Zeleris

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Latvia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

florfenikols, meloksikāms

Sẵn có từ:

CEVA Santé Animale

Mã ATC:

QJ01BA99

INN (Tên quốc tế):

florfenicol, meloxicam

Nhóm trị liệu:

Liellopi

Khu trị liệu:

Amphenicols, kombinācijas, Antibakteriālas līdzekļi sistēmiskai lietošanai

Chỉ dẫn điều trị:

Par terapeitisku ārstēšanu, liellopu elpošanas ceļu slimības (BRD), kas saistīti ar pyrexia dēļ Mannheimia haemolytica, Pasteurella multocida un Histophilus somni uzņēmīgi pret florfenikols.

Tình trạng ủy quyền:

Autorizēts

Ngày ủy quyền:

2017-05-15

Tờ rơi thông tin

                                16
B. LIETOŠANAS INSTRUKCIJA
17
LIETOŠANAS INSTRUKCIJA
ZELERIS 400 MG/ML + 5 MG/ML ŠĶĪDUMS INJEKCIJĀM LIELLOPIEM
1.
REĢISTRĀCIJAS APLIECĪBAS ĪPAŠNIEKA UN RAŽOŠANAS LICENCES
TURĒTĀJA, KURŠ ATBILD PAR SĒRIJAS IZLAIDI, NOSAUKUMS UN ADRESE, JA
DAŽĀDI
Reģistrācijas apliecības īpašnieks un par sērijas izlaidi
atbildīgais ražotājs :
Ceva Santé Animale
10 av. de La Ballastière
33500 Libourne
FRANCIJA
2.
VETERINĀRO ZĀĻU NOSAUKUMS
Zeleris 400 mg/ml + 5 mg/ml šķīdums injekcijām liellopiem
Florfenikol/meloxicam
3.
AKTĪVO VIELU UN CITU VIELU NOSAUKUMS
1 ml satur 400 mg florfenikolu un 5 mg meloksikāmu.
Dzidrs dzeltens šķīdums.
4.
INDIKĀCIJA(-S)
Govju respiratorās slimības (GRS) ārstēšanai, kas saistīta ar
drudzi, ko izraisa tādi celmi kā
_Mannheimia haemolytica_
,
_Pasteurella multocida _
un
_Histophilus somni,_
kas jutīgi pret florfenikolu.
5.
KONTRINDIKĀCIJAS
Nelietot pieaugušiem, vaislai paredzētiem buļļiem.
Nelietot dzīvniekiem ar traucētām aknu, sirds vai nieru funkcijām,
un asinsreces traucējumiem, vai, ja
ir pazīmes par čūlainiem kuņģa -zarnu trakta bojājumiem.
Nelietot gadījumos, ja konstatēta pastiprināta jutība pret
aktīvajām vielām, vai pret kādu no
palīgvielām.
6.
IESPĒJAMĀS BLAKUSPARĀDĪBAS
Reakcijas injekcijas vietā (galvenokārt pietūkums, sacietējums,
karstums un sāpes) tika novērotas pēc
zāļu subkutānas injekcijas. Šīs pazīmes ir pārejošas un
parasti pāriet 5 līdz 15 dienu laikā, taču var
saglabāties līdz pat 49 dienām.
Injekcijas laikā dzīvnieki var izrādīt mērenas sāpju pazīmes,
kas izpaužas kā galvas vai kakla kustības.
Veterināro zāļu blakusparādību sastopamības biežums norādīts
sekojošā secībā:
- ļoti bieži (vairāk nekā 1 no 10 ārstētajiem dzīvniekiem
novērota(-s) nevēlama(-s) blakusparādība(-s));
- bieži (vairāk nekā 1, bet mazāk nekā 10 dzīvniekiem no 100
ārstētajiem dzīvniekiem);
- retāk (vairāk nekā 1, bet mazāk nekā 10 dzīvniekiem no 1000
ārstētajie
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I PIELIKUMS
VETERINĀRO ZĀĻU APRAKSTS
2
1.
VETERINĀRO ZĀĻU NOSAUKUMS
Zeleris 400 mg/ml + 5 mg/ml šķīdums injekcijām liellopiem
2.
KVALITATĪVAIS UN KVANTITATĪVAIS SASTĀVS
Viens ml satur:
AKTĪVĀS VIELAS:
Florfenikols
400 mg
Meloksikāms
5 mg
PALĪGVIELAS:
Pilnu palīgvielu sarakstu skatīt 6.1. apakšpunktā.
3.
ZĀĻU FORMA
Šķīdums injekcijām.
Dzidrs dzeltens šķīdums.
4.
KLĪNISKĀ INFORMĀCIJA
4.1
MĒRĶA SUGAS
Liellopi.
4.2
LIETOŠANAS INDIKĀCIJAS, NORĀDOT MĒRĶA SUGAS
Govju respiratorās slimības (GRS) ārstēšanai, kas saistīta ar
drudzi, ko izraisa
_Mannheimia _
_haemolytica_
,
_Pasteurella multocida _
un
_Histophilus somni,_
kas jutīgi pret florfenikolu.
4.3
KONTRINDIKĀCIJAS
Nelietot pieaugušiem, vaislai paredzētiem buļļiem.
Nelietot dzīvniekiem ar traucētām aknu, sirds vai nieru funkcijām,
un asinsreces traucējumiem, vai, ja
ir pazīmes par čūlainiem kuņģa -zarnu trakta bojājumiem.
Nelietot gadījumos, ja konstatēta pastiprināta jutība pret
aktīvajām vielām, vai pret kādu no
palīgvielām.
4.4
ĪPAŠI BRĪDINĀJUMI KATRAI MĒRĶA SUGAI
Nav.
4.5
ĪPAŠI PIESARDZĪBAS PASĀKUMI LIETOŠANĀ
Īpaši piesardzības pasākumi, lietojot dzīvniekiem
Vienmēr kad iespējams veterinārās zāles jālieto pamatojoties uz
jutības testiem. Lietojot veterinārās
zāles jāņem vērā vispārpieņemtie antibakteriālo zāļu
lietošanas pamatprincipi.
Izvairīties no lietošanas smagi dehidratētiem, hipovolēmiskiem vai
hipotenzīviem dzīvniekiem, jo
iespējams nieru toksicitātes risks. Ja nav pietiekamas drošuma
informācijas, tad neiesaka zāles lietot
teļiem, kuri ir jaunāki par 4 nedēļām.
3
Īpaši piesardzības pasākumi, kas jāievēro personai, kura lieto
veterinārās zāles dzīvnieku ārstēšanai
Zāles var kairināt acis. Ja notikusi nejauša zāļu nokļūšana
acīs, nekavējoties skalot acis ar lielu ūdens
daudzumu.
Ja notikusi nejauša (gadījuma rakstura) pašinjicēšana,
nekavējoties meklēt medicīnisko palīdzību un
uzrādīt lietošana
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 30-05-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 30-05-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 30-05-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 30-05-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 30-05-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 30-05-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 30-05-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 30-05-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 30-05-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 30-05-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 30-05-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 30-05-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 30-05-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 30-05-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 30-05-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 30-05-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 30-05-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 30-05-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 30-05-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 30-05-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 30-05-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 30-05-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 30-05-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 30-05-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 30-05-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 30-05-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 30-05-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 30-05-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 30-05-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 30-05-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 30-05-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 30-05-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 30-05-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 30-05-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 30-05-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 30-05-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 30-05-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 30-05-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 30-05-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 30-05-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 30-05-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 30-05-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 30-05-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 30-05-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 30-05-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 30-05-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 30-05-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 30-05-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 30-05-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 30-05-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 30-05-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 30-05-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 30-05-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 30-05-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 30-05-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 30-05-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 30-05-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 30-05-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 30-05-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 30-05-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 30-05-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 30-05-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 30-05-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 30-05-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 30-05-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 30-05-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 30-05-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 30-05-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 30-05-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 30-05-2017

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu