Olazax

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Hà Lan

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

olanzapine

Sẵn có từ:

Glenmark Pharmaceuticals s.r.o. 

Mã ATC:

N05AH03

INN (Tên quốc tế):

olanzapine

Nhóm trị liệu:

Psycholeptica

Khu trị liệu:

Schizophrenia; Bipolar Disorder

Chỉ dẫn điều trị:

AdultsOlanzapine is geïndiceerd voor de behandeling van schizofrenie. Olanzapine is effectief in het handhaven van de klinische verbetering tijdens de voortzetting therapie bij patiënten die een eerste behandeling reactie. Olanzapine is geïndiceerd voor de behandeling van matige tot ernstige manische episode. Bij patiënten bij wie de manische episode heeft gereageerd op olanzapine-behandeling, olanzapine is geïndiceerd voor de preventie van recidief bij patiënten met bipolaire stoornis.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 12

Tình trạng ủy quyền:

Erkende

Ngày ủy quyền:

2009-12-11

Tờ rơi thông tin

                                106
B. BIJSLUITER
107
BIJSLUITER: INFORMATIE VOOR DE GEBRUIKER
OLAZAX 5 MG TABLETTEN
OLAZAX 7,5 MG TABLETTEN
OLAZAX 10 MG TABLETTEN
OLAZAX 15 MG TABLETTEN
OLAZAX 20 MG TABLETTEN
Olanzapine
LEES GOED DE HELE BIJSLUITER VOORDAT U DIT GENEESMIDDEL GAAT GEBRUIKEN
WANT ER STAAT BELANGRIJKE
INFORMATIE IN VOOR U.
-
Bewaar deze bijsluiter. Misschien heeft u hem later weer nodig.
-
Heeft u nog vragen? Neem dan contact op met uw arts of apotheker.
-
Geef dit geneesmiddel niet door aan anderen, want het is alleen aan u
voorgeschreven. Het kan
schadelijk zijn voor anderen, ook al hebben zij dezelfde klachten als
u.
-
Krijgt u last van een van de bijwerkingen die in rubriek 4 staan? Of
krijgt u een bijwerking die niet
in deze bijsluiter staat? Neem dan contact op met uw arts of
apotheker.
INHOUD VAN DEZE BIJSLUITER
:
1.
Waat is Olazax en waarvoor wordt dit middel gebruikt?
2.
Wanneer mag u dit middel niet gebruiken of moet u er extra voorzichtig
mee zijn?
3.
Hoe gebruikt u dit middel?
4.
Mogelijke bijwerkingen
5.
Hoe bewaart u dit middel?
6.
Inhoud van de verpakking en overige informatie
1.
WAT IS OLAZAX EN WAARVOOR WORDT DIT MIDDEL GEBRUIKT?
Olazax bevat de werkzame stof olanzapine. Olazax behoort tot een groep
geneesmiddelen die
antipsychotica worden genoemd en wordt gebruikt teer behandeling van
de volgende aandoeningen:

Schizofrenie, een ziekte met verschijnselen als het horen, zien of
waarnemen van dingen die
er niet zijn, waangedachten, ongewone achterdocht en in zichzelf
gekeerd raken. Mensen
met deze ziekte kunnen zich ook depressief, angstig of gespannen
voelen.

Matige tot ernstige manische episoden, een aandoening met
verschijnselen van opwinding of
euforie.
Gebleken is dat Olazax herhaling van deze verschijnselen voorkomt bij
patiënten met bipolaire
stoornis bij wie de manische episode reageerde op behandeling met
olanzapine.
2.
WANNEER MAG U DIT MIDDEL NIET GEBRUIKEN OF MOET U ER EXTRA VOORZICHTIG
MEE ZIJN?
WANNEER MAG U DIT MIDDEL NIET GEBRUIKEN?

U bent allergisch voor één van de stoffen die in dit
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
BIJLAGE I
SAMENVATTING VAN DE PRODUCTKENMERKEN
2
1.
NAAM VAN HET GENEESMIDDEL
Olazax 5 mg tabletten
2.
KWALITATIEVE EN KWANTITATIEVE SAMENSTELLING
Elke tablet bevat 5 mg olanzapine.
Hulpstof met bekend effect: Elke tablet bevat 0,23 mg aspartaam
Voor de volledige lijst van hulpstoffen, zie rubriek 6.1.
3.
FARMACEUTISCHE VORM
Tablet
Geel gekleurde platte ronde tabletten met schuine rand met aan één
kant ‘B’ ingeperst.
4.
KLINISCHE GEGEVENS
4.1
THERAPEUTISCHE INDICATIES
_Volwassenen _
Olanzapine is bestemd voor de behandeling van schizofrenie.
Olanzapine is effectief in het handhaven van de klinische verbetering
bij voortgezette behandeling
van patiënten die in het beginstadium reageerden op de behandeling.
Olanzapine is bestemd voor de behandeling van matig tot ernstige
manische episode.
Bij patiënten wier manische episode heeft gereageerd op behandeling
met olanzapine, is olanzapine
bestemd ter voorkoming van een recidief bij patiënten met bipolaire
stoornis (zie rubriek 5.1).
4.2
DOSERING EN WIJZE VAN TOEDIENING
Volwassenen
Schizofrenie: de aanbevolen startdosering voor olanzapine is 10 mg per
dag.
Manische episode: de startdosering is 15 mg als eenmaal daagse dosis
bij monotherapie of 10 mg
dagelijks in combinatietherapie (zie rubriek 5.1).
Ter voorkoming van een recidief bij bipolaire stoornis: de aanbevolen
startdosering is 10 mg per dag.
Bij patiënten die olanzapine hebben gekregen voor de behandeling van
een manische episode dient een
behandeling ter voorkoming van een recidief te worden voortgezet met
dezelfde dosis. Indien zich een
nieuwe manische, gemengde of depressieve episode voordoet, dient de
therapie met olanzapine te
worden voortgezet (met optimalisering van de dosis indien
noodzakelijk) met aanvullende therapie om
de stemmingssymptomen te behandelen, op geleide van het klinisch
beeld.
Tijdens de behandeling van schizofrenie, een manische episode en ter
voorkoming van een recidief bij
bipolaire stoornis kan de dagelijkse dosis worden aangepast op basis
van het individuele klinisch beel
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 31-07-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 31-07-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 15-09-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 31-07-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 31-07-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 15-09-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 31-07-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 31-07-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 15-09-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 31-07-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 31-07-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 15-09-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 31-07-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 31-07-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 15-09-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 31-07-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 31-07-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 15-09-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 31-07-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 31-07-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 15-09-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 31-07-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 31-07-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 15-09-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 31-07-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 31-07-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 15-09-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 31-07-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 31-07-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 15-09-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 31-07-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 31-07-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 15-09-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 31-07-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 31-07-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 15-09-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 31-07-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 31-07-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 15-09-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 31-07-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 31-07-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 15-09-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 31-07-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 31-07-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 15-09-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 31-07-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 31-07-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 15-09-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 31-07-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 31-07-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 15-09-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 31-07-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 31-07-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 15-09-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 31-07-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 31-07-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 15-09-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 31-07-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 31-07-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 15-09-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 31-07-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 31-07-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 15-09-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 31-07-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 31-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 31-07-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 31-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 31-07-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 31-07-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 15-09-2014

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu