Starlix

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Phần Lan

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

nateglinidin

Sẵn có từ:

Novartis Europharm Limited

Mã ATC:

A10BX03

INN (Tên quốc tế):

nateglinide

Nhóm trị liệu:

Diabeetilla käytettävät lääkkeet

Khu trị liệu:

Diabetes Mellitus, tyyppi 2

Chỉ dẫn điều trị:

Nateglinidi on tarkoitettu yhdistelmähoidossa metformiinin kanssa tyypin 2 diabetesta sairastavilla potilailla, joita ei ole kontrolloitu riittävästi huolimatta maksimaalisesti siedetystä metformiiniannoksesta.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 15

Tình trạng ủy quyền:

peruutettu

Ngày ủy quyền:

2001-04-03

Tờ rơi thông tin

                                29
B. PAKKAUSSELOSTE
Lääkevalmisteella ei ole enää myyntilupaa
30
PAKKAUSSELOSTE: TIETOA KÄYTTÄJÄLLE
STARLIX 60
MG KALVOPÄÄLLYSTEISET TABLETIT
STARLIX 120
MG KALVOPÄÄLLYSTEISET TABLETIT
STARLIX 180
MG KALVOPÄÄLLYSTEISET TABLETIT
nateglinidi
LUE TÄMÄ PAKKAUSSELOSTE HUOLELLISESTI ENNEN KUIN ALOITAT TÄMÄN
LÄÄKKEEN OTTAMISEN, SILLÄ SE
SISÄLTÄÄ SINULLE TÄRKEITÄ TIETOJA.
-
Säilytä tämä pakkausseloste. Voit tarvita sitä myöhemmin.
-
Jos sinulla on kysyttävää, käänny lääkärin,
apteekkihenkilökunnan tai sairaanhoitajan puoleen.
-
Tämä lääke on määrätty vain sinulle eikä sitä pidä antaa
muiden käyttöön. Se voi aiheuttaa
haittaa muille, vaikka heillä olisikin samanlaiset oireet kuin
sinulla.
-
Jos havaitset haittavaikutuksia, kerro niistä lääkärille,
apteekkihenkilökunnalle tai
sairaanhoitajalle. Tämä koskee myös sellaisia mahdollisia
haittavaikutuksia, joita ei ole mainittu
tässä pakkausselosteessa. Ks. kohta 4.
TÄSSÄ PAKKAUSSELOSTEESSA KERROTAAN
:
1.
Mitä Starlix on ja mihin sitä käytetään
2.
Mitä sinun on tiedettävä, ennen kuin otat Starlixia
3.
Miten Starlixia otetaan
4.
Mahdolliset haittavaikutukset
5.
Starlixin säilyttäminen
6.
Pakkauksen sisältö ja muuta tietoa
1.
MITÄ STARLIX ON JA MIHIN SITÄ KÄYTETÄÄN
MITÄ STARLIX ON
Starlixin vaikuttava aine, nateglinidi, kuuluu suun kautta otettavien
tablettimuotoisten
diabeteslääkkeiden lääkeryhmään.
Starlixia käytetään aikuisten tyypin 2 diabeteksen hoitoon. Se
auttaa hallitsemaan
verensokeripitoisuutta. Lääkäri määrää Starlixia yhdessä
toisen tablettimuotoisen, metformiinia
sisältävän diabeteslääkkeen kanssa, jos verensokeripitoisuutesi
ei ole hallinnassa vaikka saat
metformiinia enimmäisannoksen.
MITEN STARLIX VAIKUTTAA
Insuliini on aine, joka muodostuu ihmiskehossa haimassa ja auttaa
pienentämään veren
sokeripitoisuutta erityisesti aterian jälkeen. Jos sinulla on tyypin
2 diabetes, elimistösi ei aina ala
muodostaa insuliinia riittävän nopeasti aterian jälkeen. S
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
LIITE I
VALMISTEYHTEENVETO
Lääkevalmisteella ei ole enää myyntilupaa
2
1.
LÄÄKEVALMISTEEN NIMI
STARLIX 60 mg kalvopäällysteiset tabletit
STARLIX 120 mg kalvopäällysteiset tabletit
STARLIX 180 mg kalvopäällysteiset tabletit
2.
VAIKUTTAVAT AINEET JA NIIDEN MÄÄRÄT
STARLIX 60 mg kalvopäällysteiset tabletit
Yksi kalvopäällysteinen tabletti sisältää 60 mg nateglinidia.
_Apuaine, jonka vaikutus tunnetaan _
Laktoosimonohydraatti: 141,5 mg per tabletti.
STARLIX 120 mg kalvopäällysteiset tabletit
Yksi kalvopäällysteinen tabletti sisältää 120 mg nateglinidia.
_Apuaine, jonka vaikutus tunnetaan _
Laktoosimonohydraatti: 283 mg per tabletti.
STARLIX 180 mg kalvopäällysteiset tabletit
Yksi kalvopäällysteinen tabletti sisältää 180 mg nateglinidia.
_Apuaine, jonka vaikutus tunnetaan _
Laktoosimonohydraatti: 214 mg per tabletti.
Täydellinen apuaineluettelo, ks. kohta 6.1.
3.
LÄÄKEMUOTO
Kalvopäällysteinen tabletti
STARLIX 60 mg kalvopäällysteiset tabletit
Vaaleanpunainen, pyöreä, viistoreunainen 60 mg:n tabletti, jossa
toisella puolen merkintä ”STARLIX”
ja toisella ”60”.
STARLIX 120 mg kalvopäällysteiset tabletit
Keltainen, soikea 120 mg:n tabletti, jossa toisella puolen merkintä
”STARLIX” ja toisella ”120”.
STARLIX 180 mg kalvopäällysteiset tabletit
Punainen, soikea 180 mg:n tabletti, jossa toisella puolen merkintä
”STARLIX” ja toisella ”180”.
Lääkevalmisteella ei ole enää myyntilupaa
3
4.
KLIINISET TIEDOT
4.1
KÄYTTÖAIHEET
Nateglinidin käyttöaihe on yhdistelmähoito metformiinin kanssa
tyypin 2 diabetespotilaille, joiden
diabetes ei ole hallinnassa suurimmalla siedetyllä
metformiiniannoksella yksinään.
4.2
ANNOSTUS JA ANTOTAPA
Annostus
_Aikuiset _
Nateglinidi tulisi ottaa 1–30 minuuttia ennen aterioita (yleensä
ennen aamiaista, lounasta ja
päivällistä).
Lääkärin tulee määrätä nateglinidin annostus potilaan tarpeen
mukaan.
Suositettu aloitusannos on 60 mg kolme kertaa vuorokaudessa ennen
aterioita, erityisesti potilailla,
joiden Hb
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 28-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 28-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 28-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 28-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 28-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 28-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 28-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 28-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 28-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 28-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 28-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 28-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 28-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 28-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 28-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 28-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 28-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 28-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 28-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 28-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 28-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 28-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 28-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 28-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 28-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 28-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 28-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 28-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 28-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 28-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 28-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 28-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 28-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 28-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 28-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 28-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 28-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 28-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 28-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 28-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 28-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 28-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 28-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 28-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 28-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 28-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 28-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 28-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 28-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 28-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 28-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 28-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 28-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 28-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 28-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 28-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 28-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 28-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 28-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 28-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 28-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 28-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 28-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 28-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 28-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 28-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 28-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 28-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 28-06-2022

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu