Levemir

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Đức

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Insulin detemir

Sẵn có từ:

Novo Nordisk A/S

Mã ATC:

A10AE05

INN (Tên quốc tế):

insulin detemir

Nhóm trị liệu:

Drogen bei Diabetes verwendet

Khu trị liệu:

Diabetes Mellitus

Chỉ dẫn điều trị:

Behandlung von Diabetes mellitus bei Erwachsenen, Jugendlichen und Kindern ab 1 Jahr.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 29

Tình trạng ủy quyền:

Autorisiert

Ngày ủy quyền:

2004-06-01

Tờ rơi thông tin

                                42
B. PACKUNGSBEILAGE
43
GEBRAUCHSINFORMATION: INFORMATION FÜR ANWENDER
LEVEMIR 100 EINHEITEN/ML INJEKTIONSLÖSUNG IN EINER PATRONE
Insulin detemir
LESEN SIE DIE GESAMTE PACKUNGSBEILAGE SORGFÄLTIG DURCH, BEVOR SIE MIT
DER ANWENDUNG DIESES
ARZNEIMITTELS BEGINNEN, DENN SIE ENTHÄLT WICHTIGE INFORMATIONEN.
•
Heben Sie die Packungsbeilage auf. Vielleicht möchten Sie diese
später nochmals lesen.
•
Wenn Sie weitere Fragen haben, wenden Sie sich an Ihren Arzt,
Apotheker oder das
medizinische Fachpersonal.
•
Dieses Arzneimittel wurde Ihnen persönlich verschrieben. Geben Sie es
nicht an Dritte weiter.
Es kann anderen Menschen schaden, auch wenn diese die gleichen
Beschwerden haben wie Sie.
•
Wenn Sie Nebenwirkungen bemerken, wenden Sie sich an Ihren Arzt,
Apotheker oder das
medizinische Fachpersonal. Dies gilt auch für Nebenwirkungen, die
nicht in dieser
Packungsbeilage angegeben sind. Siehe Abschnitt 4.
WAS IN DIESER PACKUNGSBEILAGE STEHT
1.
Was ist Levemir und wofür wird es angewendet?
2.
Was sollten Sie vor der Anwendung von Levemir beachten?
3.
Wie ist Levemir anzuwenden?
4.
Welche Nebenwirkungen sind möglich?
5.
Wie ist Levemir aufzubewahren?
6.
Inhalt der Packung und weitere Informationen
1.
WAS IST LEVEMIR UND WOFÜR WIRD ES ANGEWENDET?
Levemir ist ein modernes Insulin (Insulin-Analogon) mit langer
Wirkdauer. Moderne Insulinprodukte
sind verbesserte Varianten von Humaninsulinen.
Levemir wird angewendet, um hohe Blutzuckerspiegel bei Erwachsenen,
Jugendlichen und Kindern
ab dem Alter von 1 Jahr mit Diabetes mellitus (Diabetes) zu senken.
Diabetes ist eine Krankheit, bei
der Ihr Körper nicht genug Insulin produziert, um Ihren
Blutzuckerspiegel zu kontrollieren.
Levemir kann zusammen mit mahlzeitenbezogenen, schnell wirkenden
Insulin-Arzneimitteln
angewendet werden.
Zur Behandlung von Diabetes mellitus Typ 2 kann Levemir auch in
Kombination mit Tabletten gegen
Diabetes und/oder mit injizierbaren, antidiabetischen Arzneimitteln,
die kein Insulin sind, angewendet
werden.
Levemir hat eine lang und gleich
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANHANG I
ZUSAMMENFASSUNG DER MERKMALE DES ARZNEIMITTELS
2
1.
BEZEICHNUNG DES ARZNEIMITTELS
Levemir Penfill 100 Einheiten/ml Injektionslösung in einer Patrone.
Levemir FlexPen 100 Einheiten/ml Injektionslösung in einem Fertigpen.
Levemir InnoLet 100 Einheiten/ml Injektionslösung in einem Fertigpen.
Levemir FlexTouch 100 Einheiten/ml Injektionslösung in einem
Fertigpen.
2.
QUALITATIVE UND QUANTITATIVE ZUSAMMENSETZUNG
Levemir Penfill
1 ml der Lösung enthält 100 Einheiten Insulin detemir* (entsprechend
14,2 mg). 1 Patrone enthält
3 ml entsprechend 300 Einheiten.
Levemir FlexPen/Levemir InnoLet/Levemir FlexTouch
1 ml der Lösung enthält 100 Einheiten Insulin detemir* (entsprechend
14,2 mg). 1 Fertigpen enthält
3 ml entsprechend 300 Einheiten.
*Insulin detemir wird durch rekombinante DNS-Technologie gentechnisch
in
_Saccharomyces _
_cerevisiae _
hergestellt.
Vollständige Auflistung der sonstigen Bestandteile, siehe Abschnitt
6.1.
3.
DARREICHUNGSFORM
Injektionslösung.
Die Lösung ist klar, farblos und wässrig.
4.
KLINISCHE ANGABEN
4.1
ANWENDUNGSGEBIETE
Levemir wird angewendet zur Behandlung von Diabetes mellitus bei
Erwachsenen, Jugendlichen und
Kindern ab dem Alter von 1 Jahr.
4.2
DOSIERUNG UND ART DER ANWENDUNG
DOSIERUNG
Der Wirkstoffgehalt von Insulinanaloga, einschließlich Insulin
detemir, wird in Einheiten ausgedrückt,
wohingegen der Wirkstoffgehalt von Humaninsulin in Internationalen
Einheiten ausgedrückt wird.
1 Einheit Insulin detemir entspricht 1 Internationalen Einheit
Humaninsulin.
Levemir kann allein als Basalinsulin oder in Kombination mit einem
Bolusinsulin angewendet
werden. Es kann ebenso in Kombination mit oralen Antidiabetika
und/oder GLP-1-Rezeptor-
Agonisten angewendet werden.
Wenn Levemir in Kombination mit oralen Antidiabetika, oder wenn es
zusätzlich zu einem GLP-1-
Rezeptor-Agonisten gegeben wird, wird empfohlen, Levemir einmal
täglich zunächst in einer
Dosierung von 0,1–0,2 Einheiten/kg oder von 10 Einheiten
BEI ERWACHSENEN PATIENTEN
zu geben. Die
Dosis von Levemir muss ent
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 13-07-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 13-07-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 05-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 13-07-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 13-07-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 05-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 13-07-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 13-07-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 05-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 13-07-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 13-07-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 05-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 13-07-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 13-07-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 05-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 13-07-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 13-07-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 05-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 13-07-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 13-07-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 05-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 13-07-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 13-07-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 05-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 13-07-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 13-07-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 05-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 13-07-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 13-07-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 05-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 13-07-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 13-07-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 05-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 13-07-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 13-07-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 05-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 13-07-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 13-07-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 05-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 13-07-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 13-07-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 05-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 13-07-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 13-07-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 05-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 13-07-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 13-07-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 05-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 13-07-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 13-07-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 05-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 13-07-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 13-07-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 05-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 13-07-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 13-07-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 05-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 13-07-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 13-07-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 05-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 13-07-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 13-07-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 05-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 13-07-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 13-07-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 13-07-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 13-07-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 13-07-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 13-07-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 05-10-2015

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu