Vistide

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Latvia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

cidofovir

Sẵn có từ:

Gilead Sciences International Limited

Mã ATC:

J05AB12

INN (Tên quốc tế):

cidofovir

Nhóm trị liệu:

Pretvīrusu līdzekļi sistēmiskai lietošanai

Khu trị liệu:

Citomegalovīrusa retinīts

Chỉ dẫn điều trị:

Vistide norāda citomegalovīruss retinitis pacientiem ar iegūtā imūndeficīta sindromu (AIDS) un bez nieru disfunkcijas ārstēšanai. Vistide būtu jāizmanto tikai tad, kad citiem darbiniekiem ir uzskatāmas par nepiemērotām.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 21

Tình trạng ủy quyền:

Atsaukts

Ngày ủy quyền:

1997-04-23

Tờ rơi thông tin

                                19
B. LIETOŠANAS INSTRUKCIJA
Zāles vairs nav reğistrētas
20
LIETOŠANAS INSTRUKCIJA: INFORMĀCIJA ZĀĻU LIETOTĀJAM
VISTIDE 75 MG/ML KONCENTRĀTS INFŪZIJU ŠĶĪDUMA PAGATAVOŠANAI
Cidofovir
PIRMS ZĀĻU LIETOŠANAS UZMANĪGI IZLASIET VISU INSTRUKCIJU.
-
Saglabājiet šo instrukciju! Iespējams, ka vēlāk to vajadzēs
pārlasīt.
-
Ja Jums rodas jebkādi jautājumi, vaicājiet ārstam vai farmaceitam.
-
Šīs zāles ir parakstītas Jums. Nedodiet tās citiem. Tās var
nodarīt ļaunumu pat tad, ja šiem
cilvēkiem ir līdzīgi simptomi.
-
Ja Jūs novērojat jebkādas blakusparādības, kas šajā
instrukcijā nav minētas vai kāda no
minētajām blakusparādībām Jums izpaužas smagi, lūdzu, izst
āstiet to savam
ārstam vai
farmaceitam.
ŠAJĀ INSTRUKCIJĀ VARAT UZZINĀT:
1.
Kas ir Vistide un kādam nolūkam to lieto
2.
Pirms Vistide lietošanas
3.
Kā lietot Vistide
4.
Iespējamās blakusparādības
5
Kā uzglabāt Vistide
6.
Sīkāka informācija
1.
KAS IR VISTIDE UN KĀDAM NOLŪKAM TO LIETO
VISTIDE LIETO ACS INFEKCIJAS, KO SAUC PAR CMV RETINĪTU, ĀRSTĒŠANAI
PACIENTIEM AR AIDS (IEGŪTS
IMŪNDEFICĪTA SINDROMS).
Vistide neizārstē CMV retinītu, taču tas uzlabos Jūsu stāvokli,
kavējot
slimības attīstību.
Vistide lietošanas drošība un efektivitāte nav pierādīta citām
slimībām, iz
ņem
ot CMV retinīta
ārstēšanai pacientiem ar AIDS.
Vistide drīkst ievadīt veselības aprūpes profesionālis (ārsts
vai medmāsa) slimnīcas apstākļos.
KAS IR CMV RETINĪTS?
CMV retinīts ir acu infekcija, ko ierosina vīruss, saukts par
citomegalovīrusu (CMV). CMV bojā acs
tīkleni un var radīt redzes pavājināšanos, kā arī izraisīt
aklumu. Pacientiem ar AIDS ir liels risks
saslimt ar CMV retinītu vai citu CMV ierosinātu slimību, piemēram,
kolītu (iekaisīga zarnu slimība).
CMV retinīts ir jāārstē, lai samazinātos iespēja zaudēt redzi.
Vistide ir pretvīrusu zāles, kas bloķē CMV vairošanos, traucējot
veidoties vīrusa DNS.
2.
PIRMS VISTIDE LIETOŠANAS
NELIETOJIET VISTIDE
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
PIELIKUMS I
ZĀĻU APRAKSTS
Zāles vairs nav reğistrētas
2
1.
ZĀĻU NOSAUKUMS
Vistide 75 mg/ml koncentrāts infūziju šķīduma pagatavošanai
2.
KVALITATĪVAIS UN KVANTITATĪVAIS SASTĀVS
Katrs ml satur 75 mg bezūdens cidofovira (cidofovir anhydrous). Katrs
flakons satur 375 mg/5 ml
bezūdens cidofovira kā aktīvo vielu.
Palīgvielas:
Katrs flakons (5 ml) satur aptuveni 2,5 mmol (vai 57 mg) nātrija kā
palīgvielu sastāvdaļu.
Pilnu palīgvielu sarakstu skatīt apakšpunktā 6.1.
3.
ZĀĻU FORMA
Koncentrāts infūziju šķīduma pagatavošanai.
Dzidrs šķīdums.
Preparāts pielāgots līdz pH 7,4.
4.
KLĪNISKĀ INFORMĀCIJA
4.1
TERAPEITISKĀS INDIKĀCIJAS
Vistide ir paredzēts lietošanai CMV retinīta ārstēšanai
pieaugušajiem ar iegūtu im
ūndeficīta sindrom
u
(AIDS), kuriem nav nieru funkcijas traucējumi. Vistide lietojams
tikai tajos gadījumos, kad nav
iespējams izmantot citus līdzekļus.
4.2
DEVAS UN LIETOŠANAS VEIDS
Terapiju drīkst parakstīt tikai ārsts, kuram ir pieredze HIV
infekcijas ārstēšanā.
Pirms katras Vistide ievadīšanas jānosaka kreatinīna līmenis
serumā un proteīnu daudzums urīnā.
Vistide jānozīmē kopā ar probenecīdu iekšķīgi un fizioloģisko
šķīdumu intravenozi, kā aprakstīts tālāk
(skatīt apakšpunktā 4.4 par attiecīgajām rekomendācijām un
apakšpunktā 6.6 par probenecīda
saņemšanu).
Devas
_Pieaugušie: _
Sākumterapija.
Ieteicamā cidofovira deva ir 5 mg/kg ķermeņa svara (ko ievada 1
stundu ilgas
intravenozas infūzijas veidā ar pastāvīgu infūzijas ātrumu), šo
devu ievada reizi nedēļā divas nedēļas
pēc kārtas.
Balstterapija.
Divas nedēļas pēc sākumterapijas veikšanas sāk balstterapiju.
Ieteicamā cidofovira
balstdeva ir 5 mg/kg ķermeņa svara (ko ievada 1 stundu ilgas
intravenozas infūzijas veidā ar pastāvīgu
infūzijas ātrumu), šo devu ievada ik pēc divām nedēļām.
Par cidofovira balstterapijas pārtraukšanu izlemj saskaņā ar
pastāvošām rekomendācijām HIV inficēto
pacientu ārstēšanai.
_G
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 19-01-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 19-01-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 19-01-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 19-01-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 19-01-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 19-01-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 19-01-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 19-01-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 19-01-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 19-01-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 19-01-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 19-01-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 19-01-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 19-01-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 19-01-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 19-01-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 19-01-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 19-01-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 19-01-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 19-01-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 19-01-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 19-01-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 19-01-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 19-01-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 19-01-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 19-01-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 19-01-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 19-01-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 19-01-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 19-01-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 19-01-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 19-01-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 19-01-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 19-01-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 19-01-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 19-01-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 19-01-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 19-01-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 19-01-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 19-01-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 19-01-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 19-01-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 19-01-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 19-01-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 19-01-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 19-01-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 19-01-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 19-01-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 19-01-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 19-01-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 19-01-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 19-01-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 19-01-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 19-01-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 19-01-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 19-01-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 19-01-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 19-01-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 19-01-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 19-01-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 19-01-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 19-01-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 19-01-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 19-01-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 19-01-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 19-01-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 19-01-2015

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu