Lamivudine/Zidovudine Teva

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Latvia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

lamivudīnu, zidovudīns

Sẵn có từ:

Teva Pharma B.V. 

Mã ATC:

J05AR01

INN (Tên quốc tế):

lamivudine, zidovudine

Nhóm trị liệu:

Pretvīrusu līdzekļi sistēmiskai lietošanai

Khu trị liệu:

HIV infekcijas

Chỉ dẫn điều trị:

Lamivudīns / Zidovudine Teva ir indicēts kombinācijā ar antiretrovīrusu terapiju cilvēka imūndeficīta vīrusa (HIV) infekcijas ārstēšanai.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 16

Tình trạng ủy quyền:

Atsaukts

Ngày ủy quyền:

2011-02-28

Tờ rơi thông tin

                                31
B. LIETOŠANAS INSTRUKCIJA
Zāles vairs nav reğistrētas
32
LIETOŠANAS INSTRUKCIJA: INFORMĀCIJA LIETOTĀJAM
LAMIVUDINE/ZIDOVUDINE TEVA 150 MG/300 MG APVALKOTĀS TABLETES
Lamivudinum/zidovudinum
PIRMS ZĀĻU LIETOŠANAS UZMANĪGI IZLASIET VISU INSTRUKCIJU, JO TĀ
SATUR JUMS SVARĪGU INFORMĀCIJU.
-
Saglabājiet šo instrukciju! Iespējams, ka vēlāk to vajadzēs
pārlasīt.
-
Ja Jums rodas jebkādi jautājumi, vaicājiet ārstam vai farmaceitam.
-
Šīs zāles ir parakstītas tikai Jums. Nedodiet tās citiem. Tās
var nodarīt ļaunumu pat tad, ja šiem
cilvēkiem ir līdzīgas slimības pazīmes.
-
Ja Jums rodas jebkādas blakusparādības, konsultējieties ar ārstu
vai farmaceitu. Tas attiecas arī uz
iespējamām blakusparādībām, kas nav minētas šajā instrukcijā.
Skatīt 4. punktu.
ŠAJĀ INSTRUKCIJĀ VARAT UZZINĀT:
1.
Kas ir Lamivudine/Zidovudine Teva un kādam nolūkam to lieto
2.
Kas Jums jāzina pirms Lamivudine/Zidovudine Teva lietošanas
3.
Kā lietot Lamivudine/Zidovudine Teva
4.
Iespējamās blakusparādības
5.
Kā uzglabāt Lamivudine/Zidovudine Teva
6.
Iepakojuma saturs un cita informācija
1.
KAS IR LAMIVUDINE/ZIDOVUDINE TEVA UN KĀDAM NOLŪKAM TO LIETO
LAMIVUDINE/ZIDOVUDINE TEVA LIETO HIV (CILVĒKA IMŪNDEFICĪTA VĪRUSA)
INFEKCIJAS ĀRSTĒŠANAI
PIEAUGUŠAJIEM UN BĒRNIEM.
Lamivudine/Zidovudine Teva satur divas aktīvās vielas HIV infekcijas
ārstēšanai: lamivudīnu un zidovudīnu.
Tās abas pieder antiretrovīrusu zāļu grupai, ko sauc par
_nukleozīdu analogu reversās transkriptāzes _
_inhibitoriem_
_(NRTI). _
_ _
Lamivudine/Zidovudine Teva pilnībā neizārstē HIV infekciju, bet
samazina vīrusu daudzumu organismā un
neļauj tam atkal palielināties. Lamivudine/Zidovudine Teva arī
palielina CD4 šūnu skaitu asinīs. CD4 šūnas
ir leikocītu veids, kam ir svarīga loma, palīdzot Jūsu organismam
cīnīties ar infekciju.
Visi cilvēki uz ārstēšanu ar Lamivudine/Zidovudine Teva nereaģē
vienādi. Jūsu ārsts sekos līdzi ārstēšanas
efektivitātei.
2.
KAS JUMS J
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I PIELIKUMS
ZĀĻU APRAKSTS
Zāles vairs nav reğistrētas
2
1.
ZĀĻU NOSAUKUMS
Lamivudine/Zidovudine Teva 150 mg/300 mg apvalkotās tabletes
2.
KVALITATĪVAIS UN KVANTITATĪVAIS SASTĀVS
Katra apvalkotā tablete satur 150 mg lamivudīna (
_Lamivudinum_
) un 300 mg zidovudīna
(
_Zidovudinum_
).
Pilnu palīgvielu sarakstu skatīt 6.1. apakšpunktā.
3.
ZĀĻU FORMA
Apvalkotās tabletes.
Baltas, abpusēji izliektas kapsulas formas tabletes ar dalījuma
līniju un uzrakstu „L/Z” vienā pusē un
“150/300” otrā pusē.
Tableti var sadalīt divās vienādās devās.
4.
KLĪNISKĀ INFORMĀCIJA
4.1.
TERAPEITISKĀS INDIKĀCIJAS
Lamivudine/Zidovudine Teva ir indicēts kombinētai antiretrovīrusu
terapijai cilvēka imūndeficīta vīrusa
(HIV) infekcijas ārstēšanai (skatīt 4.2. apakšpunktu).
4.2.
DEVAS UN LIETOŠANAS VEIDS
Terapija jāuzsāk HIV infekcijas ārstēšanā pieredzējušam
ārstam.
Lamivudine/Zidovudine Teva var lietot kopā ar uzturu vai atsevišķi.
Lai panāktu, ka pacients saņem pilnu devu, vislabāk tablete(s)
būtu jānorij nesasmalcinot. Pacientiem, kuri
nespēj tabletes norīt, tabletes drīkst sasmalcināt un pievienot
nelielam daudzumam pusšķidra ēdiena vai
šķidruma, kas viss nekavējoties jānorij (skatīt 5.2.
apakšpunktu).
Pieaugušajiem un pusaudžiem, kuri sver ne mazāk par 30 kg
_ _
Ieteicamā Lamivudine/Zidovudine Teva deva ir viena tablete divas
reizes dienā.
Bērni, kuri sver no 21 kg līdz 30 kg
_ _
Ieteicamā perorālā Lamivudine/Zidovudine Teva deva ir puse tabletes
no rīta un viena vesela tablete vakarā.
Bērni, kuri sver no 14 kg līdz 21 kg
_ _
Ieteicamā perorālā Lamivudine/Zidovudine Teva deva ir puse tabletes
divreiz dienā.
Devas izvēle pediatriskiem pacientiem, kuri sver 14 – 30 kg, ir
pamatota galvenokārt ar farmakokinētiskiem
modeļiem, ko apstiprina klīnisko pētījumu dati, izmantojot
atsevišķi lamivudīnu
un zidovudīnu. Iespējama ar farmakokinētiku saistīta
pārdozēšana, tāpēc šo pacientu drošība noteikti stingri
jākontrolē.
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 21-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 21-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 21-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 21-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 21-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 21-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 21-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 21-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 21-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 21-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 21-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 21-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 21-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 21-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 21-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 21-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 21-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 21-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 21-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 21-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 21-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 21-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 21-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 21-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 21-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 21-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 21-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 21-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 21-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 21-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 21-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 21-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 21-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 21-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 21-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 21-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 21-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 21-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 21-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 21-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 21-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 21-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 21-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 21-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 21-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 21-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 21-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 21-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 21-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 21-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 21-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 21-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 21-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 21-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 21-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 21-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 21-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 21-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 21-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 21-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 21-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 21-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 21-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 21-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 21-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 21-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 21-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 21-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 21-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 21-03-2023

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này