Topotecan Eagle

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Romania

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

topotecan (as hydrochloride)

Sẵn có từ:

Eagle Laboratories Ltd.   

Mã ATC:

L01CE01

INN (Tên quốc tế):

topotecan

Nhóm trị liệu:

Agenți antineoplazici și imunomodulatori

Khu trị liệu:

Carcinoma; Small Cell Lung Carcinoma

Chỉ dẫn điều trị:

Topotecan în monoterapie este indicat pentru tratamentul pacienților cu cancer pulmonar cu celule mici cu recidivă (SCLC), pentru care nu se consideră adecvată reluarea tratamentului cu prima linie. Topotecan în asociere cu cisplatină este indicat pentru pacienții cu carcinom de col uterin recurente după radioterapie și pentru pacienții cu Stadiul IVB boala. Pacienții cu expunere anterioară la cisplatină necesită un tratament susținut interval liber pentru a justifica tratamentul cu combinația.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 2

Tình trạng ủy quyền:

retrasă

Ngày ủy quyền:

2011-12-22

Tờ rơi thông tin

                                47
B. PROSPECT
Produsul medicinal nu mai este autorizat
48
PROSPECT: INFORMAŢII PENTRU UTILIZATOR
TOPOTECAN EAGLE 3 MG/1 ML CONCENTRAT PENTRU SOLUŢIE PERFUZABILĂ
topotecan
CITIŢI CU ATENŢIE ŞI ÎN ÎNTREGIME ACEST PROSPECT ÎNAINTE DE A
ÎNCEPE SĂ UTILIZAŢI ACEST MEDICAMENT.
-
Păstraţi acest prospect. S-ar putea să fie necesar să-l recitiţi.
-
Dacă aveţi orice întrebări suplimentare, adresaţi-vă medicului
dumneavoastră sau
asistentei.
-
Acest medicament a fost prescris pentru dumneavoastră. Nu trebuie
să-l daţi altor persoane.
Le poate face rău, chiar dacă au aceleaşi simptome cu ale
dumneavoastră.
-
Dacă vreuna dintre reacţiile adverse devine gravă sau dacă
observaţi orice reacţie adversă
nemenţionată în acest prospect, vă rugăm să-i spuneţi medicului
dumneavoastră.
ÎN ACEST PROS
PECT GĂSIŢI:
1.
CE ESTE TOPOTECAN EAGLE ŞI PENTRU CE SE UTILIZEAZĂ
2.
ÎNAINTE DE A VI SE ADMINISTRA TOPOTECAN EAGLE
3.
CUM SĂ UTILIZAŢI TOPOTECAN EAGLE
4.
REACŢII ADVERSE POSIBILE
5.
CUM SE PĂSTREAZĂ TOPOTECAN EAGLE
6.
INFORMAŢII SUPLIMENTARE
1
CE ESTE TOPOTECAN EAGLE ŞI PENTRU CE SE UTILIZEAZĂ
Topotecan Eagle este utilizat pentru tratarea:

cancerului pulmonar cu celule mici care a recidivat după
chimioterapie

cancerului de col uterin avansat când operaţia sau radioterapia nu
este posibilă. În acest caz, este
utilizat concomitent cu un alt medicament numit cisplatină.
2
ÎNAINTE DE A VI SE ADMINISTRA TOPOTECAN EAGLE
NU TREBUIE SĂ VI SE ADMINISTREZE TOPOTECAN EAGLE:
-
dacă sunteţi alergic (hipersensibil) la topotecan sau la oricare
dintre celelalte componente ale
acestui medicament enumerate la pct. 6.
-
dacă alăptaţi. Trebuie să încetaţi alăptarea înainte de a
începe tratamentul cu Topotecan Eagle.
-
dacă numărul celulelor sanguine este prea mic.
Medicul dumneavoastră va verifica acest lucru.
Nu utilizaţi Topotecan Eagle dacă vă aflaţi în oricare dintre
situaţiile de mai sus
.
Dacă nu sunteţi sigur,
discutaţi cu medicul dumneavoastră sau cu as
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANEXA I
REZUMATUL CARACTERISTICILOR PRODUSULUI
Produsul medicinal nu mai este autorizat
2
1.
DENUMIREA COMERCIALĂ A MEDICAMENTULUI
Topotecan Eagle 3 mg/1 ml concentrat pentru soluţie perfuzabilă
2.
COMPOZIŢIA CALITATIVĂ ŞI CANTITATIVĂ
Un ml concentrat pentru soluţie perfuzabilă conţine topotecan 3 mg
(sub formă de clorhidrat).
Fiecare flacon unidoză de 1 ml conţine topotecan 3 mg..
Pentru lista tuturor excipienţilor, vezi pct. 6.1.
3.
FORMA FARMACEUTICĂ
Concentrat pentru soluţie perfuzabilă.
O soluţie limpede, galben-pal până la portocaliu, cu un pH ≤ 1,2.
4.
DATE CLINICE
4.1
INDICAŢII TERAPEUTICE
Topotecan în monoterapie este indicat pentru tratamentul pacienţilor
cu recidivă de cancer
pulmonar cu celule mici (CPCM) la care reînceperea tratamentului cu
terapia de primă linie nu
este considerată adecvată (vezi pct. 5.1).
Topotecan în asociere cu cisplatina este indicat pentru tratamentul
pacientelor cu carcinom de col
uterin recidivant după radioterapie şi al pacientelor cu stadiul IVB
de boală. Pacientele tratate anterior
cu cisplatină, necesită un interval prelungit fără trata
ment, pentru a justifica tratamentul în asociere
(vezi pct. 5.1).
4.2
DOZE ŞI MOD DE ADMINISTRARE
Doze
Când topotecan se utilizează în asociere cu cisplatina, trebuie
consultate toate informaţiile referitoare
la prescrierea cisplatinei.
Înainte de administrarea primei cure de topotecan, pacienţii trebuie
să aibă un număr de neutrofile

1,5 x 10
9
/l, un număr de trombocite

100 x 10
9
/l şi o valoare a hemoglobinei
≥
9 g/dl (după transfuzie
dacă este necesar).
_Cancer pulmonar cu celule mici _
_Doza iniţială_
Doza recomandată de topotecan este de 1,5 mg/m
2
de suprafaţă corporală şi zi, administrată zilnic, sub
formă de perfuzie intravenoasă cu o durată de 30 de minute, timp de
cinci zile consecutiv, cu un
interval de trei săptămâni între cure, luând ca reper momentul
începerii curelor. Dacă este bine tolerat,
tratamentul poate fi continuat până la apariţi
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 14-11-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 14-11-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 14-11-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 14-11-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 14-11-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 14-11-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 14-11-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 14-11-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 14-11-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 14-11-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 14-11-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 14-11-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 14-11-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 14-11-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 14-11-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 14-11-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 14-11-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 14-11-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 14-11-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 14-11-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 14-11-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 14-11-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 14-11-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 14-11-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 14-11-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 14-11-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 14-11-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 14-11-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 14-11-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 14-11-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 14-11-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 14-11-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 14-11-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 14-11-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 14-11-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 14-11-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 14-11-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 14-11-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 14-11-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 14-11-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 14-11-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 14-11-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 14-11-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 14-11-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 14-11-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 14-11-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 14-11-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 14-11-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 14-11-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 14-11-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 14-11-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 14-11-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 14-11-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 14-11-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 14-11-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 14-11-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 14-11-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 14-11-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 14-11-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 14-11-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 14-11-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 14-11-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 14-11-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 14-11-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 14-11-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 14-11-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 14-11-2014

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu