 mg E218 (metilparahidroksibenzoātu) un 0,17 mg
E216
(propilparahidroksibenzoātu), skatīt apakšpunktu 4.4.
Pilnu palīgvielu sarakstu skatīt apakšpunktā 6.1.
3.
ZĀĻU FORMA
Gels.
REGRANEX ir caurspīdīgs, bezkrāsains līdz salmu krāsas gels.
4.
KLĪNISKĀ INFORMĀCIJA
4.1
TERAPEITISKĀS INDIKĀCIJAS
REGRANEX, kopā ar citiem brūču aprūpes pasākumiem, ir indicēts
granulāciju veicin
āšanai un līdz ar
to indicēts dziļu, neiropātisku, hronisku, cukura diabēta
izraisītu ne vairāk kā 5 cm
2
lielu čūlu dzīšanas
veicināšanai.
4.2
DEVAS UN LIETOŠANAS VEIDS
Ārstēšana ar REGRANEX jāuzsāk un jākontrolē ārstam
(speciālistam vai plaša profila speciālistam) ar
pieredzi diabētisku čūlu ārstēšanā.
REGRANEX vienmēr jālieto kopā ar citiem brūču aprūpes
pasākumiem, kuros ietilpst primārā
apstrāde (visu nekrotisko un/vai inficēto audu izņemšana),
nepieciešamības gadījumā - sekundārā
apstrāde un pasākumi, kas samazina spiedienu uz čūlu.
REGRANEX jālieto vienu reizi dienā, vienmērīgi plānas kārtiņas
veidā, uz visas čūlas virsmas/-ām,
izmantojot tīru uzklāšanas palīglīdzekli. Pēc tam uzklāšanas
vieta/-as jāpārklāj ar fizioloģiskā šķīdumā
samitrinātu marles pārsēju, kas uztur mitru brūces dzīšanas
vidi. REGRANEX nedrīkst lietot kopā ar
ciešiem, noslēdzošiem pārsējiem.
-
Viena REGRANEX tūbiņa jālieto tikai vienam pacientam.
-
Lietošanas laikā jāievēro piesardzība, lai izvairītos no
mikrobioloģiskas inficēšanas un bojājuma.
-
Pirms REGRANEX lietošanas rūpīgi jānomazgā rokas.
-
Tūbiņas gals nedrīkst no
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 15-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 15-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 15-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 15-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 15-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 15-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 15-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 15-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 15-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 15-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 15-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 15-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 15-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 15-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 15-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 15-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 15-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 15-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 15-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 15-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 15-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 15-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 15-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 15-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 15-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 15-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 15-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 15-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 15-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 15-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 15-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 15-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 15-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 15-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 15-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 15-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 15-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 15-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 15-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 15-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 15-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 15-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 15-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 15-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 15-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 15-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 15-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 15-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 15-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 15-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 15-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 15-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 15-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 15-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 15-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 15-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 15-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 15-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 15-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 15-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 15-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 15-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 15-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 15-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 15-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 15-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 15-08-2012

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu