Respiporc FLUpan H1N1

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Iceland

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin (PIL)
21-03-2022

Thành phần hoạt chất:

Influenza A virus/human strain: A/Jena/VI5258/2009 (H1N1)pdm09, inactivated

Sẵn có từ:

CEVA Santé Animale

Mã ATC:

QI09AA03

INN (Tên quốc tế):

Porcine influenza vaccine (inactivated)

Nhóm trị liệu:

Svín

Khu trị liệu:

Ónæmislyf, óvirkur veiru bóluefni fyrir svín, svín inflúensu veira

Chỉ dẫn điều trị:

Virkt ónæmisaðgerðir svín frá 8 vikna aldri gegn H1N1 svín inflúensuveiru gegn heimsfaraldri til að draga úr veiruveiru og úthreinsun veiru. The vaccine can be used during pregnancy up to three weeks before expected farrowing and during lactation lactation.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 6

Tình trạng ủy quyền:

Leyfilegt

Ngày ủy quyền:

2017-05-17

Tờ rơi thông tin

                                13
B. FYLGISEÐILL
14
FYLGISEÐILL
RESPIPORC FLUPAN H1N1 STUNGULYF, DREIFA FYRIR SVÍN
1.
HEITI OG HEIMILISFANG MARKAÐSLEYFISHAFA OG ÞESS FRAMLEIÐANDA
SEM BER ÁBYRGÐ Á LOKASAMÞYKKT, EF ANNAR
Markaðsleyfishafi:
Ceva Santé Animale
10 av. de La Ballastière
33500 Libourne
Frakkland
Framleiðandi sem ber ábyrgð á lokasamþykkt:
IDT Biologika GmbH
Am Pharmapark
06861 Dessau-Rosslau
Þýskaland
Ceva-Phylaxia Veterinary Biologicals Co. Ltd.
Szállás u. 5.
1107 Budapest
Ungverjaland
2.
HEITI DÝRALYFS
RESPIPORC FLUpan H1N1 stungulyf, dreifa fyrir svín
3.
VIRK(T) INNIHALDSEFNI OG ÖNNUR INNIHALDSEFNI
Hver 1 ml skammtur inniheldur:
VIRK INNIHALDSEFNI:
Deydd inflúensuveira A/fyrir menn
Stofn:
A/Jena/VI5258/2009(H1N1)pdm09
≥
16 HU
1
1
HU – rauðkornakekkjunareiningar (haemagglutinating units).
ÓNÆMISGLÆÐAR:
Karbómer 971P NF
2 mg
HJÁLPAREFNI:
Þíómersal
0,1 mg
Tær eða örlítið skýjuð, rauðleit yfir í fölbleika dreifu.
4.
ÁBENDING(AR)
Virk bólusetning á svínum frá 8 vikna aldri og eldri gegn
heimsfaraldri H1N1 svínainflúensuveirunnar
til að draga úr veirumagni í lungum og veiruútskilnaði.
Ónæmi myndast eftir:
7 daga frá fyrstu bólusetningu.
Ónæmi endist í:
3 mánuði eftir fyrstu bólusetningu.
15
5.
FRÁBENDINGAR
Engar.
6.
AUKAVERKANIR
Tímabundin hækkun á endaþarmshita, ekki meiri en 2 °C, er algeng
eftir bólusetningu og varir hún
ekki lengur en einn dag.
Tímabundin bólga allt að 2 cm
3
getur komið fram á stungustaðnum, slík viðbrögð eru algeng en
hverfa
innan 5 daga.
Tíðni aukaverkana er skilgreind samkvæmt eftirfarandi:
- Mjög algengar (aukaverkanir koma fyrir hjá fleiri en 1 af hverjum
10 dýrum sem fá meðferð)
- Algengar (koma fyrir hjá fleiri en 1 en færri en 10 af hverjum 100
dýrum sem fá meðferð)
- Sjaldgæfar (koma fyrir hjá fleiri en 1 en færri en 10 af hverjum
1.000 dýrum sem fá meðferð)
- Mjög sjaldgæfar (koma fyrir hjá fleiri en 1 en færri en 10 af
hverjum 10.000 dýrum sem fá meðferð)
- Koma örsjaldan fyrir (koma f
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
VIÐAUKI I
SAMANTEKT Á EIGINLEIKUM LYFS
2
1.
HEITI DÝRALYFS
RESPIPORC FLUpan H1N1 stungulyf, dreifa fyrir svín
2.
INNIHALDSLÝSING
Hver 1 ml skammtur inniheldur:
VIRK INNIHALDSEFNI:
Deydd inflúensuveira A/fyrir menn
Stofn:
A/Jena/VI5258/2009(H1N1)pdm09
≥
16 HU
1
1
HU – rauðkornakekkjunareiningar (haemagglutinating units).
ÓNÆMISGLÆÐAR:
Karbómer 971P NF
2 mg
HJÁLPAREFNI
:
Þíómersal
0,1 mg
Sjá lista yfir öll hjálparefni í kafla 6.1.
3.
LYFJAFORM
Stungulyf, dreifa.
Tær eða örlítið skýjuð, rauðleit yfir í fölbleika dreifu.
4.
KLÍNÍSKAR UPPLÝSINGAR
4.1
DÝRATEGUNDIR
Svín.
4.2
ÁBENDINGAR FYRIR TILGREINDAR DÝRATEGUNDIR
Virk bólusetning á svínum frá 8vikna aldri og eldri gegn
heimsfaraldri H1N1 svínainflúensuveirunnar
til að draga úr veirumagni í lungum og veiruútskilnaði.
Ónæmi myndast eftir:
7 daga frá fyrstu bólusetningu.
Ónæmi endist í:
3 mánuði eftir fyrstu bólusetningu.
4.3
FRÁBENDINGAR
Engar.
4.4
SÉRSTÖK VARNAÐARORÐ FYRIR HVERJA DÝRATEGUND
Einungis skal bólusetja heilbrigð dýr.
4.5
SÉRSTAKAR VARÚÐARREGLUR VIÐ NOTKUN
Sérstakar varúðarreglur við notkun hjá dýrum
Á ekki við.
3
Sérstakar varúðarreglur fyrir þann sem gefur dýrinu lyfið
Ef sá sem annast lyfjagjöf sprautar sig með dýralyfinu fyrir
slysni skal tafarlaust leita til læknis og
hafa meðferðis fylgiseðil eða umbúðir dýralyfsins.
4.6
AUKAVERKANIR (TÍÐNI OG ALVARLEIKI)
Tímabundin hækkun á endaþarmshita, ekki meiri en 2 °C, er algeng
eftir bólusetningu og varir hún
ekki lengur en einn dag.
Tímabundin bólga allt að 2 cm
3
getur komið fram á stungustaðnum: Slík viðbrögð eru algeng en
hverfa innan 5 daga.
Tíðni aukaverkana er skilgreind samkvæmt eftirfarandi:
- Mjög algengar (aukaverkanir koma fyrir hjá fleiri en 1 af hverjum
10 dýrum sem fá meðferð)
- Algengar (koma fyrir hjá fleiri en 1 en færri en 10 af hverjum 100
dýrum sem fá meðferð)
- Sjaldgæfar (koma fyrir hjá fleiri en 1 en færri en 10 af hverjum
1.000 dýrum sem fá meðf
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 21-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 21-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 14-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 21-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 21-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 14-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 21-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 21-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 14-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 21-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 21-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 14-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 21-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 21-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 14-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 21-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 21-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 14-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 21-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 21-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 14-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 13-05-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 13-05-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 20-06-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 21-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 21-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 14-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 21-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 21-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 14-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 21-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 21-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 14-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 21-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 21-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 14-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 21-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 21-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 14-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 21-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 21-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 14-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 21-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 21-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 14-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 21-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 21-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 14-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 21-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 21-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 14-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 21-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 21-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 14-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 21-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 21-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 14-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 21-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 21-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 14-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 21-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 21-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 14-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 21-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 21-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 14-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 21-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 21-03-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 21-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 21-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 14-02-2022