Palonosetron Hospira

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Latvia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

palonosetron hydrochloride

Sẵn có từ:

Pfizer Europe MA EEIG

Mã ATC:

A04AA05

INN (Tên quốc tế):

palonosetron

Nhóm trị liệu:

Pretvemšanas un antinauseants,

Khu trị liệu:

Nausea; Vomiting; Cancer

Chỉ dẫn điều trị:

Palonosetron Hospira ir norādīts pieaugušajiem:novērst akūtas slikta dūša un vemšana, kas saistīta ar ļoti emetogenic vēža ķīmijterapija;novēršanu, slikta dūša un vemšana, kas saistīta ar mēreni emetogenic vēža ķīmijterapija. Palonosetron Hospira ir norādīts pediatrijas pacientiem no 1 mēneša vecuma un vecākiem:novērst akūtas slikta dūša un vemšana, kas saistīta ar ļoti emetogenic vēža ķīmijterapija un novēršanu, slikta dūša un vemšana, kas saistīta ar mēreni emetogenic vēža ķīmijterapija.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 4

Tình trạng ủy quyền:

Atsaukts

Ngày ủy quyền:

2016-04-08

Tờ rơi thông tin

                                22
A. LIETOŠANAS INSTRUKCIJA
Zāles vairs nav reğistrētas
23
LIETOŠANAS INSTRUKCIJA: INFORMĀCIJA PACIENTAM
PALONOSETRON HOSPIRA 250 MIKROGRAMU ŠĶĪDUMS INJEKCIJAI
_palonosetronum_
PIRMS ZĀĻU LIETOŠANAS UZMANĪGI IZLASIET VISU INSTRUKCIJU, JO TĀ
SATUR JUMS SVARĪGU INFORMĀCIJU.
-
Saglabājiet šo instrukciju! Iespējams, ka vēlāk to vajadzēs
pārlasīt.
-
Ja Jums rodas jebkādi jautājumi, vaicājiet ārstam vai farmaceitam.
-
Ja Jums rodas jebkādas blakusparādības, konsultējieties ar ārstu
vai farmaceitu. Tas attiecas arī
uz iespējamām blakusparādībām, kas nav minētas šajā
instrukcijā. Skatīt 4. punktu.
ŠAJĀ INSTRUKCIJĀ VARAT UZZINĀT:
1.
Kas ir Palonosetron Hospira un kādam nolūkam tās/to lieto
2.
Kas Jums jāzina pirms Palonosetron Hospira lietošanas
3.
Kā lietot Palonosetron Hospira
4.
Iespējamās blakusparādības
5.
Kā uzglabāt Palonosetron Hospira
6.
Iepakojuma saturs un cita informācija
1.
KAS IR PALONOSETRON HOSPIRA UN KĀDAM NOLŪKAM TĀS/TO LIETO
Palonosetron Hospira ietilpst zāļu grupā, ko pazīst kā
serotonīna (5HT3) antagonistus.
Šīs zāles spēj bloķēt ķīmiskā savienojuma serotonīna
iedarbību. Serotonīns izraisa sliktu dūšu un
vemšanu.
Palonosetron Hospira lieto pieaugušiem pacientiem, pusaudžiem un
bērniem, kas vecāki par vienu
mēnesi, sliktas dūšas un vemšanas novēršanai, ko izraisa vēža
ķīmijterapija.
2.
KAS JUMS JĀZINA PIRMS PALONOSETRON HOSPIRA LIETOŠANAS
NELIETOJIET PALONOSETRON HOSPIRA ŠĀDOS GADĪJUMOS:
-
ja Jums ir alerģija pret palonosetronu vai kādu citu (6. punktā
minēto) šo zāļu sastāvdaļu.
BRĪDINĀJUMI UN PIESARDZĪBA LIETOŠANĀ
Pirms Palonosetron Hospira lietošanas konsultējieties ar ārstu vai
farmaceitu:
-
ja Jums ir akūts zarnu nosprostojums vai agrāk bijuši atkārtoti
aizcietējumi;
-
ja lietojat Palonosetron Hospira kopā ar citām zālēm, kas var
izraisīt sirds ritma traucējumus,
piemēram, amiodaronu, nikardipīnu, kvinidīnu, moksifloksacīnu,
eritromicīnu, haloperidolu,
hlorproma
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I PIELIKUMS
ZĀĻU APRAKSTS
Zāles vairs nav reğistrētas
2
1.
ZĀĻU NOSAUKUMS
Palonosetron Hospira 250 mikrogramu šķīdums injekcijai.
2.
KVALITATĪVAIS UN KVANTITATĪVAIS SASTĀVS
Katrs šķīduma ml satur 50 mikrogramus palonosetrona
(_palonosetron_) hidrohlorīda veidā.
Katrā 5 ml šķīduma flakonā ir 250 mikrogrami palonosetrona
(hidrohlorīda veidā).
Pilnu palīgvielu sarakstu skatīt 6.1. apakšpunktā.
3.
ZĀĻU FORMA
Šķīdums injekcijai.
Dzidrs, bezkrāsains šķīdums.
4.
KLĪNISKĀ INFORMĀCIJA
4.1.
TERAPEITISKĀS INDIKĀCIJAS
Palonosetron Hospira ir paredzēts lietošanai pieaugušajiem:
•
akūtas sliktas dūšas un vemšanas novēršanai, ko rada stipri
emetogēna vēža ķīmijterapija;
•
sliktas dūšas un vemšanas novēršanai, ko rada mēreni emetogēna
vēža ķīmijterapija.
Palonosetron Hospira ir paredzēts lietošanai pediatriskiem
pacientiem vecumā no 1 mēneša un
vecākiem:
•
akūtas sliktas dūšas un vemšanas novēršanai, ko rada stipri
emetogēna vēža ķīmijterapija, un
sliktas dūšas un vemšanas novēršanai, ko rada mēreni emetogēna
vēža ķīmijterapija.
4.2.
DEVAS UN LIETOŠANAS VEIDS
Palonosetron Hospira ir jālieto tikai pirms ķīmijterapijas. Zāles
jāievada veselības aprūpes
speciālistam atbilstošā medicīniskā uzraudzībā.
Devas
_Pieaugušie_
250 mikrogramus palonosetrona lieto kā vienreizēju intravenozu
_bolus _injekciju, apmēram 30 minūtes
pirms ķīmijterapijas uzsākšanas. Palonosetron Hospira jāinjicē
30 sekundēs.
Palonosetron Hospira efektivitāti sliktas dūšas un vemšanas
novēršanai, ko rada mēreni un stipri
emetogēna vēža ķīmijterapija, var palielināt, pirms
ķīmijterapijas papildus lietojot kortikosteroīdus.
_Gados vecāki cilvēki_
Gados vecākiem cilvēkiem devu nav nepieciešams pielāgot.
_Pediatriskā populācija_
_Bērni un pusaudži (vecumā no 1 mēneša līdz 17 gadiem):_
20 mikrogramus/kg (maksimālā deva nedrīkst pārsniegt 1500
mikrogramus) palonosetrona lieto kā
vienreizēju 15 minūtēs iev
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 08-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 08-04-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 08-04-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 08-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 08-04-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 08-04-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 08-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 08-04-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 08-04-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 08-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 08-04-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 08-04-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 08-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 08-04-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 08-04-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 08-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 08-04-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 08-04-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 08-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 08-04-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 08-04-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 08-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 08-04-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 08-04-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 08-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 08-04-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 08-04-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 08-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 08-04-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 08-04-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 08-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 08-04-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 08-04-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 08-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 08-04-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 08-04-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 08-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 08-04-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 08-04-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 08-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 08-04-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 08-04-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 08-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 08-04-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 08-04-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 08-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 08-04-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 08-04-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 08-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 08-04-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 08-04-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 08-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 08-04-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 08-04-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 08-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 08-04-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 08-04-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 08-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 08-04-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 08-04-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 08-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 08-04-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 08-04-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 08-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 08-04-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 08-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 08-04-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 08-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 08-04-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 08-04-2022

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này