COVID-19 Vaccine (inactivated, adjuvanted) Valneva

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

COVID-19 vaccine (inactivated, adjuvanted, adsorbed)

Sẵn có từ:

Valneva Austria GmbH

Mã ATC:

J07BX03

INN (Tên quốc tế):

COVID-19 vaccine (inactivated, adjuvanted, adsorbed)

Nhóm trị liệu:

Vaktsiinid

Khu trị liệu:

COVID-19 virus infection

Chỉ dẫn điều trị:

COVID-19 Vaccine (inactivated, adjuvanted) Valneva is indicated for active immunisation to prevent COVID-19 caused by SARS-CoV-2 in individuals 18 to 50 years of age.  The use of this vaccine should be in accordance with official recommendations.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 6

Tình trạng ủy quyền:

Endassetõmbunud

Ngày ủy quyền:

2022-06-24

Tờ rơi thông tin

                                23
B. PAKENDI INFOLEHT
Ravimil on müügiluba lõppenud
24
PAKENDI INFOLEHT: TEAVE KASUTAJALE
COVID-19 VAKTSIIN (INAKTIVEERITUD, ADJUVEERITUD) VALNEVA
SÜSTESUSPENSIOON
COVID-19 vaktsiin (inaktiveeritud, adjuveeritud, adsorbeeritud)
Sellele ravimile kohaldatakse täiendavat järelevalvet, mis
võimaldab kiiresti tuvastada uut
ohutusteavet. Te saate sellele kaasa aidata, teatades ravimi kõigist
võimalikest
kõrvaltoimetest. Kõrvaltoimetest teatamise kohta vt lõik 4.
- ENNE VAKTSIINI SAAMIST LUGEGE HOOLIKALT INFOLEHTE, SEST SIIN ON TEILE
VAJALIKKU TEAVET.
-
Hoidke infoleht alles, et seda vajadusel uuesti lugeda.
-
Kui teil on lisaküsimusi, pidage nõu oma arsti, apteekri või
meditsiiniõega.
-
Kui teil tekib ükskõik milline kõrvaltoime, pidage nõu oma arsti,
apteekri või meditsiiniõega.
Kõrvaltoime võib olla ka selline, mida selles infolehes ei ole
nimetatud. Vt lõik 4.
INFOLEHE SISUKORD
1.
Mis ravim on COVID-19 vaktsiin (inaktiveeritud, adjuveeritud) Valneva
ja milleks seda
kasutatakse
2.
Mida on vaja teada enne COVID-19 vaktsiini (inaktiveeritud,
adjuveeritud) Valneva saamist
3.
Kuidas COVID-19 vaktsiini (inaktiveeritud, adjuveeritud) Valneva
kasutada
4.
Võimalikud kõrvaltoimed
5.
Kuidas COVID-19 vaktsiini (inaktiveeritud, adjuveeritud) Valneva
säilitada
6.
Pakendi sisu ja muu teave
1.
MIS RAVIM ON COVID-19 VAKTSIIN (INAKTIVEERITUD, ADJUVEERITUD) VALNEVA
JA MILLEKS SEDA
KASUTATAKSE
COVID-19 vaktsiin (inaktiveeritud, adjuveeritud) Valneva on vaktsiin,
mida kasutatakse SARS-CoV-
2 viiruse põhjustatud COVID-19 ennetamiseks.
COVID-19 vaktsiini (inaktiveeritud, adjuveeritud) Valneva manustatakse
18...50-aastastele
täiskasvanutele.
Vaktsiini toimel toodab immuunsüsteem (keha looduslik kaitsesüsteem)
viirusevastaseid antikehi ja
vererakke, andes sellega kaitse COVID-19 vastu.
Ükski vaktsiini koostisosa ei põhjusta COVID-19-t.
2.
MIDA ON VAJA TEADA ENNE COVID-19 VAKTSIINI (INAKTIVEERITUD,
ADJUVEERITUD) VALNEVA
SAAMIST
_ _
COVID-19 VAKTSIINI (INAKTIVEERITUD, ADJUVEERITUD) VALNEVA EI TOHI
KASUTADA
-
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I LISA
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
Ravimil on müügiluba lõppenud
2
Sellele ravimile kohaldatakse täiendavat järelevalvet, mis
võimaldab kiiresti tuvastada uut
ohutusteavet. Tervishoiutöötajatel palutakse teatada kõigist
võimalikest kõrvaltoimetest.
Kõrvaltoimetest teatamise kohta vt lõik 4.8.
1.
RAVIMPREPARAADI NIMETUS
COVID-19 vaktsiin (inaktiveeritud, adjuveeritud) Valneva
süstesuspensioon
COVID-19 vaktsiin (inaktiveeritud, adjuveeritud, adsorbeeritud)
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
Üks mitmeannuseline viaal sisaldab 10 annust mahuga 0,5 ml.
Üks annus (0,5 ml) sisaldab 33 antigeeniühikut (AgU) inaktiveeritud
SARS-CoV-2 viirust
1,2,3.
1
Wuhani tüvi hCoV-19/Italy/INMI1-isl/2020
2
Toodetud Vero rakkudel (Aafrika rohepärdiku rakud)
3
Adsorbeeritud alumiiniumhüdroksiidil (0,5 mg Al
3
+ kokku) ja adjuveeritud 1 mg CpG 1018-ga
(tsütosiinfosfoguaniin) kokku.
Abiainete täielik loetelu vt lõik 6.1.
3.
RAVIMVORM
Süstesuspensioon
Valge kuni valkjas suspensioon (pH 7,5 ±0,5)
4.
KLIINILISED ANDMED
4.1
NÄIDUSTUSED
COVID-19 vaktsiin (inaktiveeritud, adjuveeritud) Valneva on
näidustatud 18..50-aastaste isikute
aktiivseks immuniseerimiseks, et ennetada SARS-CoV-2 viiruse
põhjustatud COVID-19.
Vaktsiini tuleb kasutada kooskõlas ametlike juhenditega.
4.2
ANNUSTAMINE JA MANUSTAMISVIIS
Annustamine
_Esmane vaktsineerimiskuur_
_18...50-aastased isikud _
COVID-19 vaktsiini (inaktiveeritud, adjuveeritud) Valneva manustatakse
kuurina, mis koosneb kahest
intramuskulaarsest 0,5 ml annusest. Teine annus tuleb manustada 28
päeva pärast esimest annust (vt
lõigud 4.4 ja 5.1).
Puuduvad andmed COVID-19 vaktsiini (inaktiveeritud, adjuveeritud)
Valneva asendatavuse kohta
teiste COVID-19 vaktsiinidega vaktsineerimiskuuri lõpetamiseks.
Isikud, kes on saanud COVID-19
Ravimil on müügiluba lõppenud
3
vaktsiini (inaktiveeritud, adjuveeritud) Valneva esimese annuse,
peavad saama vaktsineerimiskuuri
lõpetamiseks teise annuse COVID-19 vaktsiini (inaktiveeritud,
adjuveeritud) Valneva.
_Tõhustusannus _
0,5 m
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 01-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 01-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 01-12-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 01-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 01-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 01-12-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 01-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 01-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 01-12-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 01-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 01-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 01-12-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 01-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 01-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 01-12-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 01-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 01-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 01-12-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 01-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 01-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 01-12-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 01-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 01-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 01-12-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 01-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 01-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 01-12-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 01-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 01-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 01-12-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 01-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 01-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 01-12-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 01-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 01-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 01-12-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 01-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 01-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 01-12-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 01-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 01-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 01-12-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 01-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 01-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 01-12-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 01-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 01-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 01-12-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 01-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 01-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 01-12-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 01-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 01-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 01-12-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 01-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 01-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 01-12-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 01-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 01-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 01-12-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 01-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 01-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 01-12-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 01-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 01-12-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 01-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 01-12-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 01-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 01-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 01-12-2023

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này