Sonata

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Hungary

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

zaleplon

Sẵn có từ:

Meda AB

Mã ATC:

N05CF03

INN (Tên quốc tế):

zaleplon

Nhóm trị liệu:

pszicholeptikumok

Khu trị liệu:

Alvási beavatkozás és karbantartás

Chỉ dẫn điều trị:

A Sonata olyan álmatlanságban szenvedő betegek kezelésére javallt, akiknél alváshiány merül fel. Ez csak akkor jelezhető, ha a rendellenesség súlyos, letiltja vagy az egyént rendkívüli szorongásnak teszi ki.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 19

Tình trạng ủy quyền:

Visszavont

Ngày ủy quyền:

1999-03-12

Tờ rơi thông tin

                                34
B. BETEGTÁJÉKOZTATÓ
A gyógyszerkészítmény forgalomba hozatali engedélye megszűnt
35
BETEGTÁJÉKOZTATÓ: INFORMÁCIÓK A FELHASZNÁLÓ SZÁMÁRA
Sonata 5 mg kemény kapszula
zaleplon
MIELŐTT ELKEZDI SZEDNI EZT A GYÓGYSZERT, OLVASSA EL FIGYELMESEN AZ
ALÁBBI BETEGTÁJÉKOZTATÓT, , MERT
AZ ÖN SZÁMÁRA FONTOS INFORMÁCIÓKAT TARTALMAZ.
-
Tartsa meg a betegtájékoztatót, mert a benne szereplő
információkra a későbbiekben is szüksége
lehet.
-
További kérdéseivel forduljon kezelőorvosához vagy
gyógyszerészéhez.
-
Ezt a gyógyszert az orvos kizárólag Önnek írta fel. Ne adja át a
készítményt másnak, mert számára
ártalmas lehet még abban az esetben is, ha betegsége az Önéhez
hasonlóak.
-
Ha Önnél bármilyen mellékhatás jelentkezik, tájékoztassa erről
kezelőorvosát vagy
gyógyszerészét. Ez a betegtájékoztatóban fel nem sorolt
bármilyen lehetséges mellékhatásra is
vonatkozik. Lásd 4. pont.
-
A BETEGTÁJÉKOZTATÓ TARTALMA:
1.
Milyen típusú gyógyszer a Sonata, és milyen betegségek esetén
alkalmazható?
2.
Tudnivalók a Sonata szedése előtt.
3.
Hogyan kell szedni a Sonata-t?
4.
Lehetséges mellékhatások.
5
Hogyan kell a Sonata-t tárolni?
6.
A csomagolás tartalma és egyéb információk.
1.
MILYEN TÍPUSÚ GYÓGYSZER A SONATA ÉS MILYEN BETEGSÉGEK ESETÉN
ALKALMAZHATÓ
A Sonata a benzodiazepin-szerű gyógyszerek csoportjába tartozik,
mely altató hatású
gyógyszerkészítményekből áll.
A Sonata segít az Ön alvászavarainak kezelésében. Az
alvászavarok általában csak átmeneti jellegűek
és a legtöbb embernek csak rövid ideig tartó kezelésre van
szüksége. A kezelés időtartama változó
lehet, néhány naptól két hétig terjedhet. Amennyiben a panaszai
nem szüntek meg a felírt teljes
kapszulamennyiség beszedése után sem, forduljon újra
kezelőorvosához.
2.
TUDNIVALÓK A SONATA SZEDÉSE ELŐTT
NE SZEDJE A SONATA-T
-
ha allergiás a zaleplonra vagy a gyógyszer (6. pontban felsorolt)
egyéb összetevőjére,
-
ha alv
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I. MELLÉKLET
ALKALMAZÁSI ELŐÍRÁS
A gyógyszerkészítmény forgalomba hozatali engedélye megszűnt
2
1.
A GYÓGYSZER NEVE
Sonata 5 mg kemény kapszula
2.
MINŐSÉGI ÉS MENNYISÉGI ÖSSZETÉTEL
_ _
5 mg zaleplon kapszulánként.
Ismert hatású s
egédanyag: 54 mg laktóz monohidrát kemény kapszulánként
A segédanyagok teljes listáját lásd a 6.1 pontban.
3.
GYÓGYSZERFORMA
Kemény kapszula.
A kapszulák átlátszatlan fehér és átlátszatlan világos barna
színűek a hatáserősségre utaló „5 mg”
felirattal vannak ellátva.
4.
KLINIKAI JELLEMZŐK
4.1
TERÁPIÁS JAVALLATOK
A Sonata olyan alvászavarokban szenvedő betegek kezelésére
javallott, akiknek elalvási nehézségeik
vannak. Használata csak súlyos alvászavar esetén javallott, amely
a beteg életvitelét nagymértékben
károsítja vagy jelentős fokú kimerültséget okoz.
4.2
ADAGOLÁS ÉS ALKALMAZÁS
Az ajánlott dózis felnőtteknek 10 mg.
A kezelés időtartama a lehető legrövidebb legyen, maximum 2 hét.
A gyógyszert közvetlenül lefekvés előtt, vagy azt követően kell
bevenni, ha a beteg úgy érzi, hogy
nem tud elaludni. Mivel az étkezés kb. 2 órával késlelteti a
maximális plazmakoncentráció
kialakulását, a Sonáta bevétele közben vagy röviddel a bevétel
előtt nem szabad ételt fogyasztani.
A Sonata napi összdózisa egyetlen beteg esetében sem haladhatja meg
a 10 mg-ot. A betegek
figyelmét fel kell hívni arra, hogy éjszakánként csak egy adag
gyógyszert vehetnek be.
Idősek:
Idős betegek érzékenyen reagálhatnak a hipnotikumokra, ezért
esetükben a Sonata ajánlott dózisa 5
mg.
Gyermekek
A Sonata alkalmazása ellenjavallt gyermekek vagy 18 évesnél
fiatalabb serdülők esetében (lásd
4.3 pont).
Májkárosodás:
Mivel a clearance csökkent, az enyhe-közepes fokú
májkárosodásban szenvedő betegek kezelésére
napi 5 mg Sonata adása ajánlott. Súlyos májkárosodásban
szenvedő betegek Lásd 4.3 pont
Vesekárosodás
Enyhe-közepes fokú vesekárosodás nem teszi szükségessé a
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 21-10-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 21-10-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 21-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 21-10-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 21-10-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 21-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 21-10-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 21-10-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 21-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 21-10-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 21-10-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 21-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 21-10-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 21-10-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 21-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 21-10-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 21-10-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 21-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 21-10-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 21-10-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 21-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 21-10-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 21-10-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 21-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 21-10-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 21-10-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 21-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 21-10-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 21-10-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 21-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 21-10-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 21-10-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 21-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 21-10-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 21-10-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 21-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 21-10-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 21-10-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 21-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 21-10-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 21-10-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 21-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 21-10-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 21-10-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 21-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 21-10-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 21-10-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 21-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 21-10-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 21-10-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 21-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 21-10-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 21-10-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 21-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 21-10-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 21-10-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 21-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 21-10-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 21-10-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 21-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 21-10-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 21-10-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 21-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 21-10-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 21-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 21-10-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 21-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 21-10-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 21-10-2015

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu