Celsentri

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

maravirok

Sẵn có từ:

ViiV Healthcare B.V.

Mã ATC:

J05AX09

INN (Tên quốc tế):

maraviroc

Nhóm trị liệu:

Viirusevastased ravimid süsteemseks kasutamiseks

Khu trị liệu:

HIV-nakkused

Chỉ dẫn điều trị:

Celsentri, in combination with other antiretroviral medicinal products, is indicated for treatment experienced adults, adolescents and children of 2 years of age and older and weighing at least 10 kg infected with only CCR5-tropic HIV-1 detectable,.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 28

Tình trạng ủy quyền:

Volitatud

Ngày ủy quyền:

2007-09-18

Tờ rơi thông tin

                                91
B. PAKENDI INFOLEHT
92
PAKENDI INFOLEHT: TEAVE KASUTAJALE
CELSENTRI 25 MG ÕHUKESE POLÜMEERIKATTEGA TABLETID
CELSENTRI 75 MG ÕHUKESE POLÜMEERIKATTEGA TABLETID
CELSENTRI 150 MG ÕHUKESE POLÜMEERIKATTEGA TABLETID
CELSENTRI_ _300 MG ÕHUKESE POLÜMEERIKATTEGA TABLETID
maravirok
ENNE RAVIMI KASUTAMIST LUGEGE HOOLIKALT INFOLEHTE, SEST SIIN ON TEILE
VAJALIKKU TEAVET.
-
Hoidke infoleht alles, et seda vajadusel uuesti lugeda.
-
Kui teil on lisaküsimusi, pidage nõu oma arsti või apteekriga.
-
Ravim on välja kirjutatud üksnes teile. Ärge andke seda kellelegi
teisele. Ravim võib olla neile
kahjulik, isegi kui haigusnähud on sarnased.
-
Kui teil tekib ükskõik milline kõrvaltoime, pidage nõu oma arsti
või apteekriga. Kõrvaltoime
võib olla ka selline, mida selles infolehes ei ole nimetatud. Vt
lõik 4.
INFOLEHE SISUKORD
1.
Mis ravim on CELSENTRI ja milleks seda kasutatakse
2.
Mida on vaja teada enne CELSENTRI võtmist
3.
Kuidas CELSENTRIt võtta
4.
Võimalikud kõrvaltoimed
5.
Kuidas CELSENTRIt säilitada
6.
Pakendi sisu ja muu teave
1.
MIS RAVIM ON CELSENTRI JA MILLEKS SEDA KASUTATAKSE
CELSENTRI sisaldab toimeainet nimega maravirok. Maravirok kuulub
ravimite rühma, mida
nimetatakse CCR5 antagonistideks. CELSENTRI toime blokeerib
retseptori, mida nimetatakse
CCR5-ks ning mille abil HIV tungib teie vererakkudesse ja nakatab
need.
CELSENTRIT KASUTATAKSE INIMESE IMMUUNPUUDULIKKUSE VIIRUSE 1. TÜÜBI
(HIV-1) RAVIKS
TÄISKASVANUTEL, NOORUKITEL JA LASTEL ALATES 2 AASTA VANUSEST
KEHAKAALUGA VÄHEMALT 10 KG.
CELSENTRIt tuleb võtta koos teiste ravimitega, mida kasutatakse
samuti HIV-nakkuse raviks. Neid
ravimeid nimetatakse kõiki HIV-vastasteks ehk retroviirusvastasteks
ravimiteks.
CELSENTRI, osana kombinatsioonravist, vähendab viiruse hulka teie
organismis ja hoiab selle
madalal tasemel. See aitab organismil suurendada CD4 rakkude arvu
veres. CD4 rakud on teatud tüüpi
vere valgelibled, mis aitavad organismil võidelda nakkuse vastu.
2.
MIDA ON VAJA TEADA ENNE CELSENTRI VÕTMIST
CELSENTRIT EI TOHI VÕTTA
•
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I LISA
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
2
1.
RAVIMPREPARAADI NIMETUS
CELSENTRI 25 mg õhukese polümeerikattega tabletid
CELSENTRI 75 mg õhukese polümeerikattega tabletid
CELSENTRI 150 mg õhukese polümeerikattega tabletid
CELSENTRI 300 mg õhukese polümeerikattega tabletid
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
CELSENTRI 25 mg õhukese polümeerikattega tabletid
Üks õhukese polümeerikattega tablett sisaldab 25 mg maravirokit.
Teadaolevat toimet omav abiaine: iga 25 mg õhukese polümeerikattega
tablett sisaldab 0,14 mg
sojaletsitiini.
CELSENTRI 75 mg õhukese polümeerikattega tabletid
Üks õhukese polümeerikattega tablett sisaldab 75 mg maravirokit.
Teadaolevat toimet omav abiaine: iga 75 mg õhukese polümeerikattega
tablett sisaldab 0,42 mg
sojaletsitiini.
CELSENTRI 150 mg õhukese polümeerikattega tabletid
Üks õhukese polümeerikattega tablett sisaldab 150 mg maravirokit.
Teadaolevat toimet omav abiaine: iga 150 mg õhukese polümeerikattega
tablett sisaldab 0,84 mg
sojaletsitiini.
CELSENTRI 300 mg õhukese polümeerikattega tabletid
Üks õhukese polümeerikattega tablett sisaldab 300 mg maravirokit.
Teadaolevat toimet omav abiaine: iga 300 mg õhukese polümeerikattega
tablett sisaldab 1,68 mg
sojaletsitiini.
Abiainete täielik loetelu vt lõik 6.1.
3.
RAVIMVORM
Õhukese polümeerikattega tablett.
CELSENTRI 25 mg õhukese polümeerikattega tabletid
Sinised, kaksikkumerad, ovaalsed õhukese polümeerikattega tabletid
(ligikaudsed mõõtmed
4,6 mm x 8,0 mm), millel on pimetrükk “MVC 25”.
CELSENTRI 75 mg õhukese polümeerikattega tabletid
Sinised, kaksikkumerad, ovaalsed õhukese polümeerikattega tabletid
(ligikaudsed mõõtmed
6,74 mm x 12,2 mm), millel on pimetrükk “MVC 75”.
CELSENTRI 150 mg õhukese polümeerikattega tabletid
Sinised, kaksikkumerad, ovaalsed õhukese polümeerikattega tabletid
(ligikaudsed mõõtmed
8,56 mm x 15,5 mm), millel on pimetrükk “MVC 150”.
3
CELSENTRI 300 mg õhukese polümeerikattega tabletid
Sinised, kaksikkumerad, ovaalsed õhukese polümeerikatteg
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 22-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 22-08-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 18-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 22-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 22-08-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 18-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 22-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 22-08-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 18-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 22-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 22-08-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 18-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 22-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 22-08-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 18-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 22-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 22-08-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 18-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 22-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 22-08-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 18-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 22-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 22-08-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 18-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 22-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 22-08-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 18-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 22-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 22-08-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 18-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 22-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 22-08-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 18-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 22-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 22-08-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 18-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 22-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 22-08-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 18-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 22-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 22-08-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 18-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 22-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 22-08-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 18-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 22-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 22-08-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 18-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 22-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 22-08-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 18-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 22-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 22-08-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 18-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 22-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 22-08-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 18-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 22-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 22-08-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 18-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 22-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 22-08-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 18-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 22-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 22-08-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 22-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 22-08-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 22-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 22-08-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 18-07-2017

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu