Rasilez HCT

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Pháp

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

l'aliskirène, hydrochlorothiazide

Sẵn có từ:

Noden Pharma DAC

Mã ATC:

C09XA52

INN (Tên quốc tế):

aliskiren, hydrochlorothiazide

Nhóm trị liệu:

Agents agissant sur le système rénine-angiotensine

Khu trị liệu:

Hypertension

Chỉ dẫn điều trị:

Traitement de l'hypertension essentielle chez les adultes. Rasilez HCT est indiqué chez les patients dont la pression artérielle n'est pas adéquatement contrôlée sur l'aliskiren ou l'hydrochlorothiazide seul utilisé. Rasilez HCT est indiqué comme traitement de substitution chez les patients contrôlés par l'aliskirène et de l'hydrochlorothiazide administrés en même temps, à la même dose que dans la combinaison.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 17

Tình trạng ủy quyền:

Retiré

Ngày ủy quyền:

2009-01-16

Tờ rơi thông tin

                                96
B. NOTICE
Ce médicament n'est plus autorisé
97
NOTICE : INFORMATION DE L’UTILISATEUR
RASILEZ HCT 150 MG/12,5 MG COMPRIMÉS PELLICULÉS
RASILEZ HCT 150 MG/25 MG COMPRIMÉS PELLICULÉS
RASILEZ HCT 300 MG/12,5 MG COMPRIMÉS PELLICULÉS
RASILEZ HCT 300 MG/25 MG COMPRIMÉS PELLICULÉS
Aliskiren/hydrochlorothiazide
VEUILLEZ LIRE ATTENTIVEMENT CETTE NOTICE AVANT DE PRENDRE CE
MÉDICAMENT CAR ELLE CONTIENT DES
INFORMATIONS IMPORTANTES POUR VOUS.
-
Gardez cette notice. Vous pourriez avoir besoin de la relire.
-
Si vous avez d’autres questions, interrogez votre médecin ou votre
pharmacien.
-
Ce médicament vous a été personnellement prescrit. Ne le donnez pas
à d’autres personnes. Il
pourrait leur être nocif, même si les signes de leur maladie sont
identiques aux vôtres.
-
Si vous ressentez un quelconque effet indésirable, parlez-en à votre
médecin ou votre
pharmacien. Ceci s’applique aussi à tout effet indésirable qui ne
serait pas mentionné dans cette
notice. Voir rubrique 4.
QUE CONTIENT CETTE NOTICE ?
1.
Qu’est-ce que Rasilez HCT et dans quel cas est-il utilisé
2.
Quelles sont les informations à connaître avant de prendre Rasilez
HCT
3.
Comment prendre Rasilez HCT
4.
Quels sont les effets indésirables éventuels
5.
Comment conserver Rasilez HCT
6.
Contenu de l’emballage et autres informations
1.
QU’EST-CE QUE RASILEZ HCT ET DANS QUEL CAS EST-IL UTILISÉ
QU’EST-CE QUE RASILEZ HCT
Ce médicament contient deux substances actives, appelées aliskiren
et hydrochlorothiazide. Ces deux
substances actives aident à contrôler une pression artérielle
élevée (hypertension).
L’aliskiren est un inhibiteur de la rénine. Il diminue la quantité
d’angiotensine II produite par le corps.
L’angiotensine II provoque un rétrécissement des vaisseaux
sanguins, ce qui augmente la pression
artérielle. La réduction de la quantité d’angiotensine II permet
aux vaisseaux sanguins de se relâcher,
ce qui abaisse la pression artérielle.
L’hydrochlorothiazide appartient à une classe de médi
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANNEXE I
RÉSUMÉ DES CARACTÉRISTIQUES DU PRODUIT
Ce médicament n'est plus autorisé
2
1.
DÉNOMINATION DU MÉDICAMENT
Rasilez HCT 150 mg/12,5 mg comprimés pelliculés
Rasilez HCT 150 mg/25 mg comprimés pelliculés
Rasilez HCT 300 mg/12,5 mg comprimés pelliculés
Rasilez HCT 300 mg/25 mg comprimés pelliculés
2.
COMPOSITION QUALITATIVE ET QUANTITATIVE
Rasilez HCT 150 mg/12,5 mg comprimés pelliculés
Chaque comprimé pelliculé contient 150 mg d’aliskiren (sous forme
d’hémifumarate) et 12,5 mg
d’hydrochlorothiazide.
Excipients à effet notoire :
Chaque comprimé contient 25 mg de lactose (sous forme monohydratée)
et 24,5 mg d’amidon de blé.
Rasilez HCT 150 mg/25 mg comprimés pelliculés
Chaque comprimé pelliculé contient 150 mg d’aliskiren (sous forme
d’hémifumarate) et 25 mg
d’hydrochlorothiazide.
Excipients à effet notoire :
Chaque comprimé contient 50 mg de lactose (sous forme monohydratée)
et 49 mg d’amidon de blé.
Rasilez HCT 300 mg/12,5 mg comprimés pelliculés
Chaque comprimé pelliculé contient 300 mg d’aliskiren (sous forme
d’hémifumarate) et 12,5 mg
d’hydrochlorothiazide.
Excipients à effet notoire :
Chaque comprimé contient 25 mg de lactose (sous forme monohydratée)
et 24,5 mg d’amidon de blé.
Rasilez HCT 300 mg/25 mg comprimés pelliculés
Chaque comprimé pelliculé contient 300 mg d’aliskiren (sous forme
d’hémifumarate) et 25 mg
d’hydrochlorothiazide.
Excipients à effet notoire :
Chaque comprimé contient 50 mg de lactose (sous forme monohydratée)
et 49 mg d’amidon de blé.
Pour la liste complète des excipients, voir rubrique 6.1.
3.
FORME PHARMACEUTIQUE
Comprimé pelliculé.
Rasilez HCT 150 mg/12,5 mg comprimés pelliculés
Comprimé pelliculé blanc, biconvexe, ovaloïde portant
l’inscription « LCI » sur une face et « NVR »
sur l’autre face.
Rasilez HCT 150 mg/25 mg comprimés pelliculés
Comprimé pelliculé jaune pâle, biconvexe, ovaloïde portant
l’inscription « CLL » sur une face et
« NVR » sur l’autre face.
Rasilez
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 20-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 20-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 20-05-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 20-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 20-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 20-05-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 20-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 20-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 20-05-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 20-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 20-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 20-05-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 20-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 20-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 20-05-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 20-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 20-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 20-05-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 20-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 20-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 20-05-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 20-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 20-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 20-05-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 20-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 20-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 20-05-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 20-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 20-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 20-05-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 20-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 20-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 20-05-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 20-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 20-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 20-05-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 20-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 20-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 20-05-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 20-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 20-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 20-05-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 20-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 20-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 20-05-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 20-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 20-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 20-05-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 26-08-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 26-08-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 20-05-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 26-08-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 26-08-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 20-05-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 26-08-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 26-08-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 20-05-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 20-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 20-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 20-05-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 26-08-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 26-08-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 20-05-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 20-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 20-05-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 20-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 20-05-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 20-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 20-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 20-05-2022

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu