Cialis

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Lít-va

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

tadalafilis

Sẵn có từ:

Eli Lilly Nederland B.V.

Mã ATC:

G04BE08

INN (Tên quốc tế):

tadalafil

Nhóm trị liệu:

Urologiniai preparatai

Khu trị liệu:

Erekcijos sutrikimas

Chỉ dẫn điều trị:

Erekcijos disfunkcijos gydymas. Tam, kad tadalafilis būtų veiksmingas, reikalinga seksualinė stimuliacija. Cialis nėra nurodyta naudoti moterims.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 32

Tình trạng ủy quyền:

Įgaliotas

Ngày ủy quyền:

2002-11-12

Tờ rơi thông tin

                                61
B. PAKUOTĖS LAPELIS
62
PAKUOTĖS LAPELIS: INFORMACIJA VARTOTOJUI
CIALIS 2,5 MG PLĖVELE DENGTOS TABLETĖS
tadalafilis
ATIDŽIAI PERSKAITYKITE VISĄ ŠĮ LAPELĮ, PRIEŠ PRADĖDAMI VARTOTI
ŠĮ VAISTĄ, NES JAME PATEIKIAMA JUMS
SVARBI INFORMACIJA.
-
Neišmeskite šio lapelio, nes vėl gali prireikti jį perskaityti.
-
Jeigu kiltų daugiau klausimų, kreipkitės į gydytoją arba
vaistininką.
-
Šis vaistas skirtas tik Jums, todėl kitiems žmonėms jo duoti
negalima. Vaistas gali jiems
pakenkti (net tiems, kurių ligos požymiai yra tokie patys kaip
Jūsų).
-
Jeigu pasireiškė šalutinis poveikis (net jeigu jis
šiame lapelyje nenurodytas), kreipkitės į
gydytoją arba vaistininką. Žr. 4 skyrių.
APIE KĄ RAŠOMA ŠIAME LAPELYJE?
1.
Kas yra CIALIS ir kam jis vartojamas
2.
Kas žinotina prieš vartojant CIALIS
3.
Kaip vartoti CIALIS
4.
Galimas šalutinis poveikis
5.
Kaip laikyti CIALIS
6.
Pakuotės turinys ir kita informacija
1.
KAS YRA CIALIS IR KAM JIS VARTOJAMAS
CIALIS gydomas suaugusių vyrų erekcijos funkcijos sutrikimas. Tai
būklė, kai varpa nestandėja arba
neišsilaiko pakankamai standi, kad vyras galėtų atlikti lytinį
aktą. Nustatyta, kad CIALIS reikšmingai
pagerina gebėjimą pasiekti standžią varpos erekciją, būtiną
lytiniam aktyvumui.
CIALIS sudėtyje yra veikliosios medžiagos tadalafilio, kuris
priklauso vaistų, vadinamų 5-ojo tipo
fosfodiesterazės inhibitoriais, grupei. CIALIS veikia po seksualinės
stimuliacijos: padeda atpalaiduoti
varpos kraujagyslių lygiuosius raumenis, todėl į ją patenka
kraujo. Dėl to pagerėja erekcijos funkcija.
Jeigu erekcijos disfunkcijos nėra, CIALIS nepadeda.
Svarbu suprasti, kad CIALIS neveikia be seksualinės stimuliacijos.
Jums su partnere reikės užsiimti
išankstiniu žaidimu taip pat, kaip užsiimtumėte ir negerdami
vaistinio preparato nuo erekcijos
sutrikimo.
2.
KAS ŽINOTINA PRIEŠ VARTOJANT CIALIS
CIALIS VARTOTI DRAUDŽIAMA, JEIGU:
-
yra alergija tadalafiliui arba bet kuriai pagalbinei šio vaisto
medžiagai (jos išvardytos
6 sk
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I PRIEDAS
PREPARATO CHARAKTERISTIKŲ SANTRAUKA
2
1.
VAISTINIO PREPARATO PAVADINIMAS
CIALIS 2,5 mg plėvele dengtos tabletės
2.
KOKYBINĖ IR KIEKYBINĖ SUDĖTIS
Kiekvienoje plėvele dengtoje tabletėje yra 2,5 mg tadalafilio.
Pagalbinė medžiaga, kurios poveikis žinomas
Kiekvienoje dengtoje tabletėje yra 87 mg laktozės (monohidrato
pavidalu).
Visos pagalbinės medžiagos išvardytos 6.1 skyriuje.
3.
FARMACINĖ FORMA
Plėvele dengta tabletė.
Tabletės yra oranžiniai geltonos, migdolų formos, viena jų pusė
ženklinta užrašu „C 2½”.
4.
KLINIKINĖ INFORMACIJA
4.1
TERAPINĖS INDIKACIJOS
Suaugusių vyrų erekcijos funkcijos sutrikimo gydymas.
Kad tadalafilis būtų veiksmingas, būtina seksualinė stimuliacija.
Moterų CIALIS gydyti negalima.
4.2
DOZAVIMAS IR VARTOJIMO METODAS
Dozavimas
_Suaugusiems vyrams _
Paprastai rekomenduojama tadalafilio dozė yra 10 mg. Ją reikia gerti
prieš planuojamus lytinius
santykius, valgio metu arba nevalgius.
Pacientams, kuriems tokia dozė reikiamo poveikio nesukelia, galima
gerti 20 mg dozę. Ją reikia gerti
likus ne mažiau kaip 30 min. iki lytinių santykių.
CIALIS galima gerti ne dažniau kaip vieną kartą per parą.
Tadalafilio 10 mg ir 20 mg tabletės skirtos gerti prieš planuojamus
lytinius santykius, nuolat kiekvieną
parą jų vartoti nerekomenduojama.
Atsižvelgiant į paciento pasirinkimą ir gydytojo sprendimą,
vyrams, kurie CIALIS numato gerti
dažnai (mažiausiai 2 kartus per savaitę), gali tikti kasdieninis
vienos mažesnės CIALIS dozės
vartojimas.
Tokiems pacientams rekomenduojama dozė yra 5 mg. Ji geriama vieną
kartą per parą, maždaug tokiu
pačiu paros laiku. Atsižvelgiant į toleravimą, paros dozę galima
sumažinti iki 2,5 mg.
Reikia periodiškai iš naujo tirti tolesnio kasdieninio vartojimo
tinkamumą.
3
Specialių grupių pacientams
_Senyviems vyrams _
Senyviems vyrams dozę keisti nebūtina.
_Vyrams, kuriems yra inkstų funkcijos sutrikimas _
Jeigu yra lengvas ar vidutinio sunkumo inkstų funkcijos sutrikimas,
dozės keisti ner
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 20-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 20-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 24-09-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 20-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 20-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 24-09-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 20-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 20-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 24-09-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 20-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 20-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 24-09-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 20-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 20-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 24-09-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 20-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 20-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 24-09-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 20-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 20-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 24-09-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 20-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 20-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 24-09-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 20-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 20-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 24-09-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 20-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 20-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 24-09-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 20-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 20-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 24-09-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 20-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 20-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 24-09-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 20-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 20-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 24-09-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 20-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 20-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 24-09-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 20-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 20-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 24-09-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 20-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 20-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 24-09-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 20-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 20-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 24-09-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 20-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 20-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 24-09-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 20-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 20-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 24-09-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 20-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 20-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 24-09-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 20-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 20-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 24-09-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 20-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 20-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 20-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 20-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 20-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 20-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 24-09-2015

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu